Danh sách tổng hợp tên các quốc gia trên thế giới và tên viết tắt mới nhất?
Danh sách tổng hợp tên các quốc gia trên thế giới và tên viết tắt mới nhất?
Căn cứ Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7217-1:2007 (ISO 3166-1 : 2006) về Mã thể hiện tên và vùng lãnh thổ của các nước - Phần 1: Mã nước, dưới đây là danh sách tổng hợp tên các quốc gia, vùng lãnh thổ trên thế giới và tên viết tắt:
Tên viết gọn bằng tiếng Anh | Tên đầy đủ bằng tiếng Việt | Tên đầy đủ bằng tiếng Anh | Mã alpha-2 | Mã alpha-3 | |
1 | aFghanistan | Cộng hòa Hồi giáo ápganixtan | The Islamic Repuplic of Afghanistan | AF | AFG |
2 | ALAND ISLAND | Đảo Aland | AX | ALA | |
3 | ALBANIA | Cộng hòa Anbani | The Republic of Albania | AL | ALB |
4 | ALGERIA | Cộng hòa dân chủ nhân dân Angiêri | The People’s Democratic Republic of Algeria | DZ | DZA |
5 | AMERICAN SAMOA | Xamoa Châu Mỹ | AS | ASM | |
6 | ANDORRA | Công quốc Anđôra | The Principality of Andorra | AD | AND |
7 | Angola | Cộng hòa ănggôla | The Republic of Angola | AO | AGO |
8 | anguilla | ăngguyla | AI | AIA | |
9 | antarctica | Nam Cực | AQ | ATA | |
10 | ANTIGUA AND BARBUDA | Ăngtigoa vµ bácbuđa | AG | ATG | |
11 | ARGENTINA | Cộng hòa áchentina | The Argentine Republic | AR | ARG |
12 | ARMENIA | Cộng hòa ácmênia | The Republic of Armenia | AM | ARM |
13 | ARUBA | Aruba | AW | ABW | |
14 | AUSTRALIA | Ôxtrâylia | AU | AUS | |
15 | AUSTRIA | Cộng hòa áo | The Republic of Austria | AT | AUT |
16 | AZERBAIJAN | Cộng hòa Adécbaigian | The Republic Azerbaijan | AZ | AZE |
17 | BAHAMAS | Cộng đồng các đảo Bahamát | The commonwealth of the Bahamas | BS | BHS |
18 | BAHRAIN | Vương quốc Bơhrên | The Kingdom of Bahrain | BH | BHR |
19 | BANGLADESH | Cộng hòa nhân dân Bănglađét | The People’s Republic of Bangladesh | BD | BGD |
20 | BARBADOS | Bácbađốt | BB | BRB | |
21 | BELARUS | Cộng hòa Bêlarút | The Republic of Belarus | BY | BLR |
22 | BELGIUM | Vương quốc Bỉ | The Kingdom of Belgium | BE | BEL |
23 | BELIZE | Bêlixê | BZ | BLZ | |
24 | BENIN | Cộng hòa Bênanh | The Republic of Benin | BJ | BEN |
25 | BERMUDA | Bécmuda | BM | BMU | |
26 | BHUTAN | Vương quốc Butan | The Kingdom of Bhutan | BT | BTN |
27 | BOLIVIA | Cộng hòa Bôlivia | The Republic of Bolivia | BO | BOL |
28 | BOSNIA AND HERZEGOVINA | Bôxnia và Hécxegôvina | BA | BIH | |
29 | BOTSWANA | Cộng hòa Bốtxoana | The Republic of Botswana | BW | BWA |
30 | BOUVET ISLAND | Đảo Buvê | BV | BVT | |
31 | BRAZIL | Cộng hòa Liên bang Braxin | The Federative Republic of Brazil | BR | BRA |
32 | BRISTISH INDIAN OCEAN TERRITORY | Vùng ấn Độ Dương thuộc Anh | IO | IOT | |
33 | BRUNEI DARUSSALAM | Brunây Đarussalam | BN | BRN | |
34 | BULGARIA | Cộng hòa Bungari | The Republic of Bulgaria | BG | BGR |
35 | BURKINA FASO | Buốckina Phaxô | BF | BFA | |
36 | BuRUNDI | Cộng hòa Burunđi | The Republic of Burundi | BI | BDI |
37 | CAMBODIA | Vương quốc Campuchia | The Kingdom of Cambodia | KH | KHM |
38 | CAMEROON | Cộng hòa Camdrun | The Republic of Cameroon | CM | CMR |
39 | CANADA | Canađa | CA | CAN | |
40 | CAPE VERDE | Cộng hòa Cáp Ve | The Republic of Cape Verde | CV | CPV |
41 | CAYMAN ISLANDS | Quần đảo Câymơn | KY | CYM | |
42 | CENTRAL AFRICAN Republic | Cộng hòa Trung Phi | The Central African Republic | CF | CAF |
43 | CHAD | Cộng hòa Sát | The Republic of Chad | TD | TCD |
44 | ChILE | Cộng hòa Chilê | The Republic of Chile | CL | CHL |
45 | CHINA | Cộng hòa nhân dân Trung Hoa | The People’s Republic of China | CN | CHN |
46 | CHRISTMAS ISLAND | Đảo Krixtêmớt | CX | CXR | |
47 | COCOS (KEELING) ISLANDS | Quần đảo Cốt | CC | CCK | |
48 | COLOMBIA | Cộng hòa Côlômbia | The Republic of Colombia | CO | COL |
49 | COMOROS | Liên Minh Cômo | The Union of the Comoros | KM | COM |
50 | CONGO | Cộng hòa Cônggô | The Republic of Congo | CG | COG |
51 | CONGO, DEMOCRATIC Republic of the | Cộng hòa dân chủ Cônggô | The Democratic Republic of the Congo | CD | COD |
52 | COOK ISLANDS | Quần đảo Cook | CK | COK | |
53 | COSTA RICA | Cộng hòa C«xta Rica | The Republic of Costa Rica | CR | CRI |
54 | Cote D’ivoire | Cộng hòa Cốt Đivoa | The Republic of Côte D’ivoire | CI | CIV |
55 | CROATIA | Cộng hòa Crôatia | The Republic of Croatia | HR | HRV |
56 | CUBA | Cộng hòa Cuba | The Republic of Cuba | CU | CUB |
57 | CYPRUS | Cộng hòa Síp | The Republic of Cyprus | CY | CYP |
58 | CZECH REPUBLIC | Cộng hòa Séc | The Czech Republic | CZ | CZE |
59 | DENMARK | Vương quốc Đan Mạch | The Kingdom of Denmark | DK | DNK |
60 | DJIBOUTI | Cộng hòa Gibuti | The Republic of Djibouti | DJ | DJI |
61 | DOMINICA | Khối thịnh vượng chung Đôminica | The Commonwealth of Dominica | DM | DMA |
62 | DOMINICAN REPUBLIC | Cộng hòa Đôminica | The Dominica Republic | Do | DOM |
63 | ECUADOR | Cộng hòa Êcuađo | The Republic of Ecuador | EC | ECU |
64 | EGYPT | Cộng hòa ả rập Ai Cập | The Arab Republic of Egypt | EG | EGY |
65 | EL SALVADOR | Cộng hòa En Xanvađo | The Republic of El Salvador | SV | SLV |
66 | EQUATORIAL GUINEA | Cộng hòa Ghinê Xích đạo | The Republic of Equatorial Guinea | GQ | GNQ |
67 | ERITREA | Êritơria | ER | ERI | |
68 | ESTONIA | Cộng hòa Extônia | The Republic of Estonia | EE | EST |
69 | ETHIOPIA | Cộng hòa dân chủ liên bang Êtiôpia | The Federal Democratic Republic of Ethiopia | ET | ETH |
70 | FALKLAND ISLANDS (MALVINAS) | Quần đảo Phoóclen(Manvina) | FK | FLK | |
71 | FAROE ISLANDS | Đảo Pharâu | FO | FRO | |
72 | FIJI | Cộng hòa quần đảo Fiji | The Republic of the Fiji islands | FJ | FJI |
73 | FINLAND | Cộng hòa Phần Lan | The Republic of Finland | FI | FIN |
74 | FRANCE | Cộng hòa Pháp | The Republic of France | FR | FRA |
75 | FRENCH GUIANA | Guyanna thuộc Pháp | GF | GUF | |
76 | FRENCHPOLYNESIA | Pôlinêxia thuộc Pháp | PF | PYF | |
77 | FRENCH SOUTHERNTERRITORI ES | Lãnh thổ thuộc Pháp phía Nam | TF | ATF | |
