PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày nội dung về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 98 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 98 từ ngày 15/7/2023 (Phần 14)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 98 từ ngày 15/7/2023 (Phần 13)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. Nghị định này bắt đầu có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Căn cứ Chương 98 Mục II Phụ lục II Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, bài viết tiếp tục đề cập đến Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 98 cụ thể như sau:
>> Chú giải biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 98 từ ngày 15/7/2023
Hàng hoá Nhóm 98.41 bao gồm: Nhà lắp ghép trồng cây dùng cho sản xuất nông nghiệp. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 98.41 được quy định như sau:
- Bằng gỗ (mã hàng hóa: 9841.10.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 9406.10.90) có mức thuế suất là 5%.
- Bằng sắt hoặc thép (mã hàng hóa: 9841.20.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 9406.90.30, 9406.20.90) có mức thuế suất là 5%.
- Bằng plastic hoặc bằng nhôm (mã hàng hóa: 9841.30.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 9406.90.20) có mức thuế suất là 5%.
- Bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo (mã hàng hóa: 9841.40.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 9406.90.40) có mức thuế suất là 5%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 9841.50.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 9406.90.90) có mức thuế suất là 5%.
Tiện ích tra cứu mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 98 từ ngày 15/7/2023 (Phần 15)
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Dung môi N-Hexan dùng trong sản xuất khô dầu đậu tương và dầu thực vật, cám gạo trích ly và dầu cám (mã hàng hóa: 9842.00.00; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 2710.12.70) có mức thuế suất là 2%.
Hàng hoá Nhóm 98.44 bao gồm: Bộ linh kiện rời động bộ và không đồng bộ của ô tô đầu kéo và của rơ-moóc, sơ mi rơ-moóc để sản xuất, lắp ráp ô tô đầu kéo và rơ-moóc, sơ mi rơ-moóc. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 98.44 được quy định như sau:
- Của máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09) (mã hàng hóa: 9844.10):
+ Loại khác:
Loại khác (mã hàng hóa: 9844.10.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8701.91.90, 8701.92.90, 8701.93.90, 8701.94.90, 8701.95.90) có mức thuế suất là 0%.
- Của rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc (mã hàng hóa: 9844.20):
+ Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại (mã hàng hóa: 9844.20.10; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8716.10.00) có mức thuế suất là 0%.
+ Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp (mã hàng hóa: 9844.20.20; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8716.20.00) có mức thuế suất là 0%.
+ Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa:
++ Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc gắn xi téc (mã hàng hóa: 9844.20.31; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8716.31.00) có mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác:
+++ Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc dùng trong nông nghiệp (mã hàng hóa: 9844.20.32; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8716.39.40) có mức thuế suất là 0%.
+++ Loại khác:
++++ Có khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (payload) trên 200 tấn (mã hàng hóa: 9844.20.33; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8716.39.91) có mức thuế suất là 0%.
++++ Loại khác (mã hàng hóa: 9844.20.39; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8716.39.99) có mức thuế suất là 0%.
+ Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác (mã hàng hóa: 9844.20.90; mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II: 8716.40.00) có mức thuế suất là 0%.
Quý khách xem tiếp tục >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 98 từ ngày 15/7/2023 (Phần 16)