Danh sách tổng hợp tên các quốc gia trên thế giới và tên viết tắt mới nhất?

Danh sách tổng hợp tên các quốc gia trên thế giới và tên viết tắt mới nhất? Cơ quan quản lý nhà nước về thỏa thuận quốc tế? Thỏa thuận quốc tế được ký kết có những tên gọi là gì?

Danh sách tổng hợp tên các quốc gia trên thế giới và tên viết tắt mới nhất?

Căn cứ Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7217-1:2007 (ISO 3166-1 : 2006) về Mã thể hiện tên và vùng lãnh thổ của các nước - Phần 1: Mã nước, dưới đây là danh sách tổng hợp tên các quốc gia, vùng lãnh thổ trên thế giới và tên viết tắt:


Tên viết gọn bằng tiếng Anh

Tên đầy đủ bằng tiếng Việt

Tên đầy đủ bằng tiếng Anh

Mã alpha-2

Mã alpha-3

1

aFghanistan

Cộng hòa Hồi giáo ápganixtan

The Islamic Repuplic of Afghanistan

AF

AFG

2

ALAND ISLAND

Đảo Aland


AX

ALA

3

ALBANIA

Cộng hòa Anbani

The Republic of Albania

AL

ALB

4

ALGERIA

Cộng hòa dân chủ nhân dân Angiêri

The People’s Democratic Republic of Algeria

DZ

DZA

5

AMERICAN SAMOA

Xamoa Châu Mỹ


AS

ASM

6

ANDORRA

Công quốc Anđôra

The Principality of Andorra

AD

AND

7

Angola

Cộng hòa ănggôla

The Republic of Angola

AO

AGO

8

anguilla

ăngguyla


AI

AIA

9

antarctica

Nam Cực


AQ

ATA

10

ANTIGUA AND BARBUDA

Ăngtigoa vµ bácbuđa


AG

ATG

11

ARGENTINA

Cộng hòa áchentina

The Argentine Republic

AR

ARG

12

ARMENIA

Cộng hòa ácmênia

The Republic of Armenia

AM

ARM

13

ARUBA

Aruba


AW

ABW

14

AUSTRALIA

Ôxtrâylia


AU

AUS

15

AUSTRIA

Cộng hòa áo

The Republic of Austria

AT

AUT

16

AZERBAIJAN

Cộng hòa Adécbaigian

The Republic Azerbaijan

AZ

AZE

17

BAHAMAS

Cộng đồng các đảo Bahamát

The commonwealth of the Bahamas

BS

BHS

18

BAHRAIN

Vương quốc Bơhrên

The Kingdom of Bahrain

BH

BHR

19

BANGLADESH

Cộng hòa nhân dân Bănglađét

The People’s Republic of Bangladesh

BD

BGD

20

BARBADOS

Bácbađốt


BB

BRB

21

BELARUS

Cộng hòa Bêlarút

The Republic of Belarus

BY

BLR

22

BELGIUM

Vương quốc Bỉ

The Kingdom of Belgium

BE

BEL

23

BELIZE

Bêlixê


BZ

BLZ

24

BENIN

Cộng hòa Bênanh

The Republic of Benin

BJ

BEN

25

BERMUDA

Bécmuda


BM

BMU

26

BHUTAN

Vương quốc Butan

The Kingdom of Bhutan

BT

BTN

27

BOLIVIA

Cộng hòa Bôlivia

The Republic of Bolivia

BO

BOL

28

BOSNIA AND HERZEGOVINA

Bôxnia và Hécxegôvina


BA

BIH

29

BOTSWANA

Cộng hòa Bốtxoana

The Republic of Botswana

BW

BWA

30

BOUVET ISLAND

Đảo Buvê


BV

BVT

31

BRAZIL

Cộng hòa Liên bang Braxin

The Federative Republic of Brazil

BR

BRA

32

BRISTISH INDIAN OCEAN TERRITORY

