PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày nội dung về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 72 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 72 từ ngày 15/7/2023 (Phần 16)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 72 từ ngày 15/7/2023 (Phần 15)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. Nghị định 26/2023/NĐ-CP bắt đầu có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Theo đó, căn cứ Chương 72 Phần XV Mục I Phụ lục II Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 72 được quy định cụ thể như sau:
>>Chú giải biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 72 từ ngày 15/7/2023
Hàng hóa Nhóm 72.28 bao gồm: Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 72.28 được quy định như sau:
Ở dạng thanh và que, bằng thép gió (mã hàng hóa: 7228.10):
- Có mặt cắt ngang hình tròn (mã hàng hóa: 7228.10.10) có mức thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 7228.10.90) có mức thuế suất là 0%.
Tiện ích tra cứu mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 72 từ ngày 15/7/2023 (Phần 17)
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Ở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan (mã hàng hóa: 7228.20):
- Có mặt cắt ngang hình tròn:
+ Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn (mã hàng hóa: 7228.20.11) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 7228.20.19) có mức thuế suất là 0%.
- Loại khác:
+ Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn (mã hàng hóa: 7228.20.91) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 7228.20.99) có mức thuế suất là 0%.
Dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn (mã hàng hóa: 7228.30):
- Có mặt cắt ngang hình tròn (mã hàng hóa: 7228.30.10) có mức thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 7228.30.90) có mức thuế suất là 0%.
Các loại thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn (mã hàng hóa: 7228.40):
- Có mặt cắt ngang hình tròn (mã hàng hóa: 7228.40.10) có mức thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 7228.40.90) có mức thuế suất là 0%.
Các loại thanh và que khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội (mã hàng hóa: 7228.50):
- Có mặt cắt ngang hình tròn (mã hàng hóa: 7228.50.10) có mức thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 7228.50.90) có mức thuế suất là 0%.
Các thanh và que khác (mã hàng hóa: 7228.60):
- Có mặt cắt ngang hình tròn (mã hàng hóa: 7228.60.10) có mức thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 7228.60.90) có mức thuế suất là 0%.
Các dạng góc, khuôn và hình (mã hàng hóa: 7228.70):
- Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn (mã hàng hóa: 7228.70.10) có mức thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 7228.70.90) có mức thuế suất là 0%.
Thanh và que rỗng (mã hàng hóa: 7228.80):
- Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng:
+ Có mặt cắt ngang hình tròn (mã hàng hóa: 7228.80.11) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 7228.80.19) có mức thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 7228.80.90) có mức thuế suất là 0%.
Hàng hóa Nhóm 72.29 bao gồm: Dây thép hợp kim khác. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 72.29 được quy định như sau:
- Bằng thép mangan - silic (mã hàng hóa: 7229.20.00) có mức thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 7229.90):
+ Mặt cắt ngang không quá 5,5 mm:
++ Có hàm lượng crôm từ 0,5% trở lên tính theo khối lượng (mã hàng hóa: 7229.90.21) có mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 7229.90.29) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác, bằng thép gió (mã hàng hóa: 7229.90.30) có mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác:
++ Có hàm lượng crôm từ 0,5% trở lên tính theo khối lượng (mã hàng hóa: 7229.90.91) có mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 7229.90.99) có mức thuế suất là 0%.
Quý khách click >> VÀO ĐÂY để quay lại từ đầu.