bạn (khoản 9 Điều 13 Nghị định 121/2013/NĐ-CP và điểm 3,4 Công văn 2316/BXD-TTr ngày 22/9/2014). Sau khi đã có giấy phép xây dựng thì bạn có thể thực hiện thủ tục hoàn công. Tùy thuộc vào diện tích xây dựng xin hoàn công, đơn vị thực hiện mà mức chi phí khác nhau.
Hồ sơ đăng ký biến động gồm các giấy tờ sau (khoản 3 Điều 12 Thông tư 24/2014/TT
Kính gửi: Cổng Giao tiếp Điện tử TP Hà Nội. Được xem một số Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị do UBND quận Hà Đông cấp, thấy có một số nội dung cần được quý cơ quan giải đáp: Trang 2 của Giấy phép xây dựng có nội dung: Chủ đầu tư phải thực hiện nghĩa vụ tài chính với chính quyền địa phương trong khi Mẫu Giấy phép xây dựng tại Phụ lục 02
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị được thực hiện như sau:
Bước 1: Cá nhân nộp hồ sơ và lệ phí cấp giấy phép xây dựng tại Sở Xây dựng.
Hồ sơ gồm: Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ ở đô thị (theo mẫu tại Phụ lục 13 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20
này;
+ 02 ảnh 3x4;
+ Chứng từ nộp phí kiểm tra.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo kết quả
điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Công văn/Thư lệnh của chủ văn bằng;
+ Chứng từ nộp phí, lệ phí.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d. Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ .
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
theo mẫu);
+ Bản gốc văn bằng bảo hộ bị hỏng;
+ 01 mẫu nhãn hiệu, 01 bộ ảnh chụp bản vẽ kiểu dáng công nghiệp trùng với mẫu nhãn hiệu, bộ ảnh chụp bản vẽ kiểu dáng công nghiệp trong văn bẳng bảo hộ gốc;
+ Giấy uỷ quyền (nếu có);
+ Chứng từ nộp phí, lệ phí.
- Số lượng
);
+ Bản gốc văn bằng bảo hộ bị hỏng;
+ 01 mẫu nhãn hiệu, 01 bộ ảnh chụp bản vẽ kiểu dáng công nghiệp trùng với mẫu nhãn hiệu, bộ ảnh chụp bản vẽ kiểu dáng công nghiệp trong văn bẳng bảo hộ gốc;
+ Giấy uỷ quyền (nếu có);
+ Chứng từ nộp phí, lệ phí.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ
);
+ Bản gốc Văn bằng bảo hộ;
+ Giấy uỷ quyền (nếu nộp thông qua đại diện);
+ Chứng từ nộp phí, lệ phí.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 01 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục
);
+ Giấy uỷ quyền (nếu thông qua đại diện);
+ Bản giải trình lý do yêu cầu;
+ Chứng từ nộp phí, lệ phí.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g
trình lý do yêu cầu;
+ Chứng từ nộp phí, lệ phí.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết: 10 ngày kê tư ngay tiêp nhân hô sơ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định chấm dứt hiệu
địa lý tương ứng với chỉ dẫn địa lý (02 bản);
+ Chứng từ nộp phí, lệ phí.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết:
- Thẩm định hình thức: 01 tháng từ ngày nhận đơn;
- Công bố đơn: 02 tháng từ ngày chấp nhận đơn hợp lệ;
- Thẩm định nội dung đơn: 06 tháng kể từ ngày công bố đơn.
đ. Đối tượng thực hiện thủ
hữu trí tuệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định cấp/từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý.
- Giấy chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý.
h. Lệ phí:
- Lệ phí nộp đơn: 180.000 đông.
- Lệ phí công bố đơn: 120.000 đông.
- Phí thẩm định nội dung: 420.000 đông.
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký: 120
có);
+ Yêu cầu bảo hộ (02 bản);
+ Các tài liệu có liên quan (nếu có);
+ Chứng từ nộp phí, lệ phí.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết:
- Công bố đơn: 18 tháng kể từ ngày ưu tiên;
- Thẩm định nội dung: Tuỳ theo quy định của quốc gia sở tại nơi đơn được nộp ở giai đoạn quốc gia.
đ. Đối tượng thực
quan (nếu cần);
+ Chứng từ nộp phí, lệ phí.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết:
- Thẩm định hình thức: 01 tháng từ ngày nhận đơn;
- Công bố đơn: 02 tháng từ ngày chấp nhận đơn hợp lệ;
- Thẩm định nội dung đơn: 06 tháng kể từ ngày công bố đơn.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức
Cơ quan tôi là một tổ chức xã hội đặt hàng và tài trợ kinh phí cho một chuyên gia đi thu thập thông tin, sưu tầm tài liệu, tập hợp và viết lại thành một cuốn sách về văn hóa địa phương. Xin hỏi, cơ quan tôi có quyền sở hữu đối với cuốn sách này không? Nếu sau này muốn tái bản thì có phải xin phép tác giả không?
;
+ Chứng từ nộp phí, lệ phí.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết:
- Thẩm định hình thức: 01 tháng từ ngày nhận đơn;
- Công bố đơn: 02 tháng từ ngày chấp nhận đơn hợp lệ;
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí: 03 tháng kể từ ngày công bố đơn.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ
, bổ sung phải được làm thành văn bản theo mẫu 01-SĐĐ quy định tại Phụ lục B của Thông tư 01/2007/TT-BKHCN. Có thể yêu cầu sửa đổi với cùng một nội dung liên quan đến nhiều đơn, với điều kiện người yêu cầu phải nộp lệ phí theo số lượng đơn tương ứng.
Việc sửa đổi, bổ sung đơn, kể cả thay đổi về người được uỷ quyền, do người nộp đơn chủ động thực
theo mẫu);
+ Bản mô tả (02 bản, bao gồm cả hình vẽ, nếu có);
+ Yêu cầu bảo hộ (02 bản);
+ Các tài liệu có liên quan (nếu có);
+ Chứng từ nộp phí, lệ phí.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d. Thời hạn giải quyết:
- Thẩm định hình thức: 01 tháng từ ngày nhận đơn;
- Công bố đơn: 18 tháng kể từ ngày ưu tiên hoặc tháng thứ