Vùng ấn Độ Dương thuộc Anh


IO

IOT

33

BRUNEI DARUSSALAM

Brunây Đarussalam


BN

BRN

34

BULGARIA

Cộng hòa Bungari

The Republic of Bulgaria

BG

BGR

35

BURKINA FASO

Buốckina Phaxô


BF

BFA

36

BuRUNDI

Cộng hòa Burunđi

The Republic of Burundi

BI

BDI

37

CAMBODIA

Vương quốc Campuchia

The Kingdom of Cambodia

KH

KHM

38

CAMEROON

Cộng hòa Camdrun

The Republic of Cameroon

CM

CMR

39

CANADA

Canađa


CA

CAN

40

CAPE VERDE

Cộng hòa Cáp Ve

The Republic of Cape Verde

CV

CPV

41

CAYMAN ISLANDS

Quần đảo Câymơn


KY

CYM

42

CENTRAL AFRICAN Republic

Cộng hòa Trung Phi

The Central African Republic

CF

CAF

43

CHAD

Cộng hòa Sát

The Republic of Chad

TD

TCD

44

ChILE

Cộng hòa Chilê

The Republic of Chile

CL

CHL

45

CHINA

Cộng hòa nhân dân Trung Hoa

The People’s Republic of China

CN

CHN

46

CHRISTMAS ISLAND

Đảo Krixtêmớt


CX

CXR

47

COCOS (KEELING) ISLANDS

Quần đảo Cốt


CC

CCK

48

COLOMBIA

Cộng hòa Côlômbia

The Republic of Colombia

CO

COL

49

COMOROS

Liên Minh Cômo

The Union of the Comoros

KM

COM

50

CONGO

Cộng hòa Cônggô

The Republic of Congo

CG

COG

51

CONGO, DEMOCRATIC Republic of the

Cộng hòa dân chủ Cônggô

The Democratic Republic of the Congo

CD

COD

52

COOK ISLANDS

Quần đảo Cook


CK

COK

53

COSTA RICA

Cộng hòa C«xta Rica

The Republic of Costa Rica

CR

CRI

54

Cote D’ivoire

Cộng hòa Cốt Đivoa

The Republic of Côte D’ivoire

CI

CIV

55

CROATIA

Cộng hòa Crôatia

The Republic of Croatia

HR

HRV

56

CUBA

Cộng hòa Cuba

The Republic of Cuba

CU

CUB

57

CYPRUS

Cộng hòa Síp

The Republic of Cyprus

CY

CYP

58

CZECH REPUBLIC

Cộng hòa Séc

The Czech Republic

CZ

CZE

59

DENMARK

Vương quốc Đan Mạch

The Kingdom of Denmark

DK

DNK

60

DJIBOUTI

Cộng hòa Gibuti

The Republic of Djibouti

DJ

DJI

61

DOMINICA

Khối thịnh vượng chung Đôminica

The Commonwealth of Dominica

DM

DMA

62

DOMINICAN REPUBLIC

Cộng hòa Đôminica

The Dominica Republic

Do

DOM

63

ECUADOR

Cộng hòa Êcuađo

The Republic of Ecuador

EC

ECU

64

EGYPT

Cộng hòa ả rập Ai Cập

The Arab Republic of Egypt

EG

EGY

65

EL SALVADOR

Cộng hòa En Xanvađo

The Republic of El Salvador

SV

SLV

66

EQUATORIAL GUINEA

Cộng hòa Ghinê Xích đạo

The Republic of Equatorial Guinea

GQ

GNQ

67

ERITREA

Êritơria


ER

ERI

68

ESTONIA

Cộng hòa Extônia

The Republic of Estonia

EE

EST

69

ETHIOPIA

Cộng hòa dân chủ liên bang Êtiôpia

The Federal Democratic Republic of Ethiopia

ET

ETH

70

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

Quần đảo Phoóclen(Manvina)


