Điểm chuẩn Xét học bạ Đại học Nông Lâm TP HCM 2024 mới nhất?

Điểm chuẩn Xét học bạ Đại học Nông Lâm TP HCM 2024? Thí sinh đăng ký xét học bạ bằng hình thức nào? Đại học Nông Lâm TP HCM là đơn vị sự nghiệp công lập thuộc BDGĐT đúng không?

Điểm chuẩn Xét học bạ Đại học Nông Lâm TP HCM 2024 mới nhất?

Ngày 24/6/2024, Trường Đại học Nông Lâm TP HCM thông báo 2078/QĐ-ĐHNL-TS2024 về Điểm đủ điều kiện trúng tuyển Đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét kết quả học tập bậc Trung học phổ thông (Học bạ) (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT Tải về.

Theo đó, điểm chuẩn Xét học bạ Đại học Nông Lâm TP HCM 2024 mới nhất như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn Học bạ

CƠ SỞ CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH





Lĩnh lực: Công nghệ kỹ thuật






1



7510203



Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử



A00; A01; A02; D90



22



2



7510201



Công nghệ kỹ thuật cơ khí



A00; A01; A02; D90



21



3



7510201C



Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)



A00; A01; A02; D90



21



4



7510401



Công nghệ kỹ thuật hoá học



A00; A01; B00; D07



24



5



7510401C



Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC)



A00; A01; B00; D07



24



6



7519007



Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo



A00; A01; A02; D90



20



7



7510206



Công nghệ kỹ thuật nhiệt



A00; A01; A02; D90



20



8



7510205



Công nghệ kỹ thuật ô tô



A00; A01; A02; D90



24


Lĩnh vực: Khoa học sự sống






9



7420201



Công nghệ sinh học



A00; A02; B00



24



10



7420201C



Công nghệ sinh học (CTNC)



A01; D07; D08



24


Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên






11



7440301



Khoa học môi trường



A00; A01; B00; D07



21


Lĩnh vực: Khoa học hành vi






12



7310101



Kinh tế



A00; A01; D01



23


Lĩnh vực: Kinh doanh và Quản lý






13



7340116



Bất động sản



A00; A01; A04; D01



21



14



7340301



Kế toán



A00; A01; D01



24



15



7340101



Quản trị kinh doanh



A00; A01; D01



23



16


7340101C



Quản trị kinh doanh (CTNC)



A00; A01; D01



23


Lĩnh vực: Kỹ thuật






17



7520216



Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá



A00; A01; A02; D90



22



18



7520320



Kỹ thuật môi trường



A00; A01; B00; D07



21


Lĩnh vực: Máy tính và Công nghệ thông tin






19



7480201



Công nghệ thông tin



A00; A01; D07



24



20



7480104



Hệ thống thông tin



A00; A01; D07



20


Lĩnh vực: Môi trường và Bảo vệ môi trường






21



7859007



Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên



A00; B00; D07; D08



20



22



785030



Quản lý đất đai



A00; A01; A04; D01



21



23



7850101



Quản lý tài nguyên và môi trường



A00; A01; B00; D07



21



24



7859002



Tài nguyên và Du lịch sinh thái



A00; B00; D01; D08



20


Lĩnh vực: Nhân văn






25



7220201



Ngôn ngữ Anh



A01; D01; D14; D15



22


Lĩnh vực: Nông lâm nghiệp và thủy sản






26



7620112



Bảo vệ thực vật



A00; B00; D07; D08



21



27



7620105



Chăn nuôi



A00; B00; D07; D08



20



28



7620105C



Chăn nuôi (CTNC)



A00; B00; D07; D08



21



29



7620114



Kinh doanh nông nghiệp



A00; A01; D01



20



30



7620201



Lâm học



A00; B00; D01; D08



19



31



7620202



Lâm nghiệp đô thị



A00; B00; D01; D08



19



32



7620109



Nông học



A00; B00; D07; D08



20



33



7620301



Nuôi trồng thuỷ sản



A00; B00; D07; D08



20



34



7620116



Phát triển nông thôn



A00; A01; D01



20



35



7620211



Quản lý tài nguyên rừng



A00; B00; D01; D08



19


Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến






36



7549001



Công nghệ chế biến lâm sản



A00; A01; B00; D01



19



37



7540105



Công nghệ chế biến thuỷ sản



A00; B00; D07; D08



20



38



7540101



Công nghệ thực phẩm



A00; A01; B00; D08



24



39



7540101C



Công nghệ thực phẩm (CTNC)



A00; A01; B00; D08



24



40



7540101T



Công nghệ thực phẩm (CTTT)



A00; A01; B00; D08



24


Lĩnh vực: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên






41



7140215



Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp



A00; A01; B00; D08



24


Lĩnh vực: Thú y






42



7640101



Thú y



A00; B00; D07; D08



26



43



7640101T



Thú y (CTTT)



A00; B00; D07; D08



27


PHÂN HIỆU TẠI GIA LAI






44



7420201G



Công nghệ sinh học (PHGL)



A00; A02; B00



18



45



7340116G



Bất động sản (PHGL)



A00; A01; A04; D01



18



46



7620109G



Nông học (PHGL)



A00; B00; D07; D08



18



47



7859002G



Tài nguyên và Du lịch sinh thái (PHGL)



A00; B00; D01; D08



18



48



7620202G



Lâm nghiệp đô thị (PHGL)



A00; B00; D01; D08



18



49



7340101G



Quản trị kinh doanh (PHGL)



A00; A01; D01



18



50



7340301G



Kế toán (PHGL)



A00; A01; D01



18



51



7640101G



Thú y (PHGL)



A00; B00; D07; D08



18


PHÂN HIỆU TẠI NINH THUẬN






52



7220201N



Ngôn ngữ Anh (PHNT)



A01; D01; D14; D15



18



53



7340101N



Quản trị kinh doanh (PHNT)



A00; A01; D01



18



54



7340301N



Kế toán (PHNT)



A00; A01; D01



18



55



7480201N



Công nghệ thông tin (PHNT)



A00; A01; D07



18



56



7640101N



Thú y (PHNT)



A00; B00; D07; D08



18



57



7519007N



Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (PHNT)



A00; A01; A02; D90


18

Ghi chú:

- Tổ hợp xét tuyển:

A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, tiếng Anh

A02: Toán, Vật lý, Sinh học; A04: Toán, Vật lý, Địa lý

B00: Toán, Hóa học, Sinh học; D01: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, tiếng Anh; D08: Toán, Sinh học, tiếng Anh

D14: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh; D15: Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

- (*) Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2), điểm chuẩn trúng tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển, công thức tính:

Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4 ] + điểm ưu tiên (nếu có), làm tròn đến 2 số lẻ thập phân.

- (**) Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: Ngoài điều kiện điểm đủ điều kiện trúng tuyển, phải thỏa điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đểm trở lên).

- Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (Điểm chuẩn): Mức điểm tối thiểu thí sinh phải đạt để được xác định trúng tuyển vào ngành đã đăng ký xét tuyển.

Điểm chuẩn Xét học bạ Đại học Nông Lâm TP HCM 2024 mới nhất?

Điểm chuẩn Xét học bạ Đại học Nông Lâm TP HCM 2024 mới nhất? (Hình từ Internet)

Thí sinh đăng ký xét học bạ bằng những hình thức nào?

Căn cứ Điều 18 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định như sau:

Điều 18. Tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm
1. Cơ sở đào tạo có kế hoạch xét tuyển sớm đối với một số phương thức tuyển sinh, tổ chức cho thí sinh đăng ký dự tuyển bằng hình thức trực tuyến hoặc trực tiếp tại cơ sở đào tạo.
2. Cơ sở đào tạo tổ chức xét tuyển cho những thí sinh đã hoàn thành thủ tục dự tuyển, nhưng không được yêu cầu thí sinh xác nhận nhập học sớm hơn lịch trình theo kế hoạch chung. Cơ sở đào tạo công bố và tải danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) lên hệ thống để xử lý nguyện vọng cùng với các phương thức xét tuyển khác theo kế hoạch chung, hoàn thành trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống.
3. Thí sinh đã dự tuyển vào cơ sở đào tạo theo kế hoạch xét tuyển sớm sau đó phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng trên hệ thống theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT.
a) Trường hợp thí sinh đã được cơ sở đào tạo thông báo đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) một nguyện vọng nhất định, thí sinh tự quyết định việc đặt thứ tự ưu tiên nguyện vọng khi đăng ký trên hệ thống (tùy thuộc thí sinh muốn được công nhận trúng tuyển nguyện vọng đó hay muốn mở rộng cơ hội trúng tuyển nguyện vọng khác).
b) Trường hợp không đủ điều kiện trúng tuyển vào một ngành đào tạo theo nguyện vọng, thí sinh vẫn có thể tiếp tục đăng ký ngành đào tạo đó theo phương thức tuyển sinh khác trên hệ thống.

Theo đó, thí sinh có thể đăng ký dự tuyển đăng ký xét học bạ bằng hình thức trực tuyến hoặc trực tiếp tại cơ sở đào tạo.

Trường Đại học Nông Lâm TP HCM có phải là đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo không?

Theo Điều 1 Quyết định 298/QĐ-TTg năm 2024 quy định như sau

Điều 1. Các Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, gồm:
1. Đại học Đà Nẵng.
2. Đại học Huế.
3. Đại học Thái Nguyên.
4. Đại học Bách khoa Hà Nội.
5. Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.
6. Trường Đại học Cần Thơ.
7. Trường Đại học Đà Lạt.
8. Trường Đại học Đồng Tháp.
9. Trường Đại học Giao thông vận tải.
10. Trường Đại học Hà Nội.
11. Trường Đại học Kiên Giang.
12. Trường Đại học Kinh tế quốc dân.
13. Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh.
14. Trường Đại học Mỏ - Địa chất.
15. Trường Đại học Mở Hà Nội.
16. Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh.
17. Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp.
18. Trường Đại học Ngoại thương.
19. Trường Đại học Nha Trang.
20. Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh.
...

Theo đó, Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh là đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Tuyển sinh Đại học
Căn cứ pháp lý
Hỏi đáp mới nhất về Tuyển sinh Đại học
Hỏi đáp Pháp luật
Xét tuyển sớm là gì? Dự kiến không xét tuyển sớm quá 20% chỉ tiêu từng ngành 2025?
Hỏi đáp Pháp luật
Từ năm 2025, muốn vào Sư phạm hoặc Y dược học bạ 3 năm THPT có mức tốt trở lên?
Hỏi đáp Pháp luật
Dự kiến xét học bạ tuyển sinh đại học 2025 phải dùng điểm cả năm lớp 12?
Hỏi đáp Pháp luật
Bộ GDĐT công bố dự thảo quy chế tuyển sinh Đại học 2025? Xem toàn bộ Dự thảo tại đâu?
Hỏi đáp Pháp luật
Danh sách trường đại học dự kiến tổ chức kỳ thi riêng năm 2025?
Hỏi đáp Pháp luật
Phương án tuyển sinh 2025 của Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch?
Hỏi đáp Pháp luật
Danh sách trường đại học công bố phương án tuyển sinh 2025?
Hỏi đáp Pháp luật
Đề thi minh họa V-SAT 2025 tuyển sinh đại học cập nhật mới nhất?
Hỏi đáp Pháp luật
Đã có điểm chuẩn đánh giá năng lực trường Đại học Sài Gòn năm 2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Xét tuyển đại học năm 2025 Đại học Quốc gia TP.HCM?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Tuyển sinh Đại học
Tạ Thị Thanh Thảo
15,035 lượt xem
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào