Giống tôm thẻ chân trắng phải đảm bảo các quy định về kỹ thuật như thế nào theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-34-1:2021/BNNPTNT?

Cho tôi hỏi giống tôm thẻ chân trắng phải đảm bảo các quy định về kỹ thuật như thế nào theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-34-1:2021/BNNPTNT? Câu hỏi từ anh Mến (Phú Yên)

Giống tôm thẻ chân trắng phải đảm bảo các quy định về kỹ thuật như thế nào theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-34-1:2021/BNNPTNT?

Căn cứ Mục 2 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-34-1:2021/BNNPTN quy định về kỹ thuật đối với giống tôm thẻ chân trắng như sau:

(1) Yêu cầu kỹ thuật đối với tôm bố mẹ

Tôm bố mẹ phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật sau:

(2) Yêu cầu kỹ thuật đối với tôm giống

Tôm giống phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật sau:

(3) Tình trạng sức khỏe

Tôm bố mẹ và tôm giống không bị nhiễm một trong các bệnh sau:

- Bệnh đốm trắng (White Spot Disease) do White spot syndrome virus (WSSV)

- Hội chứng Taura (Taura Syndrome) do Taura syndrome virus (TSV) Yellow head virus (YHV);

- Bệnh đầu vàng (Yellow Head Disease) do Yellow head virus (YHV) là tác nhân gây bệnh;

- Bệnh hoại tử cơ (Infectious Myonecrosis Disease) do Infectious Myonecrosis Virus (IMNV) là tác nhân gây bệnh;

- Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu và cơ quan biểu mô (Infectious Hypodermal and Hematopoitic Necrosis Disease) do Infectious Hypodermal and Hematopoitic Necrosis Virus (IHHNV) là tác nhân gây bệnh;

- Bệnh hoại tử gan tụy cấp tính ở tôm nuôi (Acute Hepatopancreatic Necrosis Disease - AHPND) do Vibrio parahaemolyticus có mang gen độc lực là tác nhân gây bệnh;

- Vi bào tử trùng do Enterocytozoon hepatopenaei (EHP) là tác nhân gây bệnh;

Tôm thẻ chân trắng phải đảm bảo các quy định về kỹ thuật như thế nào theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-34-1:2021/BNNPTNT?

Giống tôm thẻ chân trắng phải đảm bảo các quy định về kỹ thuật như thế nào theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-34-1:2021/BNNPTNT? (Hình từ Internet)

Các phương pháp thử nào nhằm kiểm tra yêu cầu kỹ thuật của giống tôm thẻ chân trắng?

Căn cứ Mục 3 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-34-1:2021/BNNPTN quy định về phương pháp thử nhằm kiểm tra yêu cầu kỹ thuật của tôm thẻ chân trắng:

(1) Thiết bị, dụng cụ để thực hiện phương pháp thử

- Vợt: đường kính từ 200 mm đến 300 mm, làm bằng lưới phù du N0 38.

- Vợt: đường kính từ 300 mm đến 500 mm, làm bằng lưới sợi cước, mắt lưới 2a = 20mm đến 30 mm.

- Cốc thuỷ tinh: dung tích từ 250 ml đến 500 ml.

- Thước hoặc giấy kẻ ly: có vạch chia chính xác đến 1 mm.

- Cân đồng hồ: có thể cân đến 2 kg, chính xác đến 1 g.

- Kính giải phẫu hoặc kính lúp: có độ phóng đại từ 10 lần đến 30 lần.

(2) Lấy mẫu kiểm tra chỉ tiêu kỹ thuật

- Đối với tôm bố mẹ:

+ Dùng vợt có đường kính từ 300 mm đến 500 mm vớt tôm tại 5 vị trí (4 vị trí xung quanh và giữa) của dụng cụ chứa tôm.

+ Số lượng tôm bố mẹ lấy mẫu để kiểm tra là 20 cá thể với tỷ lệ tôm đực và tôm cái là 1:1.

+ Trường hợp ít hơn 20 cá thể thì lấy toàn bộ số tôm bố mẹ để kiểm tra.

- Đối với tôm giống: Dùng vợt có đường kính từ 200 mm đến 300 mm lấy ngẫu nhiên 100 cá thể đến 200 cá thể theo chiều thẳng đứng tại 5 vị trí (4 vị trí xung quanh và giữa) của dụng cụ chứa tôm.