FK

FLK

71

FAROE ISLANDS

Đảo Pharâu


FO

FRO

72

FIJI

Cộng hòa quần đảo Fiji

The Republic of the Fiji islands

FJ

FJI

73

FINLAND

Cộng hòa Phần Lan

The Republic of Finland

FI

FIN

74

FRANCE

Cộng hòa Pháp

The Republic of France

FR

FRA

75

FRENCH GUIANA

Guyanna thuộc Pháp


GF

GUF

76

FRENCHPOLYNESIA

Pôlinêxia thuộc Pháp


PF

PYF

77

FRENCH SOUTHERNTERRITORI ES

Lãnh thổ thuộc Pháp phía Nam


TF

ATF

78

GABON

Cộng hòa Gabông

The Gabonese Republic

GA

GAB

79

GAMBIA

Cộng hòa Gămbia

The Republic of the Gambia

GM

GMB

80

GEORGIA

Gruzia


GE

GEO

81

GERMANY

Cộng hòa Liên bang Đức

The Federal Republic of Germany

DE

DEU

82

GHANA

Cộng hòa Gana

The Republic of Ghana

GH

GHA

83

GIBRAltar

Gibranta


GI

GIB

84

GREECE

Cộng hòa Hy Lạp

The Hellenic Republic

GR

GRC

85

GREENLAND

Grinlen


GL

GRL

86

GRENADA

Grênata


GD

GRD

87

GUADELOUPE

Guađờlup


GP

GLP

88

GUAM

Guam


GU

GUM

89

GUATEMALA

Cộng hòa Goatêmala

The Republic of Guatemala

GT

GTM

90

GUERNSEY

Guensây


GG

GGY

91

GUINEA

Cộng hòa Ghinê

The Republic of Guinea

GN

GIN

92

GUINEA-BISSAU

Cộng hòa Ghinê Bitxao

The Republic of Guinea- Bissau

GW

GNB

93

GUYANA

Cộng hòa Guyana

The Republic of Guyana

GY

GUY

94

HAITI

Cộng hòa Haiti

The Republic of Haiti

HT

HTI

95

HEARD ISLANDAND MCDONALD ISLANDS

Đảo Hớt và Quần đảo Mắc Đônan


HM

HMD

96

HOLY SEE(VATICAN CITY STATE)

Holi Si (nhà nước thành phố Vaticăng)


VA

VAT

97

HONDURAS

Cộng hòa Hônđurát

The Republic of Honduras

HN

HND

98

HONG KONG

Đặc khu hành chính Hồng Kông thuộcTrung Quốc

The Hong Kong Special Administrative Region of China

HK

HKG

99

HUNGARY

Cộng hòa Hunggari

The Republic of Hungary

HU

HUN

100

ICELAND

Cộng hòa Aixơlen

The Republic of Iceland

IS

ISL

101

INDIA

Cộng hòa Ấn Độ

The Republic of India

IN

IND

102

INDONESIA

Cộng hòa Inđônêxia

The Republic of Indonesia

ID

IDN

103

IRAN, ISLAMIC REPUBLIC

Cộng hòa hồi giáo Iran

The Islamic Republic of Iran

IR

IRN

104

IRAQ

Cộng hòa Irắc

The Republic of Iraq

IQ

IRQ

105

IRELAND

Ailen


IE

IRL

106

ISLE OF MAN

Đảo MAN


IM

IMN

107

ISRAEL

Nhà nước Ixraen

The State of Israel

IL

ISR

108

ITALY

Cộng hòa Italia

The Republic of Italy

IT

ITA

109

JAMAICA

Giamaica


JM

JAM

110

JAPAN

Nhật


JP

JPN

111

JERSEY

Ghisêy


JE

JEY

112

JORDAN

Vương quốc Hasimít của Gioócđani

Hashemite Kingdom of Jordan

JO

JOR

113

KAZAKHSTAN

Cộng hòa Kadắcxtan

The Republic of Kazakhstan

KZ

KAZ

114

KENYA

Cộng hòa Kênia

The Republic of Kenya

KE

KEN

115

KIRIBATI

Cộng hòa Kiribati


KI

KIR

116

KOREA,DEMOCRATIC PEOPLE’SREPUBLIC OF

Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên

The Democratic People’s Republic of Korea

KP

PRK

117

KOREA, REPUBLIC OF

Cộng hòa Hàn Quốc

The Republic of Korea

KR

KOR

118

KUWAIT

Nhà nước Côoét

The State of Kuwait

KW

KWT

119

KYRGYZSTAN

Cộng hòa Cưrơgưxtan

The Kyrgyzstan Republic

KG

KGZ

120

LAO PEOPLE’SDEMOCRATIC REPUBLIC

Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào

The Lao People’s Democratic Republic

LA

LAO

121

LATVIA

Cộng hòa Látvia

The Republic of Latvia

LV

LVA

122

LEBANON

Cộng hòa Libăng

The Republic of Lebanon

LB

LBN

123

LESOTHO

Vương quốc Lêxôtô

The Kingdom of Lesotho

LS

LSO

124

LIBERIA

Cộng hòa Libêria

The Republic of Liberia

LR

LBR

125

LIBYAN ARAB JAMAHIRIYA

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa nhân dân Giamahiriia ả rập Libi

The Socialist People’s Libyan Arab Jamahiriya

LY

LBY

126

LIECHTENSTEIN

Công quốc Lichtenxtên

The Principality of Liechtenstein

LI

LIE

127

LITHUANIA

Cộng hòa Lítva

The Republic of Lithuania

LT

LTU

128

LUXEMBOURG

Đại công quốc Lúcxămbua

The Grand Duchy of Luxembourg

LU

LUX

129

MACAO

Đặc khu hành chính Macao của Trung Quốc

Macao Special Administrative Region of China

MO

MAC

130

MACEDONIA, THE FORMERYUGOSLAV REPUBLIC OF

Maxêđônia, Cộng hòa Nam Tư cũ

The former Yugoslav Republic of Macedonia

MK

MKD

131

MADAGASCAR

Cộng hòa Mađagaxca

The Republic of Madagasca

MG

MDG

132

MALAWI

Cộng hòa Malauy

The Republic of Malawi

MW

MWI

133

MALAYSIA

Malaixia


MY

MYS

134

MALDIVES

Cộng hòa Manđivơ

The Republic of Maldives

MV

MDV

135

MALI

Cộng hòa Mali

The Republic of Mali

ML

MLI

136

MALTA

Cộng hòa Manta

The Republic of Malta

MT

MLT

137

MARSHALL ISLANDS

Cộng hòa quần đảo Mácsan

The Republic of the Marshall islands

MH

MHL

138

MARTINIQUE

Máctanhnic


MQ

MTQ

139

MAURITANIA

Cộng hòa hồi giáo Môritani

The Islamic Republic of Mauritania

MR

MRT

140

MAURITIUS

Cộng hòa Môrixơ

The Republic of Mauritius

MU

MUS

141

MAYOTTE

Mayốt


YT

MYT

142

MEXICO

Liên bang thống nhất Mêhicô

The United Mexican States

MX

MEX

143

MICRONESIA, FEDERATED STATES OF

Liên bang Micrônêxia

The Federated States of Micronesia

FM

FSM

144

MOLDOVA, REPUBLIC OF

Cộng hòa Mônđôva

The Republic of Moldova

MD

MDA

145

MONACO

Công quốc Mônacô

The Principality of Monaco

MC

MCO

146

MONGOLIA

Mông Cổ


MN

MNG

147

MONTENEGRO

Cộng hòa Môngtơnêgrô

The Republic of Montenegro

ME

MNE

148

MONTSERRAT

Môngxơrát


MS

MSR

149

MOROCCO

Vương quốc Marốc

The Kingdom of Morocco

MA

MAR

150

MOZAMBIQUE

Cộng hòa Môdămbíc

The Republic of Mozambique

MZ

MOZ

151

MYANMAR

Liên bang Mianma

The Union of Myanmar

MM

MMR

152

NAMBIA

Cộng hòa Nambia

The Republic of Nambia

NA

NAM

153

NAURU

Cộng hòa Nauru

The Republic of Nauru

NR

NRU

154

NEPAL

Nêpan


NP

NPL

155

NETHERLANDS

Vương quốc Hà Lan

The Kingdom of Netherlands

NL

NLD

156

NETHERLANDS ANTILLES

ăngtin thuộc Hà Lan


AN

ANT

157

NEW CALEDONIA

Niu Calêđônia


NC

NCL

158

NEW ZEALAND

Niu Dilân


NZ

NZL

159

NICARAGUA

Cộng hòa Nicaragoa

The Republic of Nicaragua

NI

NIC

160

NIGER

Cộng hòa Nigiê

The Republic of Niger

NE

NER

161

NIGERIA

Cộng hòa Liên bang Nigiêria

The Federal Republic of Nigeria

NG

NGA

162

NIUE

Cộng hòa Niui

The Republic of Niue

NU

NIU

163

NORFOLKISLAND

Quần đảo Nophoóc


NF

NFK

164

NORTHERN MARIANA ISLANDS

Cồng đồng quần đảo Bắc Marianna

The Commonwealth of the Northern Mariana Islands

MP

MNP

165

NORWAY

Vương quốc Na uy

The Kingdom of Norway

NO

NOR

166

OMAN

Vương quốc Ôman

The Sultanate of Oman

OM

OMN

167

PAKISTAN

Cộng hòa Hồi giáo Pakixtan

The Islamic Republic of Pakistan

PK

PAK

168

PALAU

Cộng hòa Palau

The Republic of Palau

PW

PLW

169

PALESTINIAN TERRITORY, OCCUPIED

Vùng lãnh thổ Paletxtin bị chiếm đóng

The Occupied Palestinian Territory

PS

PSE

170

PANAMA

Cộng hòa Panama

The Republic of Panama

PA

PAN

171

PAPUA NEW GUINEA

Papua Niu Ghinê


PG

PNG

172

PARAGUAY

Cộng hòa Paragoay

The Republic of Paraguay

PY

PRY

173

PERU

Cộng hòa Pêru

The Republic of Peru

PE

PER

174

PHILIPPINES

Cộng hòa Philippin

The Republic of Philippines

PH

PHL

175

PITCAIRN

Pitcan


PN

PCN

176

POLAND

Cộng hòa Ba Lan

The Republic of Poland

PL

POL

177

PORTUGAL

Cộng hòa Bồ Đào Nha

The Portuguese Republic

PT

PRT

178

PUERTO RICO

Puêtôricô


PR

PRI

179

QUATAR

Nhà nước Cata

The State of Quatar

QA

QAT

180

RÉUNION

Rêuniông


RE

REU

181

ROMANIA

Rumani


RO

ROU

182

RUSSIAN FEDERATION

Liên bang Nga

The Rusian Federation

RU

RUS

183

RWANDA

Cộng hòa Ruanđa

The Republic of Rwanda

RW

RWA

184

SAINT HELENA

Xanh Hêlêna


SH

SHN

185

SAINT KITTS AND NEVIS

Xanh Kít và Nêvít


KN

KNA

186

SAINT LUCIA

Xanh Luxia


LC

LCA

187

SAINT PIERRE AND MIQUELON

Xanh Pie và Michkelông


PM

SPM

188

SAINT VINCENT AND THEGRENADINES

Xanh Vinxen và Grênađin


VC

VCT

189

SAMOA

Nhà nước độc lập Xamoa

The Independent State of Samoa

WS

WSM

190

SAN MARINO

Cộng hòa Xan Marinô

The Republic of San Marino

SM

SMR

191

SAO TOME AND PRINCIPE

Cộng hòa dân chủ Xao Tômê và Prinxipê

The Democratic Republic ofSao Tome and Principe

ST

STP

192

SAUDI ARABIA

Vương quốc ả rập Xêút

The Kingdom of Saudi Arabia

SA

SAU

193

SENEGAL

Cộng hòa Xênêgan

The Republic of Senegal

SN

SEN

194

SERBIA

Cộng hòa Xécbia

The Republic of Serbia

RS

SRB

195

SEYCHELLES

Cộng hòa Xâysen

The Republic of seychelles

SC

SYC

196

SIERRA LEONE

Cộng hòa Xiêra Lêôn

The Republic of Sierra Leone

SL

SLE

197

SINGAPORE

Cộng hòa Xingapo

The Republic of Singapore

SG

SGP

198

SLOVAKIA

Cộng hòa Xlôvakia

The Slovak Republic

SK

SVK

199

SLOVENIA

Cộng hòa Xlôvênia

The Republic of Slovenia

SI

SVN

200

SOLOMON ISLANDS

Quần đảo Xôlômôn


SB

SLB

201

SOMALIA

Cộng hòa Xômali

The Republic of Somalia

SO

SOM

202

SOUTH AFRICA

Cộng hòa Nam Phi

The Republic of South Africa

ZA

ZAF

203

SOUTH GEORGIA D THE SOUTH

Nam Gioócgia và quần đảo


GS

SGS

204

AND THE SOUTH SANDWICH ISLANDS

đảo sanđuých phía Nam




205

SPAIN

Vương quốc Tây Ban Nha

The Kingdom of Spain

ES

ESP

206

SRI LANKA

Cộng hòa dân chủ xã hội XriLanca

The Democratice Socialist Republic of SriLanka

LK

LKA

207

SUDAN

Cộng hòa Xuđăng

The Republic of the Sudan

SD

SDN

208

SURINAME

Cộng hòa Xurinam

The Republic of Suriname

SR

SUR

209

SVALBARD AND JAN MAYEN

Xvenbát và Genmâyơn


SJ

SJM

210

SWAZILAND

Vương quốc Xoadilen

The Kingdom of Swaziland

SZ

SWZ

211

SWEDEN

Vương quốc Thuỵ Điển

The Kingdom of Sweden

SE

SWE

212

SWITZERLAND

Liên bang Thụy Sỹ

The Swiss Confederation

CH

CHE

213

SYRIAN ARAB REPUBLIC

Cộng hòa ả rập Xyri

The Syrian Arab republic

SY

SYR

214

TAIWAN, PROVINCE OF CHINA

ĐàI Loan, một tỉnh của Trung Quốc


TW

TWN

215

TAJIKISTAN

Cộng hòa Tagikixtan

The Republic of Tajikistan

TJ

TJK

216

TANAZANIA, UNITED REPUBLIC OF

Cộng hòa thống nhất Tandania

The United Republic of Tanzania

TZ

TZA

217

THAIILAND

Vương quốc Thái Lan

The Kingdom of Thailand

TH

THA

218

TIMOR-LESTE

Cộng hòa dân chủ Timo- Leste

The Democratic Republic of Timor-Leste

TL

TLS

219

TOGO

Cộng hòa Tôgô

The Togolese Republic

TG

TGO

220

TOKELAU

Tôkêlô


TK

TKL

221

TONGA

Vương quốc Tônga

The Kingdom of Tonga

TO

TON

222

TRINIDAD AND TOBAGO

Cộng hòa Tơriniđát và Tôbagô

The Republic of Trinidad and Tobago

TT

TTO

223

TUNISIA

Cộng hòa Tuynidi

The Republic of Tunisia

TN

TUN

224

TURKEY

Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ

The Republic of Turkey

TR

TUR

225

TURKMENISTAN

Tuốcmênixtan


TM

TKM

226

TURKS ANDCAICOS ISLANDS

Quần đảo người Tuốc và Caicô


TC

TCA

227

TUVALU

Tuvalu


TV

TUV

228

UGANDA

Cộng hòa Uganda

The Republic of Uganda

UG

UGA

229

UKRAINE

Ucraina


UA

URK

230

UNITED ARAB EMIRATES

Các tiểu Vương quốc ả rập thống nhất

The United Arab Emirates

AE

ARE

231

UNITED KINGDOM

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ailen

The United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland

GB

GBR

232

UNITED STATES

Hợp chủng quốc Hoa Kỳ

The United States of America

US

USA

233

UNITED STATES MINOR OUTLYINGISLANDS

Đảo nhỏ nằm ngoàI lãnh thổ Hoa Kỳ

The United states minor outlying islands

UM

UMI

234

URUGUAY

Cộng hòa Đông Uruuoay

The Eastern Republic of Uruguay

UY

URY

235

UZBEKISTAN

Cộng hòa Udơbêkixtan

The Republic of Uzbekistan

UZ

UZB

236

VANUATU

Cộng hòa Vanuatu

The Republic of Vanuatu

VU

VUT

237

VENEZUELA

Cộng hòa Vênêxuêla

The Bolivarian Republic of Venezuela

VE

VEN

238

VIETNAM

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

The Socialist Republic of Viet Nam

VN

VNM

239

VIRGIN ISLANDS, BRITISH

Quần đảo Viếcgina thuéc Anh

British Virgin Islands (the)

VG

VGB

240

VIRGIN ISLANDS,US

Quần đảo Viếcgina (Hoa Kú)

The Virgin Islands of the United States

VI

VIR

241

WALLIS AND FUTUNA

Quần đảo Uây và Futuna

Wallis and Futuna Islands

WF

WLF

242

WESTERN SAHARA

Tây Sahara


EH

ESH

243

YEMEN

Cộng hòa Yêmen

The Republic of Yemen

YE

YEM

244

ZAMBIA

Cộng hòa Dămbia

The Republic of Zambia

ZM

ZMB

245

ZIMBABWE

Cộng hòa Dimbabuê

The Republic of Zimbabwe

ZW

ZWE

Trên đây là Danh sách 245 tên các quốc gia, vùng lãnh thổ trên thế giới và tên viết tắt.

Danh sách tổng hợp tên các quốc gia trên thế giới và tên viết tắt mới nhất?

Danh sách tổng hợp tên các quốc gia trên thế giới và tên viết tắt mới nhất? (Hình từ Internet)

Cơ quan quản lý nhà nước về thỏa thuận quốc tế gồm những cơ quan nào?

Theo Điều 5 Luật Thỏa thuận quốc tế 2020 quy định cơ quan quản lý nhà nước về thỏa thuận quốc tế gồm:

(1) Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về thỏa thuận quốc tế.

(2) Bộ Ngoại giao chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về thỏa thuận quốc tế.

(3) Bộ, cơ quan ngang Bộ, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, phối hợp với Bộ Ngoại giao thực hiện quản lý nhà nước về thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan mình và tổng cục, cục thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ.

(4) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, phối hợp với Bộ Ngoại giao thực hiện quản lý nhà nước về thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan mình, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới.

Thỏa thuận quốc tế được ký kết với Việt Nam có những tên gọi là gì?

Theo Điều 6 Luật Thỏa thuận quốc tế 2020 thì thỏa thuận quốc tế được ký kết với Việt Nam có những tên gọi là thỏa thuận, thông cáo, tuyên bố, ý định thư, bản ghi nhớ, biên bản thỏa thuận, biên bản trao đổi, chương trình hợp tác, kế hoạch hợp tác hoặc tên gọi khác, trừ tên gọi đặc thù của điều ước quốc tế bao gồm công ước, hiệp ước, định ước, hiệp định.

Tìm hiểu Pháp luật
Căn cứ pháp lý
Hỏi đáp mới nhất về Tìm hiểu Pháp luật
Hỏi đáp Pháp luật
Chương trình Xuân quê hương 2025 Hà Nội diễn ra khi nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Tiết Tiểu Hàn 2025 là ngày nào? Tiết Tiểu Hàn 2025 là ngày bao nhiêu âm?
Hỏi đáp Pháp luật
12/12 âm lịch 2024 là ngày mấy dương? 12 tháng 12 âm 2024 là thứ mấy?
Hỏi đáp Pháp luật
Ngày 8 tháng 1 là ngày gì? Ngày 8 tháng 1 năm 2025 là ngày bao nhiêu âm?
Hỏi đáp Pháp luật
Mẫu Diễn văn khai mạc đêm giao lưu văn nghệ Mừng Đảng Mừng Xuân Ất Tỵ mới nhất năm 2025?
Hỏi đáp Pháp luật
Gen Beta là gì? Gen Beta từ năm nào? Gen Beta sinh năm nào được xem là người thành niên?
Hỏi đáp Pháp luật
New year s eve là gì? New year s eve 2025 là khi nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Cách chuyển file PDF sang file Word bằng Google Drive?
Hỏi đáp Pháp luật
Year End Party là gì? Người lao động có được thưởng vào ngày Year End Party không?
Hỏi đáp Pháp luật
10 sự kiện Countdown Tết Dương lịch 2025 chúc mừng năm mới khắp cả nước?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Tìm hiểu Pháp luật
Tạ Thị Thanh Thảo
2,757 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Tìm hiểu Pháp luật

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Xem toàn bộ văn bản về Tìm hiểu Pháp luật

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào