Từ ngày 15/7/2023, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 28 được áp dụng như thế nào? – Gia Bảo (Hậu Giang).
>> Chú giải Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 28 từ ngày 15/7/2023
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 06 từ ngày 15/7/2023
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Theo Chương 28 Phần VI Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, từ ngày 15/7/2023, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 28 được quy định như sau:
>> Chú giải biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 28 từ ngày 15/7/2023
Mặt hàng Nhóm 28.01 bao gồm: Flo, clo, brom và iot. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm này như sau:
- Clo (mã hàng 2801.10.00) với mức thuế suất 3%.
- Iot (mã hàng 2801.20.00) với mức thuế suất 0%.
- Flo; brom (mã hàng 2801.30.00) với mức thuế suất 0%.
Tiện ích tra cứu mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 28 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 28.02 - Lưu huỳnh, thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo (mã hàng 2802.00.00) với mức thuế suất 0%.
Mặt hàng Nhóm 28.03 bao gồm: Carbon (muội carbon và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác). Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm này như sau:
- Muội axetylen (mã hàng 2803.00.20) với mức thuế suất 10%.
- Muội carbon khác:
+ Loại sử dụng để sản xuất cao su (mã hàng 2803.00.41) với mức thuế suất 2%.
+ Loại khác (mã hàng 2803.00.49) với mức thuế suất 2%.
- Loại khác (mã hàng 2803.00.90) với mức thuế suất 3%.
Mặt hàng Nhóm 28.04 bao gồm: Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm này như sau:
- Hydro (mã hàng 2804.10.00) với mức thuế suất 0%.
- Khí hiếm:
+ Argon (mã hàng 2804.21.00) với mức thuế suất 3%.
+ Loại khác (mã hàng 2804.29.00) với mức thuế suất 3%.
- Nitơ (mã hàng 2804.30.00) với mức thuế suất 3%.
- Oxy (mã hàng 2804.40.00) với mức thuế suất 3%.
- Bo; telu (mã hàng 2804.50.00) với mức thuế suất 0%.
- Silic:
+ Có hàm lượng silic không dưới 99,99% tính theo trọng lượng (mã hàng 2804.61.00) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 2804.69.00) với mức thuế suất 0%.
- Phospho (mã hàng 2804.70.00) với mức thuế suất 3%.
- Arsen (mã hàng 2804.80.00) với mức thuế suất 0%.
- Selen (mã hàng 2804.90.00) với mức thuế suất 0%.
Mặt hàng Nhóm 28.05 bao gồm: Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandi và ytri, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm này như sau:
- Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ:
+ Natri (mã hàng 2805.11.00) với mức thuế suất 0%.
+ Canxi (mã hàng 2805.12.00) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 2805.19.00) với mức thuế suất 0%.
- Kim loại đất hiếm, scandi và ytri đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau (mã hàng 2805.30.00) với mức thuế suất 0%.
- Thủy ngân (mã hàng 2805.40.00) với mức thuế suất 0%.
9. Thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 28.06
Mặt hàng 28.06 bao gồm: Hydro clorua (axit hydrocloric); axit clorosulphuric. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm này như sau:
- Hydro clorua (axit hydrocloric) (mã hàng 2806.10.00) với mức thuế suất 10%.
- Axit clorosulphuric (mã hàng 2806.20.00) với mức thuế suất 3%.
10. Thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 28.07
Mặt hàng Nhóm 28.07 bao gồm: Axit sulphuric; axit sulphuric bốc khói (oleum). Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm này như sau:
- Axit sulphuric chứa H2SO4 trên 80% tính theo trọng lượng (mã hàng 2807.00.10) với mức thuế suất 10%.
- Loại khác (mã hàng 2807.00.90) với mức thuế suất 10%.
Quý khách hàng xem tiếp tục >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 28 từ ngày 15/7/2023 (phần 2)