Đối với các mặt hàng thuộc Nhóm 06, sắp tới áp dụng mức thuế nhập khẩu ưu đãi như thế nào? – Đình Kha (Hậu Giang).
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 05 từ ngày 15/7/2023 (phần 2)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 05 từ ngày 15/7/2023
Vừa qua, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Theo Chương 6 Phần II Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, từ ngày 15/7/2023, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 06 được quy định như sau:
(i) Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo khối lượng.
(ii) Ngoài phần 2 của tên nhóm 06.01, Chương này chỉ bao gồm cây sống và các sản phẩm (kể cả cây giống từ hạt) thường được cung cấp bởi người trồng hoa hoặc người làm vườn ươm cây để trồng hoặc trang trí; tuy nhiên Chương này không bao gồm khoai tây, hành tây, hành, hẹ, tỏi hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 7.
Khi xem xét một mặt hàng nào đó trong nhóm 06.03 hoặc 06.04 phải kể đến những mặt hàng như lẵng hoa, bó hoa, vòng hoa và các sản phẩm tương tự được làm toàn bộ hoặc một phần bằng các vật liệu nêu trong nhóm, không tính đến những đồ phụ trợ làm bằng vật liệu khác. Tuy nhiên, các nhóm này không bao gồm các tác phẩm ghép hoặc phù điêu trang trí tương tự thuộc nhóm 97.01.
Lưu ý: Trường hợp Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được sửa đổi, bổ sung, người khai hải quan kê khai mô tả, mã hàng theo Danh mục sửa đổi, bổ sung và áp dụng thuế suất của mã hàng sửa đổi, bổ sung (căn cứ pháp lý: khoản 1 Điều 5 Nghị định 26/2023/NĐ-CP).
Mặt hàng Nhóm 06.01 bao gồm: Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm này như sau:
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ (mã hàng 0601.10.00) với mức thuế suất 0%.
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn (mã hàng 0601.20):
+ Cây rau diếp xoăn (mã hàng 0601.20.10) với mức thuế suất 0%.
+ Rễ rau diếp xoăn (mã hàng 0601.20.20) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 0601.20.90) với mức thuế suất 0%.
Tiện ích tra cứu mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 06 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Mặt hàng Nhóm 06.02 bao gồm: Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm này như sau:
- Cành giâm và cành ghép không có rễ (mã hàng 0602.10):
+ Của cây phong lan (mã hàng 0602.10.10) với mức thuế suất 0%.
+ Của cây cao su (mã hàng 0602.10.20) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 0602.10.90) với mức thuế suất 0%.
- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được (mã hàng 0602.20.00) với mức thuế suất 0%.
- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành (mã hàng 0602.30.00) với mức thuế suất 0%.
- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành (mã hàng 0602.40.00) với mức thuế suất 0%.
- Loại khác (mã hàng 0602.90):
+ Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ (mã hàng 0602.90.10) với mức thuế suất 0%.
+ Cây phong lan giống (mã hàng 0602.90.20) với mức thuế suất 0%.
+ Gốc cây cao su có chồi (mã hàng 0602.90.40) với mức thuế suất 0%.
+ Cây cao su giống (mã hàng 0602.90.50) với mức thuế suất 0%.
+ Chồi mọc từ gỗ cây cao su (mã hàng 0602.90.60) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 0602.90.90) với mức thuế suất 0%.
Mặt hàng Nhóm 06.03 bao gồm: Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm này như sau:
- Tươi:
+ Hoa hồng (mã hàng 0603.11.00) với mức thuế suất 20%.
+ Hoa cẩm chướng (mã hàng 0603.12.00) với mức thuế suất 20%.
+ Phong lan (mã hàng 0603.13.00) với mức thuế suất 20%.
+ Hoa cúc (mã hàng 0603.14.00) với mức thuế suất 20%.
+ Họ hoa ly (Lilium spp.) (mã hàng 0603.15.00) với mức thuế suất 20%.
+ Loại khác (mã hàng 0603.19.00) với mức thuế suất 20%.
- Loại khác (mã hàng 0603.90.00) với mức thuế suất 20%.
Mặt hàng Nhóm 06.04 bao gồm: Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm này như sau:
- Tươi (mã hàng 0604.20):
+ Rêu và địa y (mã hàng 0604.20.10) với mức thuế suất 20%.
+ Loại khác (mã hàng 0604.20.90) với mức thuế suất 20%.
- Loại khác (mã hàng 0604.90):
+ Rêu và địa y (mã hàng 0604.90.10) với mức thuế suất 20%.
+ Loại khác (mã hàng 0604.90.90) với mức thuế suất 20%.