Theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 24 từ ngày 15/7/2023 được quy định như thế nào? – Hùng Dũng (Hà Nam).
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 24 từ ngày 15/7/2023 (Phần 2)
>> Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 68 từ ngày 15/7/2023
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 24 được thực hiện theo Chương 24 Phần IV Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP (bắt đầu có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/07/2023). Cụ thể như sau:
Trong Phần này khái niệm "viên" chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương pháp ép trực tiếp hoặc bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá 3% tính theo khối lượng.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 24 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
- Chương này không bao gồm các loại thuốc lá dược phẩm (Chương 30).
- Bất kì sản phẩm nào có thể phân loại được vào Nhóm 24.04 và bất kì nhóm nào khác thuộc Chương này, thì được phân loại vào Nhóm 24.04.
- Theo mục đích của Nhóm 24.04, thuật ngữ "hút mà không cần đốt cháy" có nghĩa việc hút thông qua thiết bị làm nóng hoặc thiết bị khác, không cần đốt cháy.
Theo mục đích của phân nhóm 2403.11, thuật ngữ "thuốc lá để sử dụng với tẩu nước" có nghĩa là thuốc lá hút sử dụng bằng tẩu nước và thuốc lá này bao gồm hỗn hợp thuốc lá và glyxerin, có hoặc không chứa dầu thơm và tinh dầu, mật mía hoặc đường, và có hoặc không có hương thơm từ quả. Tuy nhiên, những sản phẩm không chứa thuốc lá dùng để hút sử dụng tẩu nước thì bị loại trừ ra khỏi phân nhóm này.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 24.01 (lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá) được quy định như sau:
- Lá thuốc lá chưa tước cọng (mã hàng 2401.10):
+ Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) (mã hàng 2401.10.10) thuế suất là 30%.
+ Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng (mã hàng 2401.10.20) thuế suất là 30%.
+ Loại Burley (mã hàng 2401.10.40) thuế suất là 30%.
+ Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (mã hàng 2401.10.50) thuế suất là 30%.
+ Loại khác (mã hàng 2401.10.90) thuế suất là 30%.
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ (mã hàng 2401.20):
+ Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) (mã hàng 2401.20.10) thuế suất là 30%.
+ Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng (mã hàng 2401.20.20) thuế suất là 30%.
+ Loại Oriental (mã hàng 2401.20.30) thuế suất là 30%.
+ Loại Burley (mã hàng 2401.20.40) thuế suất là 30%.
+ Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured) (mã hàng 2401.20.50) thuế suất là 30%.
+ Loại khác (mã hàng 2401.20.90) thuế suất là 30%.
- Phế liệu lá thuốc lá (mã hàng 2401.30):
+ Cọng thuốc lá (mã hàng 2401.30.10) thuế suất là 15%.
+ Loại khác (mã hàng 2401.30.90) thuế suất là 30%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 24.02 (bao gồm xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá) được quy định như sau:
- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa lá thuốc lá (mã hàng 2402.10.00) thuế suất là 100%.
- Thuốc lá điếu có chứa lá thuốc lá (mã hàng 2402.20):
+ Thuốc lá Bi-đi (Beedies) (mã hàng 2402.20.10) thuế suất là 135%.
+ Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh hương (mã hàng 2402.20.20) thuế suất là 135%.
+ Loại khác (mã hàng 2402.20.90) thuế suất là 135%.
- Loại khác (mã hàng 2402.90):
+ Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá (mã hàng 2402.90.10) thuế suất là 135%.
+ Thuốc lá điếu làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá (mã hàng 2402.90.20) thuế suất là 135%.
Quý khách hàng xem tiếp >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 24 từ ngày 15/7/2023 (Phần 2)