Tải Phụ lục Nghị định 15 2021 file word cập nhật mới nhất 2024?

Phụ lục Nghị định 15 2021 file word cập nhật mới nhất 2024? Thu hồi Giấy phép xây dựng khi nào? Giấy phép xây dựng được cấp lại trong trường nào?

Phụ lục Nghị định 15 2021 file word cập nhật mới nhất 2024?

Phụ lục Nghị định 15/2021/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 12 Nghị định 35/2023/NĐ-CP.

Dưới đây là Phụ lục Nghị định 15 2021 file word cập nhật mới nhất 2024:

(1) PHỤ LỤC 1 Mẫu tờ trình và các văn bản trong quy trình thực hiện thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Mẫu số 01

Tờ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Mẫu số 02

Thông báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Mẫu số 03

Quyết định phê duyệt dự án đối với dự án yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Mẫu số 04

Tờ trình thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Mẫu số 05

Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng

Mẫu số 06

Thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Mẫu số 07

Quyết định phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Mẫu số 08

Mẫu dấu thẩm định, thẩm tra, phê duyệt thiết kế xây dựng

Mẫu số 02a

Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng

Mẫu số 03a

Quyết định phê duyệt dự án đối với dự án chỉ cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng

Phụ lục Nghị định 15 2021 file word - Phụ lục 1:

Tại đây

(2) PHỤ LỤC 2 Mẫu các văn bản trong quy trình cấp giấy phép xây dựng

Mẫu số 01

Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng (Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Nhà ở riêng lẻ/Sửa chữa, cải tạo/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)

Mẫu số 02

Đơn đề nghị điều chỉnh/gia hạn/cấp lại giấy phép xây dựng (Sử dụng cho: Công trình/Nhà ở riêng lẻ)

Mẫu số 03

Giấy phép xây dựng (Sử dụng cho công trình không theo tuyến)

Mẫu số 04

Giấy phép xây dựng (Sử dụng cho công trình ngầm)

Mẫu số 05

Giấy phép xây dựng (Sử dụng cho công trình theo tuyến)

Mẫu số 06

Giấy phép xây dựng (Sử dụng cấp theo giai đoạn của công trình không theo tuyến)

Mẫu số 07

Giấy phép xây dựng (Sử dụng cấp theo giai đoạn của công trình theo tuyến)

Mẫu số 08

Giấy phép xây dựng (Sử dụng cấp cho dự án)

Mẫu số 09

Giấy phép xây dựng (Sử dụng cho nhà ở riêng lẻ)

Mẫu số 10

Giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình

Mẫu số 11

Giấy phép di dời công trình

Mẫu số 12

Giấy phép xây dựng có thời hạn (Sử dụng cho công trình, nhà ở riêng lẻ)

Mẫu số 13

Mẫu dấu của cơ quan thực hiện cấp giấy phép xây dựng

Phụ lục Nghị định 15 2021 file word - Phụ lục 2:

Tại đây

(3) PHỤ LỤC 3 Mẫu các văn bản trong quy trình cấp giấy phép hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài


Mẫu số 01

Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng (Đối với nhà thầu là tổ chức)

Mẫu số 02

Báo cáo các công việc/dự án đã thực hiện trong 3 năm gần nhất

Mẫu số 03

Giấy ủy quyền

Mẫu số 04

Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng (Đối với nhà thầu là cá nhân)

Mẫu số 05

Quyết định cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

Mẫu số 06

Quyết định cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho cá nhân

Mẫu số 07

Quyết định điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

Mẫu số 08

Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng

Mẫu số 09

Báo cáo tình hình hoạt động của nhà thầu nước ngoài (Định kỳ và khi hoàn thành công trình)

Mẫu số 10

Thông báo văn phòng điều hành của nhà thầu nước ngoài

Phụ lục Nghị định 15 2021 file word - Phụ lục 3:

Tại đây

(4) PHỤ LỤC 4 Mẫu các văn bản trong quy trình cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

Mẫu số 01

Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Mẫu số 02

Tờ khai đăng ký sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Mẫu số 03

Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Mẫu số 04

Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

Mẫu số 05

Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn và xác định hạng của chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Mẫu số 06

Mẫu chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Mẫu số 07

Mẫu chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

Phụ lục Nghị định 15 2021 file word - Phụ lục 4:

Tại đây

(5) PHỤ LỤC 5 Mẫu các văn bản trong quy trình công nhận tổ chức xã hội - nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng


Mẫu số 01

Đơn đề nghị công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Mẫu số 02

Đơn đề nghị công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

Phụ lục Nghị định 15 2021 file word - Phụ lục 5:

Tại đây

(6) PHỤ LỤC 6 Lĩnh vực và phạm vi hoạt động xây dựng của chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Tại đây

(7) PHỤ LỤC 7 Lĩnh vực và phạm vi hoạt động xây dựng của chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

Tại đây

(8) PHỤ LỤC 8 Ký hiệu nơi cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

Tại đây

(9) PHỤ LỤC 9 Ký hiệu nơi cấp chứng chỉ hành nghề, năng lực hoạt động xây dựng

Tại đây

(10) PHỤ LỤC 10 Danh mục công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng

Tại đây

Tải Phụ lục Nghị định 15 2021 file word cập nhật mới nhất 2024?

Tải Phụ lục Nghị định 15 2021 file word cập nhật mới nhất 2024? (Hình từ Internet)

Giấy phép xây dựng bị thu hồi khi nào?

Theo khoản 1 Điều 53 Nghị định 15/2021/NĐ-CP được sửa đổi bởi Khoản 16 Điều 12 Nghị định 35/2023/NĐ-CP quy định về thu hồi, hủy giấy phép xây dựng công trình như sau

Điều 53. Thu hồi, hủy giấy phép xây dựng công trình
1. Giấy phép xây dựng bị thu hồi khi thuộc một trong các trường hợp sau đây:
a) Giấy phép xây dựng được cấp không đúng quy định của pháp luật, bao gồm: Giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng; giấy phép xây dựng bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp giấy phép xây dựng; giấy phép xây dựng được cấp không đúng thẩm quyền; giấy phép xây dựng được cấp không đáp ứng các điều kiện cấp giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật.
b) Chủ đầu tư không khắc phục việc xây dựng sai với giấy phép xây dựng trong thời hạn ghi trong văn bản xử lý vi phạm theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
[...]

Theo đó, giấy phép xây dựng bị thu hồi khi thuộc một trong các trường hợp sau đây:

- Giấy phép xây dựng được cấp không đúng quy định của pháp luật, bao gồm:

+ Giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng;

+ Giấy phép xây dựng bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp giấy phép xây dựng;

+ Giấy phép xây dựng được cấp không đúng thẩm quyền;

+ Giấy phép xây dựng được cấp không đáp ứng các điều kiện cấp giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật;

- Chủ đầu tư không khắc phục việc xây dựng sai với giấy phép xây dựng trong thời hạn ghi trong văn bản xử lý vi phạm theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

Giấy phép xây dựng được cấp lại trong trường nào?

Theo Điều 52 Nghị định 15/2021/NĐ-CP quy định về cấp lại giấy phép xây dựng như sau:

Điều 52. Cấp lại giấy phép xây dựng
1. Giấy phép xây dựng được cấp lại trong trường hợp bị rách, nát hoặc bị mất.
2. Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng gồm:
a) Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng, trong đó nêu rõ lý do đề nghị cấp lại theo Mẫu số 02 Phụ lục II Nghị định này;
b) Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp đối với trường hợp bị rách, nát. Bản cam kết tự chịu trách nhiệm về việc thất lạc giấy phép xây dựng của chủ đầu tư đối với trường hợp bị thất lạc giấy phép xây dựng.

Theo đó, giấy phép xây dựng được cấp lại trong trường hợp bị rách, nát hoặc bị mất.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Đầu tư xây dựng
Tạ Thị Thanh Thảo
804 lượt xem
Đầu tư xây dựng
Căn cứ pháp lý
Hỏi đáp mới nhất về Đầu tư xây dựng
Hỏi đáp Pháp luật
Bảo hiểm trong hoạt động đầu tư xây dựng gồm những loại bảo hiểm nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Tải Phụ lục Nghị định 15 2021 file word cập nhật mới nhất 2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Mẫu quyết định phê duyệt dự án đối với dự án yêu cầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng 2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Xác định chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 2024 như thế nào? Tư vấn đầu tư xây dựng bao gồm những công việc gì?
Hỏi đáp Pháp luật
Chủ đầu tư không đủ điều kiện năng lực để tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng có được thuê tổ chức khác thực hiện quản lý không?
Hỏi đáp Pháp luật
Chủ đầu tư được giao nhiệm vụ chuẩn bị dự án đầu tư xây dựng không phải lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với những công trình nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Chủ đầu tư xây dựng có bao gồm hộ gia đình, cá nhân hay không?
Hỏi đáp Pháp luật
Số tiền bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự đối với bên thứ ba trong hoạt động đầu tư xây dựng tối thiểu là bao nhiêu?
Hỏi đáp pháp luật
Quy định về trình tự đầu tư xây dựng như thế nào?
Hỏi đáp pháp luật
Quy định cơ chế đặc thù về quản lý đầu tư xây dựng các công trình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về Đầu tư xây dựng có thể đặt câu hỏi tại đây.

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào