Các loại đất trên sổ đỏ được ghi như thế nào? Danh mục bảng mã mục đích sử dụng đất?

Cho tôi hỏi căn cứ vào mục đích sử dụng thì đất đai được phân loại thành bao nhiêu loại? Các loại đất trên sổ đỏ được ghi như thế nào? Câu hỏi từ anh Hào (Bình Định)

Căn cứ vào mục đích sử dụng thì đất đai được phân loại thành bao nhiêu loại?

Căn cứ Điều 9 Luật Đất đai 2024 quy định phân loại đất:

Điều 9. Phân loại đất
1. Căn cứ vào mục đích sử dụng, đất đai được phân loại bao gồm nhóm đất nông nghiệp, nhóm đất phi nông nghiệp, nhóm đất chưa sử dụng.
2. Nhóm đất nông nghiệp bao gồm các loại đất sau đây:
a) Đất trồng cây hằng năm, gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm khác;
b) Đất trồng cây lâu năm;
c) Đất lâm nghiệp, gồm đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất;
d) Đất nuôi trồng thủy sản;
đ) Đất chăn nuôi tập trung;
e) Đất làm muối;
...

Như vậy, căn cứ vào mục đích sử dụng thì đất đai được phân thành 03 nhóm đất như sau:

- Nhóm đất nông nghiệp

- Nhóm đất phi nông nghiệp

- Nhóm đất chưa sử dụng

Các loại đất trên sổ đỏ được ghi như thế nào? Danh mục bảng mã mục đích sử dụng đất?Các loại đất trên sổ đỏ được ghi như thế nào? Danh mục bảng mã mục đích sử dụng đất? (Hình từ Internet)

Các loại đất trên sổ đỏ được ghi như thế nào?

Căn cứ khoản 6 Điều 6 Thông tư 23/2014/TT-BTNMT quy định thể hiện thông tin về thửa đất tại trang 2 của Giấy chứng nhận:

Điều 6. Thể hiện thông tin về thửa đất tại trang 2 của Giấy chứng nhận
...
6. Mục đích sử dụng đất được ghi theo quy định sau:
a) Mục đích sử dụng đất ghi thống nhất với sổ địa chính bằng tên gọi cụ thể với các loại đất như sau:
- Nhóm đất nông nghiệp gồm: "Đất chuyên trồng lúa nước", "Đất trồng lúa nước còn lại", "Đất trồng lúa nương", "Đất trồng cây hàng năm khác", "Đất trồng cây lâu năm", "Đất rừng sản xuất", "Đất rừng phòng hộ", "Đất rừng đặc dụng", "Đất nuôi trồng thủy sản", "Đất làm muối", "Đất nông nghiệp khác";
...

Như vậy, các loại đất trên sổ đỏ được ghi bằng tên gọi cụ thể với các loại đất. Cụ thể các loại đất trên sổ đỏ được ghi như sau:

[1] Nhóm đất nông nghiệp gồm:

- Đất chuyên trồng lúa nước

- Đất trồng lúa nước còn lại

- Đất trồng lúa nương

- Đất trồng cây hàng năm khác

- Đất trồng cây lâu năm

- Đất rừng sản xuấ

- Đất rừng phòng hộ

- Đất rừng đặc dụng

- Đất nuôi trồng thủy sản

- Đất làm muối

- Đất nông nghiệp khác

[2] Nhóm đất phi nông nghiệp gồm:

- Đất ở tại nông thôn

- Đất ở tại đô thị

- Đất xây dựng trụ sở cơ quan

- Đất quốc phòng

- Đất an ninh

- Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

- Đất xây dựng cơ sở y tế

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

- Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

- Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

- Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

- Đất khu công nghiệp

- Đất cụm công nghiệp

- Đất khu chế xuất

- Đất thương mại, dịch vụ

- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

- Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

- Đất giao thông

- Đất thủy lợi

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

- Đất có danh lam thắng cảnh

- Đất sinh hoạt cộng đồng

- Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

- Đất công trình năng lượng

- Đất công trình bưu chính, viễn thông

- Đất chợ

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

- Đất công trình công cộng khác

- Đất cơ sở tôn giáo

- Đất cơ sở tín ngưỡng

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa hoặc Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà hỏa táng hoặc Đất làm nhà hỏa táng hoặc Đất làm nhà tang lễ

- Đất có mặt nước chuyên dùng

- Đất phi nông nghiệp khác

Danh mục bảng mã mục đích sử dụng đất được quy định như thế nào?

Căn cứ Tiểu mục 1 Mục 2 Phụ lục 1 Cấu trúc và kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu đất đai ban hành kèm theo Thông tư 75/2015/TT-BTNMT quy định danh mục bảng mã mục đích sử dụng đất như sau:

Giá trị

LUC

Đất chuyên trồng lúa nước

LUK

Đất trồng lúa nước còn lại

LUN

Đất trồng lúa nương

BHK

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

NHK

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

CLN

Đất trồng cây lâu năm

RSX

Đất rừng sản xuất

RPH

Đất rừng phòng hộ

RDD

Đất rừng đặc dụng

NTS

Đất nuôi trồng thủy sản

LMU

Đất làm muối

NKH

Đất nông nghiệp khác

ONT

Đất ở tại nông thôn

ODT

Đất ở tại đô thị

TSC

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

DTS

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DVH

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DYT

Đất xây dựng cơ sở y tế

DGD

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DTT

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DKH

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DXH

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DNG

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DSK

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

CQP

Đất quốc phòng

CAN

Đất an ninh

SKK

Đất khu công nghiệp

SKN

Đất cụm công nghiệp

SKT

Đất khu chế xuất

TMD

Đất thương mại, dịch vụ

SKC

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKS

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKX

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

DGT

Đất giao thông

DTL

Đất thủy lợi

DDT

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDL

Đất có danh lam thắng cảnh

DSH

Đất sinh hoạt cộng đồng

DKV

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DNL

Đất công trình năng lượng

DBV

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DCH

Đất chợ

DRA

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DCK

Đất công trình công cộng khác

TON

Đất cơ sở tôn giáo

TIN

Đất cơ sở tín ngưỡng

NTD

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

SON

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

MNC

Đất có mặt nước chuyên dùng

PNK

Đất phi nông nghiệp khác

BCS

Đất bằng chưa sử dụng

DCS

Đất đồi núi chưa sử dụng

NCS

Núi đá không có rừng cây

Trân trọng!

Sổ đỏ
Căn cứ pháp lý
Hỏi đáp mới nhất về Sổ đỏ
Hỏi đáp Pháp luật
Thủ tục cấp đổi sổ đỏ cũ trước 01/8/2024 sang sổ đỏ mới được thực hiện như thế nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Xây nhà xong có bắt buộc đăng ký vào sổ đỏ không? Nếu xây nhà xong không đăng ký vào sổ đỏ có bị phạt gì không?
Hỏi đáp Pháp luật
Từ 1/8/2024, đính chính sổ đỏ đã cấp mất bao lâu theo quy định mới?
Hỏi đáp Pháp luật
Hồ sơ đính chính sổ đỏ 2024 gồm có những gì? Nộp hồ sơ đính chính sổ đỏ ở đâu?
Hỏi đáp Pháp luật
Diện tích tối thiểu để được cấp sổ đỏ mới nhất hiện nay là bao nhiêu?
Hỏi đáp Pháp luật
Quy định chính thức về mã QR trên Sổ đỏ từ ngày 01/8/2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Mẫu Sổ đỏ mới sử dụng từ ngày 01/8/2024? Sổ đỏ mới thể hiện các thông tin nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Thủ tục cấp lại sổ đỏ bị mất từ ngày 01/8/2024 chi tiết, mới nhất?
Hỏi đáp Pháp luật
Ý nghĩa của dãy mã số 12 ký tự trên mẫu sổ đỏ mới từ ngày 01/8/2024?
Hỏi đáp Pháp luật
04 trường hợp không thể hiện sơ đồ thửa đất trên Sổ đỏ từ ngày 01/8/2024?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Sổ đỏ
Phan Vũ Hiền Mai
1,539 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Sổ đỏ

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Xem toàn bộ văn bản về Sổ đỏ

CHỦ ĐỀ VĂN BẢN
Tổng hợp 8 văn bản về sổ đỏ, sổ hồng mới nhất năm 2024
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào