PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày chú giải về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 như sau:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 87 từ ngày 15/7/2023 (phần 16)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 87 từ ngày 15/7/2023 (phần 15)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Theo Chương 84 Phần XVI Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, từ ngày 15/7/2023, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 tiếp tục được quy định như sau:
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84.64 (bao gồm máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng - amiăng hoặc các loại khoáng vật tương tự hoặc máy dùng để gia công nguội thủy tinh) được quy định như sau:
Máy cưa (mã hàng 8464.10):
- Hoạt động bằng điện (mã hàng 8464.10.10) thuế suất là 0%.
- Không hoạt động bằng điện (mã hàng 8464.10.20) thuế suất là 0%.
Máy mài hoặc máy đánh bóng (mã hàng 8464.20):
- Hoạt động bằng điện (mã hàng 8464.20.10) thuế suất là 0%.
- Không hoạt động bằng điện (mã hàng 8464.20.20) thuế suất là 0%.
Loại khác (mã hàng 8464.90):
- Hoạt động bằng điện (mã hàng 8464.90.10) thuế suất là 0%.
- Không hoạt động bằng điện (mã hàng 8464.90.20) thuế suất là 0%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84.65 (máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự) được quy định như sau:
- Máy có thể thực hiện các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các nguyên công (mã hàng 8465.10.00) thuế suất là 0%.
- Trung tâm gia công (mã hàng 8465.20.00) thuế suất là 3%.
- Loại khác:
+ Máy cưa (mã hàng 8465.91):
++ Để khắc vạch lên các tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc tấm nền của tấm mạch in hoặc tấm nền của tấm dây in (mã hàng 8465.91.10) thuế suất là 3%.
++ Loại khác (mã hàng 8465.91.90) thuế suất là 3%.
+ Máy bào, máy phay hoặc máy tạo khuôn (bằng phương pháp cắt) (mã hàng 8465.92):
++ Để khắc vạch lên các tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc tấm nền của tấm mạch in hoặc tấm nền của tấm dây in, có thể lắp vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175 mm, dùng để khắc vạch lên các tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc tấm nền của tấm mạch in hoặc tấm nền của tấm dây in (mã hàng 8465.92.10) thuế suất là 3%.
++ Loại khác (mã hàng 8465.92.90) thuế suất là 3%.
+ Máy mài, máy chà nhám hoặc máy đánh bóng (mã hàng 8465.93):
++ Hoạt động bằng điện (mã hàng 8465.93.10) thuế suất là 3%.
++ Không hoạt động bằng điện (mã hàng 8465.93.20) thuế suất là 3%.
+ Máy uốn hoặc máy lắp ráp (mã hàng 8465.94.00) thuế suất là 3%.
+ Máy khoan hoặc đục mộng (mã hàng 8465.95):
++ Máy khoan để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm dây in, có tốc độ quay trên 50.000 vòng/phút và có thể lắp vừa được mũi khoan có đường kính chuôi không quá 3,175 mm (mã hàng 8465.95.10) thuế suất là 3%.
++ Loại khác (mã hàng 8465.95.90) thuế suất là 3%.
+ Máy xẻ, lạng hoặc máy bóc tách (mã hàng 8465.96.00) thuế suất là 3%.
+ Loại khác (mã hàng 8465.99):
++ Máy tiện (mã hàng 8465.99.10) thuế suất là 3%.
++ Máy để đẽo bavia bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm dây in trong quá trình sản xuất; máy để khắc vạch lên tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc tấm nền của tấm mạch in hoặc tấm nền của tấm dây in; máy ép lớp mỏng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm dây in (mã hàng 8465.99.50) thuế suất là 3%.
++ Loại khác, hoạt động bằng điện (mã hàng 8465.99.60) thuế suất là 3%.
++ Loại khác (mã hàng 8465.99.90) thuế suất là 3%.
Quý khách hàng xem tiếp >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 34)