PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 85 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 85 từ ngày 15/7/2023 (Phần 35)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 85 từ ngày 15/7/2023 (Phần 34)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Theo Chương 85 Phần XVI Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, bài viết tiếp tục trình bày về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 85 kể từ ngày 15/7/2023 như sau:
>> Chú giải Phần XVI về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi tại Nghị định 26/2023/NĐ-CP
>> Chú giải biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 85 từ ngày 15/7/2023
Hàng hóa chịu thuế thuộc Nhóm 85.47 bao gồm: Phụ kiện cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hoặc thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ, phần ống có ren) đã làm sẵn khi đúc chủ yếu để lắp, trừ cách điện thuộc nhóm 85.46; ống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, bằng kim loại cơ bản được lót lớp vật liệu cách điện.
Thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm 85.47 có mức thuế suất như sau:
- Phụ kiện cách điện bằng gốm sứ (mã hàng 8547.10.00) với thuế suất là 0%.
- Phụ kiện cách điện bằng plastic (mã hàng 8547.20.00) với thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 8547.90):
+ Ống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, làm bằng kim loại cơ bản được lót bằng vật liệu cách điện (mã hàng 8547.90.10) với thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 8547.90.90) với thuế suất là 0%.
Tiện ích Tra cứu mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 85 từ ngày 15/7/2023 (Phần 36)
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng chịu thuế Nhóm 85.48 (Các bộ phận điện của máy móc hoặc thiết bị, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương 85 này) (mã hàng 8548.00.00) là 0%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng chịu thuế Nhóm 85.49 - Phế liệu và phế thải điện và điện tử:
- Phế liệu và phế thải của các loại pin, bộ pin và ắc qui điện; các loại pin, bộ pin và ắc qui điện đã sử dụng hết:
+ Phế liệu và phế thải của ắc qui axit chì; ắc qui axit chì đã sử dụng hết (mã hàng 8549.11):
++ Phế thải pin, ắc qui axit chì, đã hoặc chưa tháo dung dịch axit:
+++ Của loại dùng cho máy bay (mã hàng 8549.11.11) với thuế suất là 20%.
+++ Loại khác, của phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.95, 8507.20.94 hoặc 8507.20.95 (mã hàng 8549.11.12) với thuế suất là 20%.
+++ Loại khác (mã hàng 8549.11.19) với thuế suất là 20%.
++ Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa sắt (mã hàng 8549.11.20) với thuế suất là 20%.
++ Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa đồng (mã hàng 8549.11.30) với thuế suất là 20%.
++ Loại khác:
+++ Của loại dùng cho máy bay (mã hàng 8549.11.91) với thuế suất là 20%.
+++ Loại khác, của phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.95, 8507.20.94 hoặc 8507.20.95 (mã hàng 8549.11.92) với thuế suất là 20%.
+++ Loại khác (mã hàng 8549.11.99) với thuế suất là 20%.
+ Loại khác, có chứa chì, cađimi hoặc thủy ngân (mã hàng 8549.12):
++ Của pin và bộ pin (mã hàng 8549.12.10) với thuế suất là 20%.
++ Của ắc qui điện loại dùng cho máy bay (mã hàng 8549.12.20) với thuế suất là 20%.
++ Loại khác (mã hàng 8549.12.90) với thuế suất là 20%.
+ Được phân loại theo loại hóa chất và không chứa chì, cađimi hoặc thủy ngân (mã hàng 8549.13):
++ Của pin và bộ pin (mã hàng 8549.13.10) với thuế suất là 20%.
++ Của ắc qui điện loại dùng cho máy bay (mã hàng 8549.13.20) với thuế suất là 20%.
++ Loại khác (mã hàng 8549.13.90) với thuế suất là 20%.
+ Chưa được phân loại và không chứa chì, cađimi hoặc thủy ngân (mã hàng 8549.14):
++ Của pin và bộ pin (mã hàng 8549.14.10) với thuế suất là 20%.
++ Của ắc qui điện loại dùng cho máy bay (mã hàng 8549.14.20) với thuế suất là 20%.
++ Loại khác (mã hàng 8549.14.90) với thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng 8549.19):
++ Của pin và bộ pin (mã hàng 8549.19.10) với thuế suất là 20%.
++ Của ắc qui điện loại dùng cho máy bay (mã hàng 8549.19.20) với thuế suất là 20%.
++ Loại khác (mã hàng 8549.19.90) với thuế suất là 20%.
- Loại được sử dụng chủ yếu để thu hồi kim loại quý:
+ Chứa pin, bộ pin, ắc qui điện, công tắc thủy ngân, thủy tinh từ ống tia ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt hóa khác, hoặc các thành phần điện hoặc điện tử có chứa cađimi, thủy ngân, chì hoặc polychlorinated biphenyls (PCB) (mã hàng 8549.21.00) với thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 8549.29.00) với thuế suất là 0%.
- Các cụm điện và điện tử đã lắp ráp và tấm mạch in khác:
+ Chứa pin, bộ pin, ắc qui điện, công tắc thủy ngân, thủy tinh từ ống tia ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt hóa khác, hoặc các thành phần điện hoặc điện tử có chứa cadmium, thủy ngân, chì hoặc polychlorinated biphenyls (PCB) (mã hàng 8549.31.00) với thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 8549.39.00) với thuế suất là 0%.
- Loại khác:
+ Chứa pin, bộ pin, ắc qui điện, công tắc thủy ngân, thủy tinh từ ống tia ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt hóa khác, hoặc các thành phần điện hoặc điện tử có chứa cadmium, thủy ngân, chì hoặc polychlorinated biphenyls (PCB) (mã hàng 8549.91):
++ Thủy tinh từ ống tia ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt hóa khác (mã hàng 8549.91.10) với thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng 8549.91.90) với thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 8549.99.00) với thuế suất là 0%.
Click >> VÀO ĐÂY để quay lại từ đầu.