(3) Lấy mẫu kiểm tra tác nhân gây bệnh

Số lượng mẫu lấy để kiểm tra tác nhân gây bệnh như sau:

- Số cá thể trong đàn nhỏ hơn 99 thì số lượng mẫu lấy là 20;

- Số cá thể trong đàn từ 100 đến 249 thì số lượng mẫu lấy là 23;

- Số cá thể trong đàn từ 250 đến 499 thì số lượng mẫu lấy là 25;

- Số cá thể trong đàn từ 500 đến 999 thì số lượng mẫu lấy là 26;

- Số cá thể trong đàn từ 1.000 đến 1.000.000 thì số lượng mẫu lấy là 27;

Số cá thể trong đàn lớn hơn 1.000.000 thì số lượng mẫu lấy là 30;

(4) Lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu theo QCVN 01- 83: 2011/BNNPTTN

(5) Kiểm tra chỉ tiêu kỹ thuật

- Tôm bố mẹ:

+ Khối lượng: Dùng cân đồng hô để xác định khối lượng từng cá thể.

+ Thời hạn sử dụng:

++ Đối với tôm sản xuất, ương dưỡng và khai thác từ tự nhiên trong nước: Thông qua hồ sơ ghi chép quá trình sản xuất.

++ Đối với tôm nhập khẩu: Thông qua hồ sơ nhập khẩu.

- Tôm giống:

+ Tỷ lệ tôm dị hình: Xác định tôm giống dị hình bằng cách quan sát từ 50 đến 100 cá thể bằng kính giải phẫu hoặc kính lúp.

+ Tỷ lệ tôm dị hình = (số tôm dị hình đếm được/tổng số tôm trong mẫu) x100.

(6) Kiểm tra tác nhân gây bệnh

- Kiểm tra bệnh đốm trắng theo TCVN 8710-3: 2019, Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 3: Bệnh đốm trắng ở tôm.

- Kiểm tra hội chứng Taura theo TCVN 8710-5: 2011, Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 5: Bệnh Taura ở tôm he.

- Kiểm tra bệnh đầu vàng theo TCVN 8710-4: 2019, Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 4: Bệnh đầu vàng ở tôm.

- Kiểm tra bệnh hoại tử cơ theo TCVN 8710-08: 2012, phần 8: Bệnh hoại tử cơ ở tôm.

- Kiểm tra bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu theo TCVN 8710-20: 2019, Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 20: Bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu.

- Kiểm tra bệnh hoại tử gan tụy cấp tính ở tôm nuôi theo TCVN 8710-19: 2019, Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 19: Bệnh hoại tử gan tụy cấp tính ở tôm.

- Kiểm tra bệnh vi bào tử trùng do Enterocytozoon hepatopenaei theo TCVN 8710-12: 2019, Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 12: Bệnh vi bảo tử do Enterocytozoon hepatopenaei ở tôm.

Trách nhiệm tổ chức thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-34-1:2021/BNNPTNT như thế nào?

Tại Mục 6 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-34-1:2021/BNNPTN quy định trách nhiệm tổ chức thực hiện như sau:

- Tổng cục Thuỷ sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-34-1:2021/BNNPTN.

- Tổng cục Thủy sản phổ biến, hướng dẫn và phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-34-1:2021/BNNPTN.

- Trong trường hợp các văn bản quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-34-1:2021/BNNPTN có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định nêu tại văn bản mới.

Trân trọng!

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
Căn cứ pháp lý
Hỏi đáp mới nhất về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
Hỏi đáp Pháp luật
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất thép theo QCVN 51:2017/BTNMT?
Hỏi đáp Pháp luật
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước khai thác thải của các công trình dầu khí trên biển theo QCVN 35:2024/BTNMT?
Hỏi đáp Pháp luật
Quy định về mùn khoan và dung dịch khoan nền không nước từ công trình thăm dò, khai thác dầu khí trên biển Việt Nam theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 36:2024/BTNMT?
Hỏi đáp Pháp luật
Quy định về dung dịch khoan nền nước từ công trình thăm dò, khai thác dầu khí trên biển theo QCVN 36:2024/BTNMT?
Hỏi đáp Pháp luật
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ô tô khách thành phố để người khuyết tật tiếp cận sử dụng theo QCVN 82 : 2019/BGTVT?
Hỏi đáp Pháp luật
Hồ sơ thiết kế thẩm định thiết bị nâng trên các phương tiện thủy nội địa theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 96:2016/BGTVT?
Hỏi đáp Pháp luật
Phân cấp và đóng tàu làm bằng chất dẻo cốt sợi thủy tinh theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 56:2013/BGTVT như thế nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Quy định về thu nhận dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000 theo QCVN 71:2022/BTNMT?
Hỏi đáp Pháp luật
Phương pháp thử đối với Acid Ascorbic theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 4-6:2010/BYT?
Hỏi đáp Pháp luật
Cơ sở giết mổ động vật tập trung phải cách trường học bao nhiêu mét theo QCVN 150:2017/BNNPTNT?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
Phan Vũ Hiền Mai
680 lượt xem
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào