Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 43 từ ngày 15/7/2023 được quy định như thế nào? – Giang Hồ (Cần Thơ).
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 51 từ ngày 15/7/2023 (Phần 02)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 51 từ ngày 15/7/2023
Chính phủ vừa ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023 về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Căn cứ Chương 43 Phần VIII Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 43 từ ngày 15/7/2023 được quy định như sau:
Chú giải đối với biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 43 từ ngày 15/7/2023
(i) Chú giải 1 Nhóm 43
Trong toàn bộ Danh mục những nội dung liên quan đến “da lông”, trừ da lông sống thuộc Nhóm 43.01, áp dụng cho da sống còn lông của các loài động vật, đã thuộc hoặc chuội.
(ii) Chú giải 2 Nhóm 43
Chương này không bao gồm:
- Da chim hoặc các phần của da chim, có lông vũ hoặc lông tơ (Nhóm 05.05 hoặc 67.01).
- Da sống, còn lông, thuộc Chương 41 (xem Chú giải 1(c) Chương đó).
- Găng tay, găng hở ngón và găng bao tay, bằng da thuộc và da lông hoặc bằng da thuộc và da lông nhân tạo (Nhóm 42.03).
- Các mặt hàng thuộc Chương 64.
- Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 65; hoặc
- Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao).
(iii) Chú giải 3 Nhóm 43
Nhóm 43.03 kể cả da lông và các phần da lông, được ghép cùng với vật liệu khác, và da lông và các phần da lông, được may lại với nhau tạo thành quần áo hoặc các chi tiết hoặc phụ trợ quần áo hoặc dưới dạng sản phẩm khác.
(iv) Chú giải 4 Nhóm 43
Hàng may mặc và phụ trợ quần áo (trừ các sản phẩm mà phần Chú giải 2 đã loại trừ) được lót bằng da lông hoặc da lông nhân tạo hoặc ở mặt ngoài được đính da lông hoặc da lông nhân tạo trừ đồ trang trí thuần túy được xếp vào Nhóm 43.03 hoặc 43.04 tùy theo từng trường hợp.
(v) Chú giải 5 Nhóm 43
Trong toàn bộ Danh mục cụm từ “da lông nhân tạo” là loại giả da lông gồm lông cừu, lông động vật hoặc các loại sợi khác được gắn hoặc may lên da thuộc, lên vải dệt hoặc lên các loại vật liệu khác, nhưng không bao gồm giả da lông làm bằng cách dệt thoi hoặc dệt kim (thông thường, thuộc Nhóm 58.01 hoặc 60.01).
Hàng hóa Nhóm 43.01 bao gồm da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông), trừ da sống trong Nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Của loài chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân (mã hàng hóa: 4301.10.00) thuế suất là 0%.
- Của các giống cừu như: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Trung Quốc, Mông Cổ hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân (mã hàng hóa: 4301.30.00) thuế suất là 0%.
- Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân (mã hàng hóa: 4301.60.00) thuế suất là 0%.
- Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân (mã hàng hóa: 4301.80.00) thuế suất là 0%.
- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông (mã hàng hóa: 4301.90.00) thuế suất là 0%.
Tiện ích TRA CỨU MÃ HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 43 từ ngày 15/7/2023 (Ảnh minh họa – Nguồn từ internet)
Hàng hóa Nhóm 43.01 bao gồm da lông đã thuộc hoặc chuội (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác) trừ loại thuộc Nhóm 43.03. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Loại da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối:
+ Của loài chồn vizôn (mã hàng hóa: 4302.11.00) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 4302.19.00) thuế suất là 0%.
- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép nối (mã hàng hóa: 4302.20.00) thuế suất là 0%.
- Loại da nguyên con và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối (mã hàng hóa: 4302.30.00) thuế suất là 0%.
Hàng hóa Nhóm 43.03 bao gồm hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo (mã hàng hóa: 4303.10.00 thuế suất là 25%.
- Loại khác:
+ Sản phẩm dùng cho mục đích công nghiệp (mã hàng hóa: 4303.90.20) thuế suất là 25%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 4303.90.90) thuế suất là 15%.
Hàng hóa Nhóm 43.04 bao gồm da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Da lông nhân tạo (mã hàng hóa: 4304.00.10) thuế suất là 25%.
- Sản phẩm dùng cho mục đích công nghiệp (mã hàng hóa: 4304.00.20) thuế suất là 25%.
- Loại khác:
+ Túi thể thao (mã hàng hóa: 4304.00.91) thuế suất là 25%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 4304.00.99) thuế suất là 25%.