Đối với cà phê chưa rang có mã hàng hóa thuộc Nhóm 09.01 thì Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi được quy định là bao nhiêu? – Hùng Dũng (Quảng Ninh).
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 28 từ ngày 15/7/2023
>> Chú giải Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 28 từ ngày 15/7/2023
Ngày 31/5/2023, Nghị định 26/2023/NĐ-CP về biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan do Chính phủ ban hành. Văn bản sẽ có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Căn cứ Chương 9 Phần II Mục I Phụ lục II Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định 26/203/NĐ-CP, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 09 được quy định như sau:
Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo khối lượng.
- Hỗn hợp của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 được phân loại như sau:
+ Hỗn hợp của hai hoặc nhiều sản phẩm thuộc cùng một nhóm cũng được xếp trong nhóm đó.
+ Hỗn hợp của hai hoặc nhiều sản phẩm thuộc các nhóm khác nhau cũng được xếp trong nhóm 09.10.
Việc pha thêm các chất khác vào các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 (hoặc vào hỗn hợp đã nêu trong mục (a) hoặc (b) trên đây) sẽ không ảnh hưởng tới việc phân loại sản phẩm nếu như hỗn hợp mới vẫn giữ được đặc tính cơ bản của các mặt hàng thuộc các nhóm đó.
Trong các trường hợp khác các hỗn hợp mới đó không được phân loại trong Chương 9; gia vị hỗn hợp hoặc bột canh hỗn hợp được phân loại trong nhóm 21.03.
- Chương 9 không bao gồm hạt tiêu Cubeb (Piper cubeba) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 12.11.
Tiện ích tra cứu mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 09 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Hàng hóa Nhóm 09.01 bao gồm: Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm này được quy định như sau:
- Cà phê, chưa rang:
+ Chưa khử chất caffeine (mã hàng hóa: 0901.11):
++ Arabica (mã hàng hóa: 0901.11.20) mức thuế suất là 15%.
++ Robusta (mã hàng hóa: 0901.11.30) mức thuế suất là 15%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 0901.11.90) mức thuế suất là 15%.
+ Đã khử chất caffeine (mã hàng hóa: 0901.12):
++ Arabica hoặc Robusta (mã hàng hóa: 0901.12.20) mức thuế suất là 20%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 0901.12.90) mức thuế suất là 20%.
- Cà phê, đã rang:
+ Chưa khử chất caffeine (mã hàng hóa: 0901.21):
++ Chưa nghiền:
+++ Arabica (mã hàng hóa: 0901.21.11) mức thuế suất là 30%.
+++ Robusta (mã hàng hóa: 0901.21.12) mức thuế suất là 30%.
+++ Loại khác (mã hàng hóa: 0901.21.19) mức thuế suất là 30%.
++ Đã xay (mã hàng hóa: 0901.21.20) mức thuế suất là 30%.
+ Đã khử chất caffeine (mã hàng hóa: 0901.22):
++ Chưa xay (mã hàng hóa: 0901.22.10) mức thuế suất là 30%.
++ Đã xay (mã hàng hóa: 0901.22.20) mức thuế suất là 30%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 0901.90):
+ Vỏ quả và vỏ lụa cà phê (mã hàng hóa: 0901.90.10) mức thuế suất là 30%.
+ Các chất thay thế có chứa cà phê (mã hàng hóa: 0901.90.20) mức thuế suất là 30%.
Hàng hóa Nhóm 09.02 bao gồm: chè, đã hoặc chưa pha hương liệu. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 09.02 được quy định như sau:
- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg (mã hàng hóa: 0902.10):
+ Lá chè (mã hàng hóa: 0902.10.10) mức thuế suất là 40%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 0902.10.90) mức thuế suất là 40%.
- Chè xanh khác (chưa ủ men) (mã hàng hóa: 0902.20):
+ Lá chè (mã hàng hóa: 0902.20.10) mức thuế suất là 40%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 0902.20.90) mức thuế suất là 40%.
- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg (mã hàng hóa: 0902.30):
+ Lá chè (mã hàng hóa: 0902.30.10) mức thuế suất là 40%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 0902.30.90) mức thuế suất là 40%.
- Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần (mã hàng hóa: 0902.40):
+ Lá chè (mã hàng hóa: 0902.40.10) mức thuế suất là 40%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 0902.40.90) mức thuế suất là 40%.
Hàng hóa Nhóm 09.03: Chè Paragoay (Maté) (mã hàng hóa: 0903.00.00). Thuế suất đối với hàng hóa Nhóm này là 30%.
Quý khách tiếp tục xem >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 09 từ ngày 15/7/2023 (Phần 2).