78 | GABON | Cộng hòa Gabông | The Gabonese Republic | GA | GAB |
79 | GAMBIA | Cộng hòa Gămbia | The Republic of the Gambia | GM | GMB |
80 | GEORGIA | Gruzia | GE | GEO | |
81 | GERMANY | Cộng hòa Liên bang Đức | The Federal Republic of Germany | DE | DEU |
82 | GHANA | Cộng hòa Gana | The Republic of Ghana | GH | GHA |
83 | GIBRAltar | Gibranta | GI | GIB | |
84 | GREECE | Cộng hòa Hy Lạp | The Hellenic Republic | GR | GRC |
85 | GREENLAND | Grinlen | GL | GRL | |
86 | GRENADA | Grênata | GD | GRD | |
87 | GUADELOUPE | Guađờlup | GP | GLP | |
88 | GUAM | Guam | GU | GUM | |
89 | GUATEMALA | Cộng hòa Goatêmala | The Republic of Guatemala | GT | GTM |
90 | GUERNSEY | Guensây | GG | GGY | |
91 | GUINEA | Cộng hòa Ghinê | The Republic of Guinea | GN | GIN |
92 | GUINEA-BISSAU | Cộng hòa Ghinê Bitxao | The Republic of Guinea- Bissau | GW | GNB |
93 | GUYANA | Cộng hòa Guyana | The Republic of Guyana | GY | GUY |
94 | HAITI | Cộng hòa Haiti | The Republic of Haiti | HT | HTI |
95 | HEARD ISLANDAND MCDONALD ISLANDS | Đảo Hớt và Quần đảo Mắc Đônan | HM | HMD | |
96 | HOLY SEE(VATICAN CITY STATE) | Holi Si (nhà nước thành phố Vaticăng) | VA | VAT | |
97 | HONDURAS | Cộng hòa Hônđurát | The Republic of Honduras | HN | HND |
98 | HONG KONG | Đặc khu hành chính Hồng Kông thuộcTrung Quốc | The Hong Kong Special Administrative Region of China | HK | HKG |
99 | HUNGARY | Cộng hòa Hunggari | The Republic of Hungary | HU | HUN |
100 | ICELAND | Cộng hòa Aixơlen | The Republic of Iceland | IS | ISL |
101 | INDIA | Cộng hòa Ấn Độ | The Republic of India | IN | IND |
102 | INDONESIA | Cộng hòa Inđônêxia | The Republic of Indonesia | ID | IDN |
103 | IRAN, ISLAMIC REPUBLIC | Cộng hòa hồi giáo Iran | The Islamic Republic of Iran | IR | IRN |
104 | IRAQ | Cộng hòa Irắc | The Republic of Iraq | IQ | IRQ |
105 | IRELAND | Ailen | IE | IRL | |
106 | ISLE OF MAN | Đảo MAN | IM | IMN | |
107 | ISRAEL | Nhà nước Ixraen | The State of Israel | IL | ISR |
108 | ITALY | Cộng hòa Italia | The Republic of Italy | IT | ITA |
109 | JAMAICA | Giamaica | JM | JAM | |
110 | JAPAN | Nhật | JP | JPN | |
111 | JERSEY | Ghisêy | JE | JEY | |
112 | JORDAN | Vương quốc Hasimít của Gioócđani | Hashemite Kingdom of Jordan | JO | JOR |
113 | KAZAKHSTAN | Cộng hòa Kadắcxtan | The Republic of Kazakhstan | KZ | KAZ |
114 | KENYA | Cộng hòa Kênia | The Republic of Kenya | KE | KEN |
115 | KIRIBATI | Cộng hòa Kiribati | KI | KIR | |
116 | KOREA,DEMOCRATIC PEOPLE’SREPUBLIC OF | Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên | The Democratic People’s Republic of Korea | KP | PRK |
117 | KOREA, REPUBLIC OF | Cộng hòa Hàn Quốc | The Republic of Korea | KR | KOR |
118 | KUWAIT | Nhà nước Côoét | The State of Kuwait | KW | KWT |
119 | KYRGYZSTAN | Cộng hòa Cưrơgưxtan | The Kyrgyzstan Republic | KG | KGZ |
120 | LAO PEOPLE’SDEMOCRATIC REPUBLIC | Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào | The Lao People’s Democratic Republic | LA | LAO |
121 | LATVIA | Cộng hòa Látvia | The Republic of Latvia | LV | LVA |
122 | LEBANON | Cộng hòa Libăng | The Republic of Lebanon | LB | LBN |
123 | LESOTHO | Vương quốc Lêxôtô | The Kingdom of Lesotho | LS | LSO |
124 | LIBERIA | Cộng hòa Libêria | The Republic of Liberia | LR | LBR |
125 | LIBYAN ARAB JAMAHIRIYA | Cộng hòa xã hội chủ nghĩa nhân dân Giamahiriia ả rập Libi | The Socialist People’s Libyan Arab Jamahiriya | LY | LBY |
126 | LIECHTENSTEIN | Công quốc Lichtenxtên | The Principality of Liechtenstein | LI | LIE |
127 | LITHUANIA | Cộng hòa Lítva | The Republic of Lithuania | LT | LTU |
128 | LUXEMBOURG | Đại công quốc Lúcxămbua | The Grand Duchy of Luxembourg | LU | LUX |
129 | MACAO | Đặc khu hành chính Macao của Trung Quốc | Macao Special Administrative Region of China | MO | MAC |
130 | MACEDONIA, THE FORMERYUGOSLAV REPUBLIC OF | Maxêđônia, Cộng hòa Nam Tư cũ | The former Yugoslav Republic of Macedonia | MK | MKD |
131 | MADAGASCAR | Cộng hòa Mađagaxca | The Republic of Madagasca | MG | MDG |
132 | MALAWI | Cộng hòa Malauy | The Republic of Malawi | MW | MWI |
133 | MALAYSIA | Malaixia | MY | MYS | |
134 | MALDIVES | Cộng hòa Manđivơ | The Republic of Maldives | MV | MDV |
135 | MALI | Cộng hòa Mali | The Republic of Mali | ML | MLI |
136 | MALTA | Cộng hòa Manta | The Republic of Malta | MT | MLT |
137 | MARSHALL ISLANDS | Cộng hòa quần đảo Mácsan | The Republic of the Marshall islands | MH | MHL |
138 | MARTINIQUE | Máctanhnic | MQ | MTQ | |
139 | MAURITANIA | Cộng hòa hồi giáo Môritani | The Islamic Republic of Mauritania | MR | MRT |
140 | MAURITIUS | Cộng hòa Môrixơ | The Republic of Mauritius | MU | MUS |
141 | MAYOTTE | Mayốt | YT | MYT | |
142 | MEXICO | Liên bang thống nhất Mêhicô | The United Mexican States | MX | MEX |
143 | MICRONESIA, FEDERATED STATES OF | Liên bang Micrônêxia | The Federated States of Micronesia | FM | FSM |
144 | MOLDOVA, REPUBLIC OF | Cộng hòa Mônđôva | The Republic of Moldova | MD | MDA |
145 | MONACO | Công quốc Mônacô | The Principality of Monaco | MC | MCO |
146 | MONGOLIA | Mông Cổ | MN | MNG | |
147 | MONTENEGRO | Cộng hòa Môngtơnêgrô | The Republic of Montenegro | ME | MNE |
148 | MONTSERRAT | Môngxơrát | MS | MSR | |
149 | MOROCCO | Vương quốc Marốc | The Kingdom of Morocco | MA | MAR |
150 | MOZAMBIQUE | Cộng hòa Môdămbíc | The Republic of Mozambique | MZ | MOZ |
151 | MYANMAR | Liên bang Mianma | The Union of Myanmar | MM | MMR |
152 | NAMBIA | Cộng hòa Nambia | The Republic of Nambia | NA | NAM |
153 | NAURU | Cộng hòa Nauru | The Republic of Nauru | NR | NRU |
154 | NEPAL | Nêpan | NP | NPL | |
155 | NETHERLANDS | Vương quốc Hà Lan | The Kingdom of Netherlands | NL | NLD |
156 | NETHERLANDS ANTILLES | ăngtin thuộc Hà Lan | AN | ANT | |
157 | NEW CALEDONIA | Niu Calêđônia | NC | NCL | |
