Đáp án môn Vật lý kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 chi tiết, đầy đủ nhất?
Đáp án môn Vật lý kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 chi tiết, đầy đủ nhất?
Căn cứ Tiểu mục 1 Mục 1 Công văn 1277/BGDĐT-QLCL năm 2024 hướng dẫn tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 như sau:
Theo đó, sáng ngày 28/06/2024 thí sinh thi tốt nghiệp THPT năm 2024 sẽ tiến hành làm bài thi KHTN và KHXH. Bài thi môn vật lý bắt đầu làm bài từ 7h35 trong thời gian 50 phút.
Xem Đề thi môn Vật lý kì thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Dưới đây là đáp án môn Vật lý kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 chi tiết, đầy đủ nhất:
Môn Vật Lí - Mã đề: 201
1.D | 2.A | 3.B | 4.B | 5.A | 6.B | 7.C | 8.B | 9.D | 10.A |
11.C | 12.B | 13.C | 14.C | 15.D | 16.B | 17.B | 18.B | 19.D | 20.A |
21.A | 22.C | 23.A | 24.D | 25.A | 26.C | 27.A | 28.B | 29.D | 30.D |
31.D | 32.C | 33.C | 34.D | 35.A | 36.A | 37.A | 38.A | 39.C | 40.D |
Môn Vật Lí - Mã đề: 202
1.D | 2.B | 3.D | 4.C | 5.C | 6.B | 7.C | 8.D | 9.A | 10.C |
11.A | 12.D | 13.A | 14.D | 15.C | 16.A | 17.B | 18.C | 19.C | 20.B |
21.D | 22.C | 23.B | 24.C | 25.B | 26.B | 27.D | 28.A | 29.B | 30.D |
31.A | 32.D | 33.D | 34.B | 35.B | 36.A | 37.D | 38.A | 39.A | 40.A |
Môn Vật Lí - Mã đề: 203
1.C | 2.C | 3.D | 4.C | 5.B | 6.D | 7.A | 8.D | 9.D | 10.A |
11.C | 12.D | 13.A | 14.C | 15.D | 16.B | 17.A | 18.C | 19.D | 20.A |
21.D | 22.D | 23.B | 24.C | 25.C | 26.C | 27.B | 28.D | 29.A | 30.B |
31.A | 32.B | 33.D | 34.C | 35.B | 36.A | 37.C | 38.A | 39.B | 40.C |
Môn Vật Lí - Mã đề: 204
1.B | 2.D | 3.C | 4.D | 5.A | 6.C | 7.A | 8.B | 9.C | 10.A |
11.B | 12.A | 13.D | 14.D | 15.D | 16.B | 17.C | 18.C | 19.B | 20.C |
21.C | 22.C | 23.D | 24.B | 25.D | 26.C | 27.C | 28.B | 29.B | 30.D |
31.D | 32.D | 33.B | 34.C | 35.C | 36.D | 37.C | 38.D | 39.D | 40.B |
Môn Vật Lí - Mã đề: 205
1.D | 2.A | 3.A | 4.B | 5.D | 6.C | 7.D | 8.D | 9.B | 10.D |
11.B | 12.A | 13.C | 14.A | 15.C | 16.A | 17.B | 18.C | 19.A | 20.C |
21.D | 22.D | 23.D | 24.A | 25.B | 26.A | 27.B | 28.A | 29.C | 30.C |
31.C | 32.A | 33.D | 34.C | 35.B | 36.B | 37.D | 38.B | 39.D | 40.D |
Môn Vật Lí - Mã đề: 206
1.B | 2.A | 3.C | 4.C | 5.B | 6.B | 7.B | 8.A | 9.B | 10.C |
11.D | 12.A | 13.D | 14.C | 15.A | 16.B | 17.A | 18.A | 19.B | 20.B |
21.D | 22.C | 23.D | 24.A | 25.C | 26.D | 27.D | 28.C | 29.A | 30.D |
31.C | 32.A | 33.B | 34.C | 35.A | 36.D | 37.A | 38.C | 39.D | 40.A |
Môn Vật Lí - Mã đề: 207
1.B | 2.B | 3.D | 4.C | 5.C | 6.D | 7.B | 8.C | 9.D | 10.A |
11.A | 12.B | 13.D | 14.D | 15.D | 16.B | 17.A | 18.D | 19.C | 20.A |
21.A | 22.C | 23.C | 24.A | 25.D | 26.D | 27.B | 28.B | 29.C | 30.B |
31.C | 32.C | 33.A | 34.A | 35.B | 36.B | 37.D | 38.A | 39.B | 40.A |
Môn Vật Lí - Mã đề: 208
1.C | 2.B | 3.C | 4.C | 5.D | 6.D | 7.D | 8.A | 9.D | 10.B |
11.A | 12.B | 13.B | 14.D | 15.C | 16.D | 17.A | 18.B | 19.A | 20.B |
21.D | 22.D | 23.B | 24.A | 25.C | 26.D | 27.A | 28.B | 29.D | 30.B |
31.A | 32.C | 33.A | 34.B | 35.A | 36.A | 37.C | 38.B | 39.C | 40.A |
Môn Vật Lí - Mã đề: 209
1.A | 2.B | 3.B | 4.B | 5.A | 6.C | 7.B | 8.A | 9.D | 10.D |
11.D | 12.C | 13.A | 14.C | 15.D | 16.A | 17.A | 18.C | 19.C | 20.C |
21.D | 22.D | 23.A | 24.A | 25.D | 26.C | 27.A | 28.C | 29.C | 30.C |
31.A | 32.A | 33.D | 34.C | 35.D | 36.C | 37.A | 38.A | 39.A | 40.D |
Môn Vật Lí - Mã đề: 210
1.A | 2.D | 3.A | 4.D | 5.D | 6.A | 7.A | 8.C | 9.A | 10.B |
11.B | 12.A | 13.A | 14.C | 15.A | 16.B | 17.A | 18.B | 19.B | 20.C |
21.D | 22.C | 23.B | 24.A | 25.B | 26.A | 27.C | 28.C | 29.B | 30.B |
31.C | 32.C | 33.B | 34.C | 35.B | 36.C | 37.B | 38.C | 39.A | 40.B |
Môn Vật Lí - Mã đề: 211
1.A | 2.C | 3.C | 4.D | 5.A | 6.A | 7.C | 8.C | 9.B | 10.A |
11.C | 12.B | 13.A | 14.B | 15.B | 16.B | 17.C | 18.C | 19.D | 20.C |
21.C | 22.D | 23.C | 24.D | 25.A | 26.A | 27.B | 28.B | 29.A | 30.D |
31.B | 32.D | 33.D | 34.B | 35.D | 36.D | 37.B | 38.D | 39.B | 40.C |
Môn Vật Lí - Mã đề: 212
1.C | 2.C | 3.D | 4.D | 5.D | 6.B | 7.B | 8.C | 9.B | 10.A |
11.B | 12.D | 13.C | 14.D | 15.C | 16.C | 17.A | 18.D | 19.C | 20.A |
21.C | 22.A | 23.D | 24.C | 25.A | 26.A | 27.A | 28.C | 29.D | 30.D |
31.A | 32.D | 33.D | 34.A | 35.A | 36.C | 37.A | 38.A | 39.B | 40.C |
Môn Vật Lí - Mã đề: 213
1.C | 2.A | 3.C | 4.B | 5.A | 6.D | 7.B | 8.A | 9.B | 10.C |
11.D | 12.D | 13.A | 14.A | 15.D | 16.A | 17.D | 18.D | 19.B | 20.A |
21.A | 22.B | 23.D | 24.A | 25.B | 26.D | 27.D | 28.D | 29.B | 30.A |
31.B | 32.A | 33.D | 34.C | 35.B | 36.A | 37.D | 38.B | 39.B | 40.B |
Môn Vật Lí - Mã đề: 214
1.B | 2.C | 3.D | 4.A | 5.A | 6.D | 7.D | 8.C | 9.B | 10.C |
11.A | 12.B | 13.A | 14.B | 15.A | 16.C | 17.D | 18.B | 19.A | 20.C |
21.A | 22.D | 23.D | 24.C | 25.B | 26.B | 27.A | 28.B | 29.C | 30.C |
31.D | 32.B | 33.D | 34.D | 35.B | 36.B | 37.C | 38.C | 39.D | 40.A |
Môn Vật Lí - Mã đề: 215
1.B | 2.A | 3.D | 4.C | 5.A | 6.C | 7.C | 8.C | 9.D | 10.B |
11.B | 12.A | 13.A | 14.D | 15.C | 16.A | 17.B | 18.D | 19.D | 20.D |
21.B | 22.C | 23.C | 24.B | 25.C | 26.B | 27.D | 28.C | 29.D | 30.A |
31.D | 32.A | 33.C | 34.D | 35.C | 36.B | 37.D | 38.C | 39.B | 40.C |
Môn Vật Lí - Mã đề: 216
1.D | 2.A | 3.C | 4.B | 5.C | 6.A | 7.B | 8.A | 9.D | 10.B |
11.D | 12.B | 13.A | 14.B | 15.D | 16.B | 17.B | 18.B | 19.A | 20.B |
21.D | 22.B | 23.A | 24.B | 25.D | 26.D | 27.D | 28.C | 29.C | 30.C |
31.A | 32.A | 33.C | 34.A | 35.D | 36.C | 37.B | 38.A | 39.C | 40.D |
Môn Vật Lí - Mã đề: 217
1.B | 2.B | 3.D | 4.D | 5.A | 6.C | 7.B | 8.B | 9.A | 10.A |
11.D | 12.A | 13.D | 14.A | 15.B | 16.C | 17.D | 18.A | 19.B | 20.C |
21.C | 22.A | 23.A | 24.B | 25.B | 26.D | 27.D | 28.A | 29.B | 30.A |
31.D | 32.D | 33.A | 34.B | 35.D | 36.A | 37.D | 38.D | 39.C | 40.B |
Môn Vật Lí - Mã đề: 218
1.D | 2.A | 3.C | 4.D | 5.C | 6.A | 7.C | 8.C | 9.B | 10.D |
11.A | 12.B | 13.D | 14.A | 15.B | 16.B | 17.D | 18.B | 19.D | 20.D |
21.C | 22.B | 23.B | 24.C | 25.B | 26.B | 27.B | 28.D | 29.C | 30.D |
31.C | 32.C | 33.D | 34.C | 35.D | 36.D | 37.B | 38.C | 39.B | 40.B |
Môn Vật Lí - Mã đề: 219
1.A | 2.C | 3.B | 4.B | 5.C | 6.D | 7.B | 8.D | 9.C | 10.D |
11.D | 12.C | 13.D | 14.B | 15.C | 16.B | 17.D | 18.A | 19.B | 20.A |
21.C | 22.D | 23.C | 24.A | 25.D | 26.C | 27.D | 28.B | 29.A | 30.A |
31.D | 32.C | 33.A | 34.C | 35.B | 36.C | 37.D | 38.B | 39.A | 40.B |
Môn Vật Lí - Mã đề: 220
1.D | 2.D | 3.C | 4.A | 5.B | 6.D | 7.A | 8.B | 9.B | 10.B |
11.C | 12.A | 13.C | 14.B | 15.A | 16.A | 17.B | 18.B | 19.C | 20.C |
21.C | 22.D | 23.A | 24.D | 25.C | 26.C | 27.A | 28.C | 29.C | 30.B |
31.B | 32.A | 33.B | 34.B | 35.A | 36.A | 37.D | 38.B | 39.A | 40.C |
Môn Vật Lí - Mã đề: 221
1.B | 2.B | 3.C | 4.D | 5.B | 6.A | 7.B | 8.A | 9.C | 10.D |
11.C | 12.C | 13.A | 14.B | 15.B | 16.D | 17.D | 18.C | 19.A | 20.A |
21.C | 22.C | 23.B | 24.B | 25.A | 26.B | 27.A | 28.B | 29.C | 30.B |
31.A | 32.A | 33.C | 34.C | 35.A | 36.A | 37.C | 38.B | 39.A | 40.B |
Môn Vật Lí - Mã đề: 222
1.D | 2.C | 3.A | 4.C | 5.D | 6.B | 7.B | 8.A | 9.A | 10.C |
11.B | 12.A | 13.D | 14.D | 15.A | 16.B | 17.C | 18.D | 19.C | 20.C |
21.B | 22.A | 23.C | 24.C | 25.A | 26.B | 27.A | 28.B | 29.A | 30.B |
31.B | 32.D | 33.D | 34.C | 35.B | 36.B | 37.A | 38.D | 39.C | 40.D |
Môn Vật Lí - Mã đề: 223
1.D | 2.C | 3.B | 4.B | 5.A | 6.B | 7.D | 8.A | 9.A | 10.C |
11.D | 12.B | 13.A | 14.C | 15.B | 16.B | 17.D | 18.D | 19.B | 20.C |
21.C | 22.A | 23.B | 24.A | 25.C | 26.A | 27.C | 28.A | 29.C | 30.A |
31.B | 32.D | 33.D | 34.B | 35.A | 36.A | 37.C | 38.B | 39.D | 40.A |
Môn Vật Lí - Mã đề: 224
1.A | 2.A | 3.C | 4.C | 5.A | 6.D | 7.C | 8.C | 9.D | 10.A |
11.B | 12.C | 13.C | 14.A | 15.B | 16.B | 17.D | 18.A | 19.D | 20.A |
21.C | 22.C | 23.C | 24.A | 25.C | 26.A | 27.D | 28.D | 29.B | 30.B |
31.B | 32.C | 33.B | 34.B | 35.D | 36.A | 37.D | 38.A | 39.A | 40.B |
Lưu ý: Đáp án môn Vật lý kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 trên chỉ mang tính chất tham khảo, không phải là đáp án chính thức từ Bộ Giáo dục và đào tạo
Đáp án môn Vật lý kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 chi tiết, đầy đủ nhất?(Hình từ Internet)
Thi tốt nghiệp THPT nhằm mục đích gì?
Căn cứ Điều 2 Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT quy định mục đích, yêu cầu:
Điều 2. Mục đích, yêu cầu
1. Thi tốt nghiệp THPT nhằm mục đích: Đánh giá kết quả học tập của người học theo mục tiêu giáo dục của chương trình giáo dục phổ thông cấp THPT, chương trình GDTX cấp THPT (gọi chung là chương trình THPT); lấy kết quả thi để xét công nhận tốt nghiệp THPT; làm cơ sở đánh giá chất lượng dạy, học của trường phổ thông và công tác chỉ đạo của các cơ quan quản lý giáo dục. Các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp có thể sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT để tuyển sinh.
2. Kỳ thi tốt nghiệp THPT (gọi tắt là kỳ thi) phải bảo đảm yêu cầu nghiêm túc, trung thực, khách quan, công bằng.
Như vậy, thi tốt nghiệp THPT nhằm mục đích sau:
- Đánh giá kết quả học tập của người học theo mục tiêu giáo dục của chương trình giáo dục phổ thông cấp THPT, chương trình GDTX cấp THPT
- Lấy kết quả thi để xét công nhận tốt nghiệp THPT
- Làm cơ sở đánh giá chất lượng dạy, học của trường phổ thông và công tác chỉ đạo của các cơ quan quản lý giáo dục.
Ngoài ra, các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp có thể sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT để tuyển sinh.
Thí sinh thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đem điện thoại vào phòng thi có bị đình chỉ thi không?
Căn cứ khoản 3 Điều 54 Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT được sửa đổi bởi khoản 17 Điều 1 Thông tư 05/2021/TT-BGDĐT quy định xử lý thí sinh vi phạm Quy chế thi:
Điều 54. Xử lý thí sinh vi phạm Quy chế thi
Mọi vi phạm Quy chế thi đều bị lập biên bản, xử lý kỷ luật và thông báo cho thí sinh.
...
3. Đình chỉ thi:
a) Đối với các thí sinh vi phạm một trong các lỗi sau đây: Đã bị xử lý bằng hình thức cảnh cáo một lần nhưng trong giờ thi bài thi đó vẫn tiếp tục vi phạm quy chế thi ở mức khiển trách hoặc cảnh cáo; mang vật dụng trái phép theo quy định tại Điều 14 Quy chế này vào phòng thi/phòng chờ hoặc khi di chuyển giữa phòng thi và phòng chờ; đưa đề thi ra ngoài phòng thi hoặc nhận bài giải từ ngoài vào phòng thi; viết, vẽ vào tờ giấy làm bài thi của mình những nội dung không liên quan đến bài thi; có hành động gây gổ, đe dọa nhũng người có trách nhiệm trong kỳ thi hay đe dọa thí sinh khác; không tuân thủ hướng dẫn của cán bộ giám sát hoặc người quản lý phòng chờ khi di chuyển trong khu vực thi và trong thời gian ở phòng chờ;
b) CBCT lập biên bản, thu tang vật (nếu có) và báo cáo Trưởng Điểm thi quyết định hình thức đình chỉ thi. Nếu Trưởng Điểm thi không nhất trí thì báo cáo Trưởng ban Coi thi quyết định. Thí sinh bị đình chỉ thi phải nộp bài thi, đề thi, giấy nháp cho CBCT, phải ra khỏi phòng thi ngay sau khi có quyết định và chỉ được rời khỏi khu vực thi khi hết thời gian của buổi thi;
c) Thí sinh bị đình chỉ thi năm nào sẽ bị hủy kết quả toàn bộ các bài thi/môn thi trong kỳ thi năm đó.
...
Căn cứ điểm b khoản 4 Điều 14 Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT được sửa đổi bởi khoản 6 Điều 1 Thông tư 02/2024/TT-BGDĐT quy định trách nhiệm của thí sinh:
Điều 14. Trách nhiệm của thí sinh
...
4. Phải tuân thủ các quy định sau đây trong phòng thi:
...
b) Để phục vụ quá trình làm bài thi, thí sinh được mang vào phòng thi, gồm: Bút viết; thước kẻ; bút chì; tẩy chì; êke; thước vẽ đồ thị; dụng cụ vẽ hình; máy tính cầm tay không có chức năng soạn thảo văn bản và không có thẻ nhớ; Atlat Địa lí Việt Nam được biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông 2006 (không có đánh dấu hoặc viết thêm bất cứ nội dung nào khác);
Cấm mang vào phòng thi: Giấy than, bút xóa, đồ uống có cồn; vũ khí và chất gây nổ, gây cháy; tài liệu, thiết bị truyền tin (thu, phát sóng thông tin, ghi âm, ghi hình) hoặc chứa thông tin để gian lận trong quá trình làm bài thi;
...
Theo quy định trên, thí sinh mang các vật dụng vào phòng thi/phòng chờ hoặc khi di chuyển giữa phòng thi và phòng chờ thì bị đình chỉ thi:
- Giấy than, bút xóa, đồ uống có cồn
- Vũ khí và chất gây nổ, gây cháy
- Tài liệu, thiết bị truyền tin (thu, phát sóng thông tin, ghi âm, ghi hình) hoặc chứa thông tin để gian lận trong quá trình làm bài thi
Điện thoại là thiết bị truyền tin vì vậy thí sinh thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đem điện thoại vào phòng thi thì bị đình chỉ thi.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Học sinh được nghỉ bao nhiêu ngày Tết 2025? Học kỳ 2 năm học 2024 - 2025 bắt đầu khi nào?
- Tên gọi Hà Nội có từ khi nào? Phía Bắc Thủ đô Hà Nội tiếp giáp với tỉnh thành nào?
- Còn bao nhiêu ngày thứ 2 nữa đến Tết 2025? Đếm ngược ngày Tết Âm lịch 2025?
- Trường công lập được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất có được phép chuyển sang thuê đất thu tiền hằng năm để kinh doanh không?
- Từ 1/1/2025, tài liệu ôn luyện kiểm tra phục hồi điểm GPLX được đăng tải trên đâu?