PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 40 từ ngày 15/7/2023 như sau:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 45 từ ngày 15/7/2023
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 40 từ ngày 15/7/2023 (Phần 7)
Căn cứ Chương 40 Phần VII Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP (bắt đầu có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2023), biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 40 được tiếp tục quy định như sau:
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 40.13 (bao gồm săm các loại, bằng cao su) được quy định như sau:
(i) Loại dùng cho ô tô con (motor car) (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua), ô tô khách hoặc ô tô chở hàng (mã hàng 4013.10):
- Loại dùng cho ô tô con (motor car) (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua):
+ Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm (mã hàng 4013.10.11) thuế suất là 30%.
+ Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm (mã hàng 4013.10.19) thuế suất là 10%.
- Loại dùng cho ô tô khách (buses) hoặc ô tô chở hàng (lorries):
+ Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm (mã hàng 4013.10.21) thuế suất là 30%.
+ Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm (mã hàng 4013.10.29) thuế suất là 10%.
(ii) Loại dùng cho xe đạp (mã hàng 4013.20.00) thuế suất là 35%.
(iii) Loại khác (mã hàng 4013.90):
- Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:
+ Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm (mã hàng 4013.90.11) thuế suất là 20%.
+ Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm (mã hàng 4013.90.19) thuế suất là 5%.
- Loại dùng cho xe môtô (mã hàng 4013.90.20) thuế suất là 35%.
- Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87:
+ Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm (mã hàng 4013.90.31) thuế suất là 30%.
+ Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm (mã hàng 4013.90.39) thuế suất là 10%.
- Loại sử dụng cho phương tiện bay (mã hàng 4013.90.40) thuế suất là 0%.
- Loại khác:
+ Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm (mã hàng 4013.90.91) thuế suất là 30%.
+ Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm (mã hàng 4013.90.99) thuế suất là 10%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 40 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 40.14 (bao gồm sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối bằng cao su cứng) được quy định như sau:
- Bao tránh thai (mã hàng 4014.10.00) thuế suất là 5%.
- Loại khác (mã hàng 4014.90):
+ Núm vú của bình cho trẻ em ăn và các loại tương tự (mã hàng 4014.90.10) thuế suất là 3%.
+ Nút đậy dùng cho dược phẩm (mã hàng 4014.90.40) thuế suất là 3%.
+ Bao ngón tay (mã hàng 4014.90.50) thuế suất là 3%.
+ Loại khác (mã hàng 4014.90.90) thuế suất là 3%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 40.15 (bao gồm sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng) được quy định như sau:
(i) Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay:
- Loại dùng cho các mục đích y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y (mã hàng 4015.12):
+ Bằng cao su tự nhiên lưu hóa (mã hàng 4015.12.10) thuế suất là 20%.
+ Bằng cao su lưu hóa khác (mã hàng 4015.12.90) thuế suất là 20%.
- Loại khác (mã hàng 4015.19):
+ Bằng cao su tự nhiên lưu hóa (mã hàng 4015.19.10) thuế suất là 20%.
+ Bằng cao su lưu hóa khác (mã hàng 4015.19.90) thuế suất là 20%.
(ii) Loại khác (mã hàng 4015.90):
- Tạp dề chì để chống phóng xạ (mã hàng 4015.90.10) thuế suất là 5%.
- Bộ đồ của thợ lặn (mã hàng 4015.90.20) thuế suất là 15%.
- Loại khác (mã hàng 4015.90.90) thuế suất là 20%.
Quý khách hàng xem tiếp >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 40 từ ngày 15/7/2023 (Phần 7)