158 | NEW ZEALAND | Niu Dilân | NZ | NZL | |
159 | NICARAGUA | Cộng hòa Nicaragoa | The Republic of Nicaragua | NI | NIC |
160 | NIGER | Cộng hòa Nigiê | The Republic of Niger | NE | NER |
161 | NIGERIA | Cộng hòa Liên bang Nigiêria | The Federal Republic of Nigeria | NG | NGA |
162 | NIUE | Cộng hòa Niui | The Republic of Niue | NU | NIU |
163 | NORFOLKISLAND | Quần đảo Nophoóc | NF | NFK | |
164 | NORTHERN MARIANA ISLANDS | Cồng đồng quần đảo Bắc Marianna | The Commonwealth of the Northern Mariana Islands | MP | MNP |
165 | NORWAY | Vương quốc Na uy | The Kingdom of Norway | NO | NOR |
166 | OMAN | Vương quốc Ôman | The Sultanate of Oman | OM | OMN |
167 | PAKISTAN | Cộng hòa Hồi giáo Pakixtan | The Islamic Republic of Pakistan | PK | PAK |
168 | PALAU | Cộng hòa Palau | The Republic of Palau | PW | PLW |
169 | PALESTINIAN TERRITORY, OCCUPIED | Vùng lãnh thổ Paletxtin bị chiếm đóng | The Occupied Palestinian Territory | PS | PSE |
170 | PANAMA | Cộng hòa Panama | The Republic of Panama | PA | PAN |
171 | PAPUA NEW GUINEA | Papua Niu Ghinê | PG | PNG | |
172 | PARAGUAY | Cộng hòa Paragoay | The Republic of Paraguay | PY | PRY |
173 | PERU | Cộng hòa Pêru | The Republic of Peru | PE | PER |
174 | PHILIPPINES | Cộng hòa Philippin | The Republic of Philippines | PH | PHL |
175 | PITCAIRN | Pitcan | PN | PCN | |
176 | POLAND | Cộng hòa Ba Lan | The Republic of Poland | PL | POL |
177 | PORTUGAL | Cộng hòa Bồ Đào Nha | The Portuguese Republic | PT | PRT |
178 | PUERTO RICO | Puêtôricô | PR | PRI | |
179 | QUATAR | Nhà nước Cata | The State of Quatar | QA | QAT |
180 | RÉUNION | Rêuniông | RE | REU | |
181 | ROMANIA | Rumani | RO | ROU | |
182 | RUSSIAN FEDERATION | Liên bang Nga | The Rusian Federation | RU | RUS |
183 | RWANDA | Cộng hòa Ruanđa | The Republic of Rwanda | RW | RWA |
184 | SAINT HELENA | Xanh Hêlêna | SH | SHN | |
185 | SAINT KITTS AND NEVIS | Xanh Kít và Nêvít | KN | KNA | |
186 | SAINT LUCIA | Xanh Luxia | LC | LCA | |
187 | SAINT PIERRE AND MIQUELON | Xanh Pie và Michkelông | PM | SPM | |
188 | SAINT VINCENT AND THEGRENADINES | Xanh Vinxen và Grênađin | VC | VCT | |
189 | SAMOA | Nhà nước độc lập Xamoa | The Independent State of Samoa | WS | WSM |
190 | SAN MARINO | Cộng hòa Xan Marinô | The Republic of San Marino | SM | SMR |
191 | SAO TOME AND PRINCIPE | Cộng hòa dân chủ Xao Tômê và Prinxipê | The Democratic Republic ofSao Tome and Principe | ST | STP |
192 | SAUDI ARABIA | Vương quốc ả rập Xêút | The Kingdom of Saudi Arabia | SA | SAU |
193 | SENEGAL | Cộng hòa Xênêgan | The Republic of Senegal | SN | SEN |
194 | SERBIA | Cộng hòa Xécbia | The Republic of Serbia | RS | SRB |
195 | SEYCHELLES | Cộng hòa Xâysen | The Republic of seychelles | SC | SYC |
196 | SIERRA LEONE | Cộng hòa Xiêra Lêôn | The Republic of Sierra Leone | SL | SLE |
197 | SINGAPORE | Cộng hòa Xingapo | The Republic of Singapore | SG | SGP |
198 | SLOVAKIA | Cộng hòa Xlôvakia | The Slovak Republic | SK | SVK |
199 | SLOVENIA | Cộng hòa Xlôvênia | The Republic of Slovenia | SI | SVN |
200 | SOLOMON ISLANDS | Quần đảo Xôlômôn | SB | SLB | |
201 | SOMALIA | Cộng hòa Xômali | The Republic of Somalia | SO | SOM |
202 | SOUTH AFRICA | Cộng hòa Nam Phi | The Republic of South Africa | ZA | ZAF |
203 | SOUTH GEORGIA D THE SOUTH | Nam Gioócgia và quần đảo | GS | SGS | |
204 | AND THE SOUTH SANDWICH ISLANDS | đảo sanđuých phía Nam | |||
205 | SPAIN | Vương quốc Tây Ban Nha | The Kingdom of Spain | ES | ESP |
206 | SRI LANKA | Cộng hòa dân chủ xã hội XriLanca | The Democratice Socialist Republic of SriLanka | LK | LKA |
207 | SUDAN | Cộng hòa Xuđăng | The Republic of the Sudan | SD | SDN |
208 | SURINAME | Cộng hòa Xurinam | The Republic of Suriname | SR | SUR |
209 | SVALBARD AND JAN MAYEN | Xvenbát và Genmâyơn | SJ | SJM | |
210 | SWAZILAND | Vương quốc Xoadilen | The Kingdom of Swaziland | SZ | SWZ |
211 | SWEDEN | Vương quốc Thuỵ Điển | The Kingdom of Sweden | SE | SWE |
212 | SWITZERLAND | Liên bang Thụy Sỹ | The Swiss Confederation | CH | CHE |
213 | SYRIAN ARAB REPUBLIC | Cộng hòa ả rập Xyri | The Syrian Arab republic | SY | SYR |
214 | TAIWAN, PROVINCE OF CHINA | ĐàI Loan, một tỉnh của Trung Quốc | TW | TWN | |
215 | TAJIKISTAN | Cộng hòa Tagikixtan | The Republic of Tajikistan | TJ | TJK |
216 | TANAZANIA, UNITED REPUBLIC OF | Cộng hòa thống nhất Tandania | The United Republic of Tanzania | TZ | TZA |
217 | THAIILAND | Vương quốc Thái Lan | The Kingdom of Thailand | TH | THA |
218 | TIMOR-LESTE | Cộng hòa dân chủ Timo- Leste | The Democratic Republic of Timor-Leste | TL | TLS |
219 | TOGO | Cộng hòa Tôgô | The Togolese Republic | TG | TGO |
220 | TOKELAU | Tôkêlô | TK | TKL | |
221 | TONGA | Vương quốc Tônga | The Kingdom of Tonga | TO | TON |
222 | TRINIDAD AND TOBAGO | Cộng hòa Tơriniđát và Tôbagô | The Republic of Trinidad and Tobago | TT | TTO |
223 | TUNISIA | Cộng hòa Tuynidi | The Republic of Tunisia | TN | TUN |
224 | TURKEY | Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ | The Republic of Turkey | TR | TUR |
225 | TURKMENISTAN | Tuốcmênixtan | TM | TKM | |
226 | TURKS ANDCAICOS ISLANDS | Quần đảo người Tuốc và Caicô | TC | TCA | |
227 | TUVALU | Tuvalu | TV | TUV | |
228 | UGANDA | Cộng hòa Uganda | The Republic of Uganda | UG | UGA |
229 | UKRAINE | Ucraina | UA | URK | |
230 | UNITED ARAB EMIRATES | Các tiểu Vương quốc ả rập thống nhất | The United Arab Emirates | AE | ARE |
231 | UNITED KINGDOM | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ailen | The United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland | GB | GBR |
232 | UNITED STATES | Hợp chủng quốc Hoa Kỳ | The United States of America | US | USA |
233 | UNITED STATES MINOR OUTLYINGISLANDS | Đảo nhỏ nằm ngoàI lãnh thổ Hoa Kỳ | The United states minor outlying islands | UM | UMI |
234 | URUGUAY | Cộng hòa Đông Uruuoay | The Eastern Republic of Uruguay | UY | URY |
235 | UZBEKISTAN | Cộng hòa Udơbêkixtan | The Republic of Uzbekistan | UZ | UZB |
236 | VANUATU | Cộng hòa Vanuatu | The Republic of Vanuatu | VU | VUT |
237 | VENEZUELA | Cộng hòa Vênêxuêla | The Bolivarian Republic of Venezuela | VE | VEN |
238 | VIETNAM | Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | The Socialist Republic of Viet Nam | VN | VNM |
239 | VIRGIN ISLANDS, BRITISH | Quần đảo Viếcgina thuéc Anh | British Virgin Islands (the) | VG | VGB |
240 | VIRGIN ISLANDS,US | Quần đảo Viếcgina (Hoa Kú) | The Virgin Islands of the United States | VI | VIR |
241 | WALLIS AND FUTUNA | Quần đảo Uây và Futuna | Wallis and Futuna Islands | WF | WLF |
242 | WESTERN SAHARA | Tây Sahara | EH | ESH | |
243 | YEMEN | Cộng hòa Yêmen | The Republic of Yemen | YE | YEM |
244 | ZAMBIA | Cộng hòa Dămbia | The Republic of Zambia | ZM | ZMB |
245 | ZIMBABWE | Cộng hòa Dimbabuê | The Republic of Zimbabwe | ZW | ZWE |
Trên đây là Danh sách 245 tên các quốc gia, vùng lãnh thổ trên thế giới và tên viết tắt.
Danh sách tổng hợp tên các quốc gia trên thế giới và tên viết tắt mới nhất? (Hình từ Internet)
Cơ quan quản lý nhà nước về thỏa thuận quốc tế gồm những cơ quan nào?
Theo Điều 5 Luật Thỏa thuận quốc tế 2020 quy định cơ quan quản lý nhà nước về thỏa thuận quốc tế gồm:
(1) Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về thỏa thuận quốc tế.
(2) Bộ Ngoại giao chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về thỏa thuận quốc tế.
(3) Bộ, cơ quan ngang Bộ, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, phối hợp với Bộ Ngoại giao thực hiện quản lý nhà nước về thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan mình và tổng cục, cục thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ.
(4) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, phối hợp với Bộ Ngoại giao thực hiện quản lý nhà nước về thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan mình, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới.
Thỏa thuận quốc tế được ký kết với Việt Nam có những tên gọi là gì?
Theo Điều 6 Luật Thỏa thuận quốc tế 2020 thì thỏa thuận quốc tế được ký kết với Việt Nam có những tên gọi là thỏa thuận, thông cáo, tuyên bố, ý định thư, bản ghi nhớ, biên bản thỏa thuận, biên bản trao đổi, chương trình hợp tác, kế hoạch hợp tác hoặc tên gọi khác, trừ tên gọi đặc thù của điều ước quốc tế bao gồm công ước, hiệp ước, định ước, hiệp định.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Trưởng công an xã được tịch thu xe vi phạm không quá 5 triệu đồng?
- Năm 2025 lái xe ô tô chạy quá tốc độ bao nhiêu km/h thì bị trừ điểm bằng lái xe?
- Mẫu phiếu hẹn khám lại trong khám chữa bệnh bảo hiểm y tế?
- Có được phép đeo tai nghe khi đang điều khiển xe máy hay không? Phạt nặng nhất là bao nhiêu?
- Lỗi lùi xe ô tô trên đường cao tốc bị phạt bao nhiêu tiền từ 1/1/2025?