Điểm chuẩn học bạ Trường Đại học Mở TPHCM năm 2024?

Điểm chuẩn học bạ Trường Đại học Mở TPHCM năm 2024? Thí sinh đã trúng tuyển xét học bạ Trường Đại học Mở TPHCM năm 2024 đăng ký nguyện vọng khi nào?

Điểm chuẩn học bạ Trường Đại học Mở TPHCM năm 2024?

Ngày 5/7/2024, Trường Đại học Mở TPHCM đã công bố điểm chuẩn phương thức xét tuyển sớm năm 2024 dựa vào ba phương thức là: Điểm chuẩn học bạ THPT, kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức và Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT Tải về.

Theo đó, điểm chuẩn học bạ THPT, kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức và Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT Trường Đại học Mở TPHCM năm 2024 như sau:

(1) Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ: lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12)

Thí sinh đủ điều kiện là Học sinh giỏi (thuộc trường Nhóm 1 hoặc nhóm 2) và có Chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định đủ điều kiện trúng tuyển vào tất cả các ngành.

Mã ngành

Tên ngành

HSG NHÓM 1

(không có CCNN)

HSG NHÓM 2

(không có CCNN)

Ưu tiên CCNN

Học bạ

Ghi chú

7220201

Ngôn ngữ Anh

-

28.00

X

X

Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 28.00

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao)

-

-

-

24.00

Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.00

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

-

27.50

X

X

Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.50

7220204C

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)

-

25.60

X

X

Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.60

7220209

Ngôn ngữ Nhật

-

-

-

22.75

Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 22.75

7220209C

Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)

-

-

-

20.00

Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

-

25.60

X

X

Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.60

7310101

Kinh tế

-

26.50

X

X

Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.50

7310101C

Kinh tế (CT chất lượng cao)

-

-

-

24.50

Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50

7340403

Quản lý công

-

-

-

23.50

Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.50

7340101

Quản trị kinh doanh

-

26.25

X

X

Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.25

7340101C

Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao)

-

-

-

21.10

Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.10

7340115

Marketing

27.00

X

X

X

Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 27.00

7340120

Kinh doanh quốc tế

26.60

X

X

X

Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 26.60

7340404

Quản trị nhân lực

-

28.00

X

X

Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 28.00

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

26.50

X

X

X

Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 26.50

7810101

Du lịch

-

26.60

X

X

Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.60

7340201

Tài chính - Ngân hàng

-

27.40

X

X

Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.40

7340201C

Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao)

-

-

-

23.60

Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.60

7340204

Bảo hiểm

-

-

-

20.00

Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00

7340205

Công nghệ Tài chính

-

25.25

X

X

Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.25

7340301

Kế toán

-

26.25

X

X

Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.25

7340301C

Kế toán (CT chất lượng cao)

-

-

-

20.00

Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00

7340302

Kiểm toán

-

27.00

X

X

Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.00

7340302C

Kiểm toán (CT chất lượng cao)

-

-

-

20.00

Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00

7380101

Luật

-

26.75

X

X

Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.75

7380107

Luật kinh tế

-

27.25

X

X

Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.25

7380107C

Luật kinh tế (CT chất lượng cao)

-

-

23.5

X

Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 23.5

7460108

Khoa học dữ liệu

-

-

-

24.50

Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50

7480101

Khoa học máy tính

-

-

-

24.30

Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.30

7480101C

Khoa học máy tính CLC

-

-

-

21.50

Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.50

7480107

Trí tuệ nhân tạo

-

-

-

24.50

Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50

7480201

Công nghệ thông tin

-

25.75

X

X

Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.75

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

-

-

-

20.00

Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

-

-

-

20.00

Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00

7510102C

CNKT công trình xây dựng CLC

-

-

-

20.00

Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00

7580302

Quản lý xây dựng

-

-

-

20.75

Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 20.75

7420201

Công nghệ sinh học

-

-

-

23.90

Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.90

7420201C

Công nghệ sinh học CLC

-

-

-

22.60

Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 22.60

7540101

Công nghệ thực phẩm

-

25.50

X

X

Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.50

7310301

Xã hội học

-

-

25.00

X

Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 25.00

7310401

Tâm lý học

-

26.90

X

X

Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.90

7310620

Đông Nam á học

-

-

-

21.00

Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.00

7760101

Công tác xã hội

-

-

-

24.60

Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.60

Lưu ý:

X: Không xét tuyển do đã đủ chỉ tiêu.

- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng).

- Đối với ngành có môn nhân hệ số 2

Tổng điểm thí sinh = ((Môn 1 + Môn 2 + Môn hệ số x 2) x 3/4) + Điểm ưu tiên.

(2) Phương thức xét tuyển Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực:

Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh và Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT.

