Hướng dẫn ghi mẫu bảng kê 07 theo Nghị định 11?

Hướng dẫn ghi mẫu bảng kê 07 theo Nghị định 11? Hồ sơ tạm ứng đối với khoản chi thường xuyên của NSNN từ tài khoản dự toán của các đơn vị sử dụng NSNN gồm có những gì?

Hướng dẫn ghi mẫu bảng kê 07 theo Nghị định 11?

Mẫu bảng kê 07 theo Nghị định 11 là mẫu bảng kê nội dung thanh toán/tạm ứng.

Sau đây là mẫu số 07 Bảng kê nội dung thanh toán/tạm ứng được ban hành tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị định 11/2020/NĐ-CP:

Xem chi tiết mẫu bảng kê 07 theo Nghị định 11 tại đây.

Hướng dẫn ghi mẫu bảng kê 07 theo Nghị định 11:

Mẫu này do đơn vị sử dụng ngân sách lập thành 02 liên:

- 01 liên gửi Kho bạc Nhà nước nơi mở tài khoản

- 01 liên lưu tại đơn vị sử dụng Ngân sách Nhà nước

Cách kê khai bảng kê nội dung thanh toán/tạm ứng:

- Cách kê khai cột Hóa đơn (nếu có): Đơn vị kê khai số, ngày tháng năm của Hóa đơn (trừ trường hợp tạm ứng).

- Cách kê khai cột Chứng từ: Đơn vị kê khai số, ngày tháng năm của Chứng từ chi tại đơn vị sử dụng ngân sách (trừ trường hợp tạm ứng).

- Cách kê khai cột nội dung chi: Đơn vị kê khai nội dung chi ngắn gọn, thống nhất so với nội dung chi trên chứng từ chi tại đơn vị, hóa đơn (nếu có) và Giấy rút dự toán, Ủy nhiệm chi, Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng gửi Kho bạc Nhà nước.

Đơn vị kê khai số thu hồi tạm ứng phải phù hợp với Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng; số thanh toán phải phù hợp với Giấy rút dự toán/ủy nhiệm chi.

Hướng dẫn ghi mẫu bảng kê 07 theo Nghị định 11?

Hướng dẫn ghi mẫu bảng kê 07 theo Nghị định 11? (Hình từ Internet)

Hồ sơ tạm ứng đối với khoản chi thường xuyên của NSNN từ tài khoản dự toán của các đơn vị sử dụng NSNN gồm có những gì?

Tại điểm b khoản 4 Điều 7 Nghị định 11/2020/NĐ-CP có quy định hồ sơ tạm ứng đối với khoản chi thường xuyên của NSNN từ tài khoản dự toán của các đơn vị sử dụng NSNN gồm có:

Chứng từ chuyển tiền; văn bản bảo lãnh tạm ứng hợp đồng (đối với trường hợp hợp đồng có quy định phải bảo lãnh).

Trường hợp những khoản chi không có hợp đồng hoặc những khoản chi có hợp đồng với giá trị không quá 50.000.000 đồng, song chứng từ chuyển tiền của đơn vị sử dụng NSNN không thể hiện được hết nội dung chi, đơn vị sử dụng NSNN gửi bảng kê nội dung thanh toán/tạm ứng.

Lưu ý: Hồ sơ tạm ứng theo quy định trên sẽ gửi theo từng lần đề nghị tạm ứng.

Hồ sơ tạm ứng đối với các khoản chi thực hiện các công trình sửa chữa, bảo trì, cải tạo cơ sở vật chất theo Nghị định 11 gồm có gì?

Tại điểm b khoản 6 Điều 7 Nghị định 11/2020/NĐ-CP có quy định hồ sơ đối với các khoản chi thực hiện các công trình sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất như sau:

Điều 7. Thủ tục kiểm soát thanh toán các khoản chi thường xuyên, chi sự nghiệp có tính chất thường xuyên, chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu sử dụng kinh phí sự nghiệp
[...]
6. Thành phần hồ sơ đối với các khoản chi thực hiện các công trình sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất:
Đối với các công trình có chi phí thực hiện từ 500 triệu đồng trở lên: Thực hiện theo quy định tại Điều 8 Nghị định này.
Đối với các công trình có chi phí thực hiện dưới 500 triệu đồng, hồ sơ bao gồm:
a) Hồ sơ gửi lần đầu (gửi một lần vào đầu năm hoặc khi có điều chỉnh, bổ sung), bao gồm: Dự toán năm được cấp có thẩm quyền giao; hợp đồng (đối với các hợp đồng có giá trị trên 50 triệu đồng trở lên).
b) Hồ sơ tạm ứng (gửi theo từng lần đề nghị tạm ứng), bao gồm: Chứng từ chuyển tiền; văn bản bảo lãnh tạm ứng hợp đồng (đối với trường hợp hợp đồng có quy định phải bảo lãnh tạm ứng).
Trường hợp những khoản chi không có hợp đồng hoặc những khoản chi có hợp đồng với giá trị không quá 50 triệu đồng, song chứng từ chuyển tiền của đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước không thể hiện được hết nội dung chi, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước gửi bảng kê nội dung thanh toán/tạm ứng.
[...]

Như vậy, hồ sơ tạm ứng đối với các khoản chi thực hiện các công trình sửa chữa, bảo trì, cải tạo cơ sở vật chất theo Nghị định 11 gồm có:

(1) Công trình có chi phí thực hiện từ 500 triệu đồng trở lên:

Hồ sơ thực hiện theo quy định tại Điều 8 Nghị định 11/2020/NĐ-CP

(2) Công trình có chi phí thực hiện dưới 500 triệu đồng:

- Chứng từ chuyển tiền; văn bản bảo lãnh tạm ứng hợp đồng (đối với trường hợp hợp đồng có quy định phải bảo lãnh tạm ứng).

- Trường hợp những khoản chi không có hợp đồng hoặc những khoản chi có hợp đồng với giá trị không quá 50 triệu đồng, song chứng từ chuyển tiền của đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước không thể hiện được hết nội dung chi, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước gửi bảng kê nội dung thanh toán/tạm ứng.

Lưu ý: Hồ sơ tạm ứng theo quy định trên sẽ gửi theo từng lần đề nghị tạm ứng.

Ngân sách nhà nước
Căn cứ pháp lý
Hỏi đáp mới nhất về Ngân sách nhà nước
Hỏi đáp Pháp luật
Tải Mẫu 20f Nghị định 11 chuyển nguồn ngân sách mới nhất?
Hỏi đáp Pháp luật
Hướng dẫn ghi mẫu bảng kê 07 theo Nghị định 11?
Hỏi đáp Pháp luật
Mẫu 01/HT Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước? Việc hoàn trả khoản thu ngân sách nhà được thực hiện trong các trường hợp nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Ngân sách nhà nước chi thường xuyên cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Thời điểm chốt số liệu báo cáo thu nội địa tháng là khi nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Mẫu C4-08/KB giấy nộp tiền vào tài khoản cập nhật mới nhất 2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Mẫu C1-07a/NS giấy đề nghị điều chỉnh thu NSNN, hoàn trả NSNN theo Thông tư 19?
Hỏi đáp Pháp luật
Mẫu số 02/QĐHT Mẫu hoàn kiêm bù trừ theo Thông tư 80 mới nhất năm 2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Chỉ thị 18/CT-TTg năm 2024 triệt để cắt giảm các khoản chi không cần thiết, cấp bách như hội họp, tiếp khách, đi công tác nước ngoài?
Hỏi đáp Pháp luật
Mẫu số C2-01a/NS Mẫu Lệnh chi tiền theo Thông tư 19 mới nhất năm 2024?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Ngân sách nhà nước
Lương Thị Tâm Như
4 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Ngân sách nhà nước
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào