Tra cứu "Lệ phí đăng ký kết hôn"

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" "Lệ phí đăng ký kết hôn" "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 131 văn bản

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Thông tư liên bộ quy định chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kết hôn, công nhận việc kết hôn, nhận con ngoài giá thú, đăng ký nuôi con nuôi giữa công dân Việt Nam và người nước ngoài do Bộ Tài chính ban hành

Khongso,Thông tư Khongso 1995 Bộ Tài chính,Bộ Tư pháp,Thông tư Khongso ngày 24/04/1995,Thông tư Đăng ký kết hôn Bộ Tài chính,Bộ Tư pháp 1995,Thông tư Lệ phí đăng ký kết hôn Bộ Tài chính,Bộ Tư pháp 1995,Thông tư Nhận con ngoài giá thú Bộ Tài chính,Bộ Tư pháp 1995,Thông tư Công nhận kết hôn Bộ Tài chính,Bộ Tư pháp 1995,Thông tư Lệ phí đăng ký nuôi

Ban hành: 24/04/1995

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/12/2009

2

Thông tư liên bộ 33-TT/LB năm 1995 về chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kết hôn, công nhận việc kết hôn, nhận con ngoài giá thú, đăng ký nuôi con nuôi và công nhận việc nuôi con nuôi giữa công dân Việt Nam và người nước ngoài do Bộ Tài Chính - Bộ Tư Pháp ban hành

33-TT/LB,Thông tư liên tịch 33-TT 1995,Bộ Tài chính,Bộ Tư pháp,Thu nộp,Quản lý,Lệ phí đăng ký kết hôn,Công nhận kết hôn,Nhận con ngoài giá thú,Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài chính nhà nước,Quyền dân sự BỘ TÀI CHÍNH-BỘ TƯ PHÁP ******** CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Ban hành: 24/04/1995

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/12/2009

3

Quyết định 1689/QĐ-UBND năm 2021 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp, Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên

kết hôn có yếu tố nước ngoài từ 1.500.000 đồng/lần xuống còn 1.200.000 đồng/lần - Lý do: Việc thu lệ phí 1.500.000 đồng/lần thực hiện TTHC là cao, chưa tạo điều kiện cho cá nhân khi có nhu cầu đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài. b) Kiến nghị thực thi Đề nghị sửa quy định lệ phí đăng ký kết hôn mới tại mục 3.1.2 Đăng ký hộ tịch

Ban hành: 15/09/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/10/2021

4

Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau

huyện - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tư pháp; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Lệ phí đăng ký kết hôn 1.500.000 đồng/lần đăng ký. - Đối tượng miễn thu lệ phí + Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật + Các

Ban hành: 03/08/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/08/2023

5

Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2023 về quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Đăng ký kết hôn, xác nhận tình trạng hôn nhân trực tuyến thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

phí đăng ký kết hôn tại UBND cấp huyện: 1.500.000 đồng. - Miễn lệ phí đăng ký kết hôn tại UBND cấp xã. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục kết hôn (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản. Trường hợp người yêu cầu đăng ký khai sinh chưa nộp

Ban hành: 31/03/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/04/2023

6

Nghị quyết 03/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách Nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

bàn tỉnh Bạc Liêu” như sau: 1. Sửa đổi Khoản 1, Mục II, Phụ lục số 01: “Lệ phí đăng ký kết hôn” thành “Lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân” và bổ sung các nội dung, cụ thể: a) Lệ phí hộ tịch - Mức thu lệ phí hộ tịch + Mức thu áp dụng đối với đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã: · Khai sinh: 8.000

Ban hành: 10/07/2015

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/08/2015

7

Quyết định 1203/2008/QĐ-UBND miễn, sửa đổi phí, lệ phí kèm theo Quyết định 55/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành

lệ phí. - Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký khai tử, bao gồm đăng ký khai tử đúng hạn, đăng ký khai tử quá hạn, đăng ký lại việc khai tử quy định tại tiết c, điểm 1.1, mục 1, danh mục và mức thu lệ phí; và quy định tại tiết c, điểm 1.3, mục 1, danh mục và mức thu lệ phí. - Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký kết hôn, bao gồm đăng ký kết hôn, đăng

Ban hành: 16/04/2008

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/06/2010

8

Quyết định 12/2007/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành

tịch là người được Uỷ ban nhân dân tỉnh; Sở Tư pháp; Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố; Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật về đăng ký hộ tịch. 2. Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch: a) Miễn lệ phí đăng ký kết hôn, đăng ký nuôi con nuôi cho người đăng ký kết hôn, đăng ký nuôi con

Ban hành: 15/03/2007

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/09/2010

9

Quyết định 1924/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

ký kết hôn có yếu tố nước ngoài/ 2.000806.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 15 ngày Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện - Lệ phí đăng ký kết hôn trực tiếp: 1.500.000 đồng/ trường hợp. - Lệ phí đăng ký

Ban hành: 09/07/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/07/2024

10

Nghị quyết 05/2008/NQ-HĐND về miễn thu các khoản lệ phí theo chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ do tỉnh Trà Vinh ban hành

có thẩm quyền, cụ thể: + Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký khai sinh, bao gồm đăng ký khai sinh đúng hạn, đăng ký lại việc sinh, đăng ký khai sinh quá hạn. + Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký kết hôn, bao gồm đăng ký kết hôn, đăng ký lại việc kết hôn. + Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký khai tử, bao gồm đăng ký khai tử đúng hạn, đăng ký khai tử quá

Ban hành: 24/07/2008

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/07/2013

11

Quyết định 36/2008/QĐ-UBND về miễn một số lệ phí trên địa bàn tỉnh Nghệ An

77/2002/TT-BTC ngày 10/9/2002 của Bộ Tài chính). Cụ thể: a) Về lệ phí hộ tịch: - Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký khai sinh, bao gồm đăng ký khai đúng hạn, đăng ký lại việc sinh, đăng ký khai sinh quá hạn. - Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký kết hôn, bao gồm đăng ký kết hôn, đăng ký lại việc kết hôn. - Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký khai tử, bao gồm

Ban hành: 02/07/2008

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/07/2013

12

Quyết định 71/2008/QĐ-UBND điều chỉnh việc bãi miễn một số loại phí và lệ phí kèm theo quyết định 30/2008/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành

quyền của tỉnh, cụ thể: + Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký khai sinh, bao gồm đăng ký khai sinh đúng hạn, đăng ký lại việc sinh, đăng ký khai sinh quá hạn. + Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký kết hôn, bao gồm đăng ký kết hôn, đăng ký lại việc kết hôn. + Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký khai tử, bao gồm đăng ký khai tử đúng hạn, đăng ký khai tử quá

Ban hành: 05/05/2008

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/07/2013

13

Quyết định 620/2008/QĐ-UBND sửa đổi thu lệ phí đăng ký hộ tịch do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành

sinh quá hạn. + Miễn lệ phí đăng ký kết hôn, bao gồm đăng ký kết hôn, đăng ký lại việc kết hôn. + Miễn lệ phí đăng ký khai tử, bao gồm đăng ký khai tử đúng hạn, đăng ký khai tử quá hạn, đăng ký lại việc khai tử. + Miễn lệ phí đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi; bổ sung điều chỉnh hộ tịch. (Đối với

Ban hành: 16/04/2008

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/12/2010

14

Quyết định 30/2008/QĐ-UBND bãi miễn một số loại phí và lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Miễn lệ phí khi thực hiện các công việc về hộ tịch tại cơ quan có thẩm quyền của tỉnh, cụ thể: + Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký khai sinh, bao gồm đăng ký khai sinh đúng hạn, đăng ký lại việc sinh, đăng ký khai sinh quá hạn. + Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký kết hôn, bao gồm đăng ký kết hôn, đăng ký lại việc kết hôn. + Miễn toàn bộ lệ phí

Ban hành: 26/03/2008

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/07/2013

15

Quyết định 13/2008/QĐ-UBND về việc miễn thu lệ phí một số việc đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành

địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, gồm các loại sau: - Lệ phí đăng ký khai sinh, bao gồm đăng ký khai sinh đúng hạn, đăng ký khai sinh quá hạn, đăng ký lại việc khai sinh. - Lệ phí đăng ký kết hôn, bao gồm đăng ký kết hôn, đăng ký lại việc kết hôn. - Lệ phí đăng ký khai tử, bao gồm đăng ký khai tử đúng hạn, đăng ký khai tử quá hạn,

Ban hành: 20/03/2008

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/04/2008

16

Quyết định 19/2015/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

sinh quá hạn, đăng ký lại việc sinh); b) Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký kết hôn (bao gồm đăng ký kết hôn, đăng ký lại việc kết hôn); c) Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký khai tử (bao gồm đăng ký khai tử đúng hạn, đăng ký khai tử quá hạn, đăng ký lại việc khai tử); d) Miễn lệ phí đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14

Ban hành: 13/05/2015

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/06/2015

17

Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND quy định về mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành

tịch được miễn nộp lệ phí: a) Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký khai sinh (bao gồm đăng ký khai sinh đúng hạn, đăng ký khai sinh quá hạn, đăng ký lại việc sinh); b) Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký kết hôn (bao gồm đăng ký kết hôn, đăng ký lại việc kết hôn); c) Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký khai tử (bao gồm đăng ký khai tử đúng hạn, đăng ký

Ban hành: 22/04/2015

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/05/2015

18

Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định 104/2022/NĐ-CP trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng Tư pháp cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

ban hành kèm theo Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 15 ngày Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện - Lệ phí đăng ký kết hôn trực tiếp: 1.500.000 đồng/trường hợp. - Lệ phí đăng ký kết hôn trực tuyến: 1.200.000 đồng/trường hợp. Trường hợp xin cấp

Ban hành: 24/05/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/05/2023

19

Quyết định 35/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2007/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành

số 17/2007/QĐ-UBND), như sau: 1. Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau: “Điều 3. Miễn lệ phí hộ tịch 1. Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký khai sinh, bao gồm đăng ký khai sinh đúng hạn, đăng ký khai sinh quá hạn, đăng ký lại việc sinh. 2. Miễn toàn bộ lệ phí đăng ký kết hôn, bao gồm đăng ký kết hôn, đăng ký lại việc kết hôn. 3.

Ban hành: 10/09/2009

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/07/2012

20

Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2023 về Quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính đăng ký kết hôn, xác nhận tình trạng hôn nhân trực tuyến trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

phí đăng ký kết hôn tại UBND cấp huyện: + 750.000 đồng/trường hợp khi đăng ký kết hôn trước ngày 01/7/2023. + 1.500.000 đồng/trường hợp từ ngày 01/7/2023 trở đi. - Miễn lệ phí ĐKKH tại UBND cấp xã; - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao

Ban hành: 14/04/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/05/2023

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.14.202
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!