Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố?
Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố?
Căn cứ theo khoản 1 Điều 5 Thông tư 22/2021/TT-BNNPTNT quy định như sau:
Điều 5. Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính
1. Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính được ban hành tại Phụ lục II kèm theo Thông tư này.
2. Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính được bổ sung, loại bỏ trong các trường hợp sau:
a) Bổ sung vào danh mục khi có loài cây mới đáp ứng quy định tại khoản 4 Điều 3 Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25/3/2021 của Chính phủ về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp (sau đây gọi tắt là Nghị định số 27/2021/NĐ-CP) và đủ các tiêu chí quy định tại Điều 4 Thông tư này;
b) Loại bỏ khỏi danh mục đối với loài cây không còn đáp ứng theo quy định tại khoản 4 Điều 3 Nghị định số 27/2021/NĐ-CP và một trong các tiêu chí quy định tại Điều 4 Thông tư này.
3. Tổng cục Lâm nghiệp rà soát, trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét bổ sung, loại bỏ danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính theo quy định tại khoản 2 Điều này.
Theo đó, căn cứ theo Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2021/TT-BNNPTNT, danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố bao gồm:
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học |
1 | Bạch đàn camal | Eucalyptus camaldulensis Dehnh |
2 | Bạch đàn lai | Eucalyptus hybrid |
3 | Bạch đàn urô | Eucalyptus urophylla S.T.Blake |
4 | Keo tai tượng | Acacia mangium Willd |
5 | Keo lá tràm | Acacia auriculiformis A.Cunn. ex Benth |
6 | Keo lai | Acacia hybrid |
7 | Keo lưỡi liềm | Acacia crassicarpa A.Cunn. ex Benth |
8 | Mỡ | Mangletia conifera Dandy |
9 | Bồ đề | Styrax tonkinensis Piere |
10 | Sa mộc | Cunninghamia lanceolata (Lamb.) Hook |
11 | Sao đen | Hopea odorata Roxb |
12 | Dầu rái | Dipterocarpus alatus Roxb |
13 | Thông mã vĩ | Pinus massoniana Lamb |
14 | Thông ba lá | Pinus kesiya Royle ex Gordon |
15 | Thông nhựa | Pinus merkusii Junght. et de Vries |
16 | Thông caribê | Pinus caribaea Morelet |
17 | Lát hoa | Chukrasia tabularis A.Juss |
18 | Lim xanh | Erythrophloeum fordii Oliv |
19 | Giổi xanh | Michelia mediocris Dandy |
20 | Vối thuốc | Schima wallichii Choisy |
21 | Bời lời đỏ | Litsea glutinosa (Lowr) C.B.Rob |
22 | Trôm | Sterculia foetida L |
23 | Quế | Cinamomum cassia Presl |
24 | Hồi | Illicium verum Hook.f |
25 | Mắc ca | Macadamia integrifolia Maid. Et Betche |
26 | Sơn tra | Docynia indica (Wall) Dec |
27 | Trám trắng | Canarium album (Lour) Raeusch |
28 | Trám đen | Canarium tramdenum Dai &Ykovl |
29 | Tràm lá dài | Melaleuca leucadendra L |
30 | Tràm cừ | Melaleuca cajuputi Powell |
31 | Đước đôi | Rhizopphora apiculata Blume |
32 | Bần chua | Sonneratia Caseolaris (L.) Engl |
Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố? (Hình từ Internet)
Cơ quan nào có thẩm quyền công nhận giống cây trồng lâm nghiệp?
Căn cứ theo khoản 1 Điều 8 Thông tư 22/2021/TT-BNNPTNT được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 3 Thông tư 22/2023/TT-BNNPTNT quy định như sau:
Điều 8. Trình tự, thủ tục công nhận giống cây trồng lâm nghiệp
1. Thẩm quyền: Cục Lâm nghiệp công nhận giống cây trồng lâm nghiệp.
2. Hồ sơ đề nghị công nhận giống cây trồng lâm nghiệp của tổ chức, cá nhân, gồm:
a) Văn bản đề nghị công nhận giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này (bản chính);
b) Báo cáo kết quả khảo nghiệm hoặc trồng thử nghiệm giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 02 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này (bản chính);
c) Hồ sơ, tài liệu đối với giống cây trồng lâm nghiệp nhập khẩu gồm các thông tin về năng suất, chất lượng, điều kiện sinh thái nơi lấy giống cây trồng lâm nghiệp tại nước xuất khẩu (bản sao).
3. Cách thức nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến.
4. Trình tự thực hiện:
a) Tổ chức, cá nhân đề nghị công nhận giống cây trồng lâm nghiệp gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều này đến Cục Lâm nghiệp. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Lâm nghiệp có trách nhiệm hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do;
[...]
Như vậy, Cục Lâm nghiệp là cơ quan có thẩm quyền công nhận giống cây trồng lâm nghiệp.
Trường hợp nào phải hủy bỏ quyết định công nhận giống cây trồng lâm nghiệp?
Căn cứ theo khoản 1 Điều 9 Thông tư 22/2021/TT-BNNPTNT được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 3 Thông tư 22/2023/TT-BNNPTNT quy định như sau:
Điều 9. Hủy bỏ công nhận giống cây trồng lâm nghiệp
1. Hủy bỏ quyết định công nhận giống cây trồng lâm nghiệp trong các trường hợp sau:
a) Giống cây trồng lâm nghiệp bị thoái hóa, suy giảm về năng suất, chất lượng hoặc bị sâu bệnh hại ở mức độ nặng so với tiêu chuẩn quốc gia về giống cây trồng lâm nghiệp được công nhận;
b) Giống cây trồng lâm nghiệp không còn vật liệu nhân giống.
2. Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày phát hiện hoặc nhận được thông tin phản ánh của tổ chức, cá nhân về tình trạng giống cây trồng lâm nghiệp thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này, Cục Lâm nghiệp tổ chức kiểm tra, xác minh, quyết định hủy bỏ công nhận giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 03 Phụ lục III và Mục A Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này và công bố trên Cổng thông tin của Cục Lâm nghiệp; trường hợp không hủy bỏ công nhận giống cây trồng lâm nghiệp, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân.
Theo quy định này, việc hủy bỏ quyết định công nhận giống cây trồng lâm nghiệp được thực hiện nếu thuộc các trường hợp dưới đây:
- Giống cây trồng lâm nghiệp bị thoái hóa, suy giảm về năng suất, chất lượng hoặc bị sâu bệnh hại ở mức độ nặng so với tiêu chuẩn quốc gia về giống cây trồng lâm nghiệp được công nhận;
- Giống cây trồng lâm nghiệp không còn vật liệu nhân giống.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Mẫu bản kiểm điểm Đảng viên sinh hoạt nơi cư trú cuối năm 2024?
- Từ 01/01/2025, hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu vũ khí gồm những giấy tờ gì?
- Mẫu Báo cáo kiểm điểm tập thể HĐND xã năm 2024?
- Mức tiền thưởng định kỳ hằng năm đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp từ 25/12/2024 là bao nhiêu?
- TP Phan Thiết thuộc tỉnh nào? Phan Thiết cách Thành phố Hồ Chí Minh bao nhiêu km?