Từ ngày 15/07/2023, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của tàu chở chất lỏng thuộc nhóm 89 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi là bao nhiêu? – Như Ánh (Điện Biên).
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 35)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 34)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. Nghị định này bắt đầu có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Căn cứ Chương 89 Phần XVII Mục I Phụ lục II Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 89 được quy định cụ thể như sau:
>> Chú giải Phần XVII về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi tại Nghị định 26/2023/NĐ-CP
Thân tàu, tàu chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện, đã lắp ráp, hoặc chưa lắp ráp hoặc tháo rời, hoặc tàu hoàn chỉnh chưa lắp ráp hoặc tháo rời, được phân loại vào nhóm 89.06 nếu không có đặc trưng cơ bản của một loại tàu cụ thể.
Hàng hóa Nhóm 89.01 bao gồm: Tàu thủy chở khách, thuyền, xuồng du lịch, phà, tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 89.01 được quy định như sau:
Tàu thủy chở khách, thuyền, xuồng du lịch và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếu để vận chuyển người; phà các loại (mã hàng hóa: 8901.10):
- Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 26 (mã hàng hóa: 8901.10.10) có mức thuế suất là 10%.
- Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng không quá 500 (mã hàng hóa: 8901.10.20) có mức thuế suất là 10%.
- Tổng dung tích (gross tonnage) trên 500 nhưng không quá 1.000 (mã hàng hóa: 8901.10.60) có mức thuế suất là 10%.
- Tổng dung tích (gross tonnage) trên 1.000 nhưng không quá 4.000 (mã hàng hóa: 8901.10.70) có mức thuế suất là 10%.
- Tổng dung tích (gross tonnage) trên 4.000 nhưng không quá 5.000 (mã hàng hóa: 8901.10.80) có mức thuế suất là 10%.
- Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000 (mã hàng hóa: 8901.10.90) có mức thuế suất là 5%.
Tiện ích tra cứu mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 89 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh hoạ - Nguồn từ Internet)
Tàu chở chất lỏng hoặc khí hoá lỏng (mã hàng hóa: 8901.20):
- Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 5.000 (mã hàng hóa: 8901.20.50) có mức thuế suất là 10%.
- Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 50.000:
+ Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 20.000 (mã hàng hóa: 8901.20.71) có mức thuế suất là 2%.
+ Tổng dung tích (gross tonnage) trên 20.000 nhưng không quá 30.000 (mã hàng hóa: 8901.20.72) có mức thuế suất là 2%.
+ Tổng dung tích (gross tonnage) trên 30.000 nhưng không quá 50.000 (mã hàng hóa: 8901.20.73) có mức thuế suất là 2%.
- Tổng dung tích (gross tonnage) trên 50.000 (mã hàng hóa: 8901.20.80) có mức thuế suất là 0%.
Tàu thuyền đông lạnh, trừ loại thuộc phân nhóm 8901.20 (mã hàng hóa: 8901.30):
- Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 5.000 (mã hàng hóa: 8901.30.50) có mức thuế suất là 10%.
- Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 50.000 (mã hàng hóa: 8901.30.70) có mức thuế suất là 0%.
- Tổng dung tích (gross tonnage) trên 50.000 (mã hàng hóa: 8901.30.80) có mức thuế suất là 0%.
Tàu thuyền khác để vận chuyển hàng hóa và tàu thuyền khác để vận chuyển cả người và hàng hóa (mã hàng hóa: 8901.90):
- Không có động cơ đẩy:
+ Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 26 (mã hàng hóa: 8901.90.11) có mức thuế suất là 10%.
+ Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng không quá 500 (mã hàng hóa: 8901.90.12) có mức thuế suất là 10%.
+ Tổng dung tích (gross tonnage) trên 500 (mã hàng hóa: 8901.90.14) có mức thuế suất là 10%.
- Có động cơ đẩy:
+ Tổng dung tích (gross tonnage) không quá 26 (mã hàng hóa: 8901.90.31) có mức thuế suất là 10%.
+ Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng không quá 500 (mã hàng hóa: 901.90.32) có mức thuế suất là 10%.
+ Tổng dung tích (gross tonnage) trên 500 nhưng không quá 1.000 (mã hàng hóa: 8901.90.33) có mức thuế suất là 10%.
+ Tổng dung tích (gross tonnage) trên 1.000 nhưng không quá 4.000 (mã hàng hóa: 8901.90.34) có mức thuế suất là 10%.
+ Tổng dung tích (gross tonnage) trên 4.000 nhưng không quá 5.000 (mã hàng hóa: 8901.90.35) có mức thuế suất là 10%.
+ Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 50.000 (mã hàng hóa: 8901.90.36) có mức thuế suất là 0%.
+ Tổng dung tích (gross tonnage) trên 50.000 (mã hàng hóa: 8901.90.37) có mức thuế suất là 0%.
Quý khách tiếp tục xem >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 89 từ ngày 15/7/2023 (Phần 2)