Mã ngành

Tên ngành

ĐGNL ĐHQG

ĐGNL

V-SAT

7220201

Ngôn ngữ Anh

770

280

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao)

700

255

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

770

x

7220204C

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)

700

x

7220209

Ngôn ngữ Nhật

700

x

7220209C

Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)

700

x

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

730

x

7310101

Kinh tế

740

280

7310101C

Kinh tế (CT chất lượng cao)

700

255

7340403

Quản lý công

700

255

7340101

Quản trị kinh doanh

745

270

7340101C

Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao)

700

255

7340115

Marketing

825

300

7340120

Kinh doanh quốc tế

835

320

7340404

Quản trị nhân lực

770

280

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

830

310

7810101

Du lịch

720

260

7340201

Tài chính - Ngân hàng

780

280

7340201C

Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao)

700

255

7340204

Bảo hiểm

700

255

7340205

Công nghệ Tài chính

800

300

7340301

Kế toán

730

270

7340301C

Kế toán (CT chất lượng cao)

700

255

7340302

Kiểm toán

770

280

7340302C

Kiểm toán (CT chất lượng cao)

710

255

7380101

Luật

710

260

7380107

Luật kinh tế

760

280

7380107C

Luật kinh tế (CT chất lượng cao)

700

255

7460108

Khoa học dữ liệu

760

280

7480101

Khoa học máy tính

730

260

7480101C

Khoa học máy tính CLC

740

270

7480107

Trí tuệ nhân tạo

730

270

7480201

Công nghệ thông tin

750

280

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

700

255

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

700

255

7510102C

CNKT công trình xây dựng CLC

700

255

7580302

Quản lý xây dựng

700

255

7420201

Công nghệ sinh học

700

255

7420201C

Công nghệ sinh học CLC

700

255

7540101

Công nghệ thực phẩm

700

255

7310301

Xã hội học

700

255

7310401

Tâm lý học

750

280

7310620

Đông Nam á học

700

255

7760101

Công tác xã hội

700

255


Điểm chuẩn học bạ Trường Đại học Mở TPHCM năm 2024?

Điểm chuẩn học bạ Trường Đại học Mở TPHCM năm 2024? (Hình từ Internet)

Thí sinh đã trúng tuyển xét học bạ Trường Đại học Mở TPHCM năm 2024 đăng ký nguyện vọng khi nào?

Căn cứ Tiểu mục 7 Mục 1 Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH năm 2024 quy định về việc đăng ký và xử lý nguyện vọng đối với thí sinh đăng ký thi tốt nghiệp THPT năm 2024 thì từ ngày 18/7 đến 17h ngày 30/7/2024, thí sinh tiến hành đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng đại học.

Theo Thông báo Kết quả xét tuyển theo Đề án tuyển sinh riêng của Trường Đại học Mở TPHCM Kỳ thi tuyển sinh Đại học chính quy năm 2024 Tải về hướng dẫn như sau:

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện Tốt nghiệp THPT) thực hiện các công việc sau:

(1) Thí sinh phải đăng ký ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển vào Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn cùng với những nguyện vọng đăng ký xét tuyển khác, ưu tiên sắp xếp ở nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1) để chắc chắn trúng tuyển.

- Thời gian thực hiện: từ ngày 18/07/2024 đến 17 giờ ngày 30/07/2024

- Lựa chọn tên trường/mã trường: Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh - Mã trường: MBS

- Chọn ngành có kết quả đủ điều kiện trúng tuyển.

- Chọn thứ tự nguyện vọng đăng ký (do thí sinh sắp xếp thứ tự ưu tiên theo nguyện vọng mong muốn được học nhất, 1 là ưu tiên cao nhất).

(2) Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước (thí sinh tự do) nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Cổng tuyển sinh của Bộ GDĐT phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển, cụ thể từ ngày 01/07/2024 đến ngày 20/07/2024. Sau khi được cấp tài khoản, thí sinh thực hiện đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển như mục 1.

Thời gian xét công nhận tốt nghiệp THPT khi nào?

Căn cứ theo Phụ lục 1 Kế hoạch chuẩn bị, tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 ban hành kèm theo Công văn 1277/BGDĐT-QLCL năm 2024 hướng dẫn những mốc thời gian quan trọng kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 thì chậm nhất ngày 19/7/2024: Xét công nhận tốt nghiệp THPT;

Tuyển sinh Đại học
Căn cứ pháp lý
Hỏi đáp mới nhất về Tuyển sinh Đại học
Hỏi đáp Pháp luật
Xét tuyển sớm là gì? Dự kiến không xét tuyển sớm quá 20% chỉ tiêu từng ngành 2025?
Hỏi đáp Pháp luật
Từ năm 2025, muốn vào Sư phạm hoặc Y dược học bạ 3 năm THPT có mức tốt trở lên?
Hỏi đáp Pháp luật
Dự kiến xét học bạ tuyển sinh đại học 2025 phải dùng điểm cả năm lớp 12?
Hỏi đáp Pháp luật
Bộ GDĐT công bố dự thảo quy chế tuyển sinh Đại học 2025? Xem toàn bộ Dự thảo tại đâu?
Hỏi đáp Pháp luật
Danh sách trường đại học dự kiến tổ chức kỳ thi riêng năm 2025?
Hỏi đáp Pháp luật
Phương án tuyển sinh 2025 của Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch?
Hỏi đáp Pháp luật
Danh sách trường đại học công bố phương án tuyển sinh 2025?
Hỏi đáp Pháp luật
Đề thi minh họa V-SAT 2025 tuyển sinh đại học cập nhật mới nhất?
Hỏi đáp Pháp luật
Đã có điểm chuẩn đánh giá năng lực trường Đại học Sài Gòn năm 2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Xét tuyển đại học năm 2025 Đại học Quốc gia TP.HCM?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Tuyển sinh Đại học
Tạ Thị Thanh Thảo
7,565 lượt xem
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào