PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày nội dung về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 98 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 98 từ ngày 15/7/2023 (Phần 13)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 98 từ ngày 15/7/2023 (Phần 12)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. Nghị định này bắt đầu có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Căn cứ Chương 98 Mục II Phụ lục II Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, bài viết tiếp tục đề cập đến Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 98 cụ thể như sau:
>> Chú giải biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 98 từ ngày 15/7/2023
Hạt nhựa PolyPropylene dạng nguyên sinh (mã hàng hóa: 9837.00.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 3902.10.40, 3902.10.90) có mức thuế suất là 0%.
Dầu diesel sinh học (B5, B10) (mã hàng hóa: 9838.00.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 2710.20.00) có mức thuế suất là 7%.
Tiện ích tra cứu mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 98 từ ngày 15/7/2023 (Phần 14)
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Hàng hoá Nhóm 98.39 bao gồm thép không hợp kim, dạng thanh và dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 98.39 được quy định như sau:
- Dạng thanh và cuộn, loại có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm (mã hàng hóa: 9839.10.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7213.91.90) có mức thuế suất là 0%.
- Dạng thanh và cuộn, loại khác (mã hàng hóa: 9839.20.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7213.99.90) có mức thuế suất là 0%.
Hàng hoá Nhóm 98.40 bao gồm: Nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu để sản xuất các sản phẩm cao su kỹ thuật. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 98.40 được quy định như sau:
- Lõi kim loại thép Metal segment (14x24) mm (mã hàng hóa: 9840.11.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7318.29.10, 7318.29.90) có mức thuế suất là 0%.
- Vòng kim loại thép (mã hàng hóa: 9840.12.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7318.22.00) có mức thuế suất là 0%.
- Vòng đệm bằng đồng dùng gắn vào sản phẩm cao su (10,13x0,8) mm (mã hàng hóa: 9840.13.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7415.21.00) có mức thuế suất là 10%.
- Lõi nhôm lót trong mạ niken (85x38) mm dùng trong công nghiệp sản xuất chuỗi cách điện (mã hàng hóa: 9840.14.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7616.99.90) có mức thuế suất là 0%.
- Keo dán adhesive chemlok 205 (mã hàng hóa: 9840.15.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 3506.99.00) có mức thuế suất là 5%.
- Vòng đệm thép #304 dùng để gắn vào sản phẩm cao su (mã hàng hóa: 9840.16.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7318.22.00) có mức thuế suất là 0%.
- Vòng đệm vênh bằng thép #304-S dùng để gắn vào sản phẩm cao su (mã hàng hóa: 9840.17.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7318.21.00) có mức thuế suất là 0%.
- Vòng nhôm 3077 (Mini) (99,71x84,73x14,30) mm dùng sản xuất sản phẩm cao su (mã hàng hóa: 9840.18.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7616.99.90) có mức thuế suất là 0%.
- Axit stearic (mã hàng hóa: 9840.19.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 3823.11.00) có mức thuế suất là 0%.
- Cao lanh (bột đá) dùng sản xuất sản phẩm cao su (mã hàng hóa: 9840.20.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 6804.10.00) có mức thuế suất là 0%.
- Đệm cao su 0-35 b dùng gắn vào chụp đệm cao su dùng trên mái nhà (mã hàng hóa: 9840.21.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 4016.93.90) có mức thuế suất là 0%.
- Cao su lưu hóa dạng tấm (mã hàng hóa: 9840.22.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 4008.19.00) có mức thuế suất là 0%.
- Muội carbon black N330,770,660 dạng hạt, dùng để sản xuất sản phẩm cao su (mã hàng hóa: 9840.23.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 2803.00.90) có mức thuế suất là 0%.
- Tấm lưới bằng nhôm phủ cao su (410x490) mm (mã hàng hóa: 9840.24.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7616.99.90) có mức thuế suất là 0%.
- Dầu Parafin - Paraffinic Oil dùng trong sản xuất sản phẩm cao su (mã hàng hóa: 9840.25.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 2710.19.90) có mức thuế suất là 0%.
- Hợp chất hóa dẻo Sunthene 480 dạng lỏng dùng để sản xuất sản phẩm cao su (mã hàng hóa: 9840.26.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 3812.20.00) có mức thuế suất là 0%.
- Oxít Kẽm Zinc Oxide white seal 99.8% (ZNO) dạng bột màu trắng dùng để sản xuất sản phẩm cao su (mã hàng hóa: 9840.27.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 2817.00.20) có mức thuế suất là 0%.
- Vòng kim lọai thép (129.8x2.8) mm dùng để gắn vào sản phẩm cao su (mã hàng hóa: 9840.28.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 7318.22.00) có mức thuế suất là 0%.
Quý khách xem tiếp tục >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 98 từ ngày 15/7/2023 (Phần 15)