Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam từ 08/12/02023?
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam từ 08/12/02023?
Ngày 24 tháng 10 năm 2023, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Thông tư 09/2023/TT-BNNPTNT về Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam và Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam
Theo Phụ lục 2 Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư 09/2023/TT-BNNPTNT gồm:
- Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 23 hoạt chất.
- Thuốc trừ bệnh: 06 hoạt chất.
- Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất.
- Thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất.
Cụ thể là:
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam từ 08/12/02023? (Hình từ Internet)
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam gồm những gì?
Theo khoản 1 Điều 1 Thông tư 09/2023/TT-BNNPTNT quy định về Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam gồm có:
[1] Thuốc sử dụng trong nông nghiệp:
- Thuốc trừ sâu: 712 hoạt chất với 1725 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ bệnh: 683 hoạt chất với 1561 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ cỏ: 260 hoạt chất với 791 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ chuột: 08 hoạt chất với 43 tên thương phẩm.
- Thuốc điều hoà sinh trưởng: 60 hoạt chất với 178 tên thương phẩm.
- Chất dẫn dụ côn trùng: 08 hoạt chất với 08 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ ốc: 31 hoạt chất với 152 tên thương phẩm.
- Chất hỗ trợ (chất trải): 05 hoạt chất với 06 tên thương phẩm.
[2] Thuốc trừ mối: 16 hoạt chất với 23 tên thương phẩm.
[3] Thuốc bảo quản lâm sản: 07 hoạt chất với 08 tên thương phẩm.
[4] Thuốc khử trùng kho: 03 hoạt chất với 09 tên thương phẩm.
[5] Thuốc sử dụng cho sân golf:
- Thuốc trừ bệnh: 02 hoạt chất với 02 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm.
- Thuốc điều hoà sinh trưởng: 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm.
[6] Thuốc xử lý hạt giống:
- Thuốc trừ sâu: 10 hoạt chất với 16 tên thương phẩm.
- Thuốc trừ bệnh: 12 hoạt chất với 12 tên thương phẩm.
[7] Thuốc bảo quản nông sản sau thu hoạch
- 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm.
Bảng mã số HS của danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép và bị cấm sử dụng tại Việt Nam?
Tại khoản 3 Điều 1 Thông tư 09/2023/TT-BNNPTNT quy định về bảng mã số HS của danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép và bị cấm sử dụng tại Việt Nam như sau:
Bảng mã số HS thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam thực hiện theo Mục 22 và Mục 23 của Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 11/2021/TT-BNNPTNT.
Trường hợp văn bản quy phạm pháp luật về bảng mã số HS có sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.
Cụ thể như sau:
[1] Bảng mã HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam:
Mã hàng | HOẠT CHẤT/THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT KỸ THUẬT (COMMON NAMES) |
2903.82.00 | Aldrin |
2903.81.00 | BHC, Lindane |
2620.91.00 | Cadmium compound (Cd) |
2932.99.10 | Carbofuran |
2903.82.00 | Chlordane |
2925.21.00 | Chlordimeform |
2903.92.00 | DDT |
2910.40.00 | Dieldrin |
2920.30.00 | Endosulfan |
2910.50.00 | Endrin |
2903.82.00 | Heptachlor |
2903.89.00 | Isobenzen |
2903.89.00 | Isodrin |
2620.21.00 | Lead (Pb) |
2930.80.00 | Methamidophos |
2920.11.00 | Methyl Parathion |
2924.12.20 | Monocrotophos |
2920.11.00 | Parathion Ethyl |
2908.19.00 | Sodium Pentachlorophenate monohydrate |
2908.11.00 | Pentachlorophenol |
2924.12.10 | Phosphamidon |
2903.89.00 | Polychlorocamphene |
3808.99.90 | Trichlorfon (Chlorophos) |
2620.60.00 | Arsenic (As) |
2930.90.90 | Captan |
2930.80.00 | Captafol |
2903.92.00 | Hexachlorobenzene |
2852.10.90 | Mercury (Hg) |
2804.90.00 | Selenium (Se) |
2918.91.00 | 2.4.5 T |
[1] Bảng mã HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
3808 | Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi). |
3808.91 | - - Thuốc trừ côn trùng: |
3808.91.10 | - - - Các chế phẩm trung gian chứa 2- (methylpropyl-phenol methylcarbamate) |
3808.91.30 | - - - Dạng bình xịt |
3808.91.90 | - - - Loại khác |
3808.92 | - - Thuốc trừ nấm: |
- - - Dạng bình xịt: | |
3808.92.11 | - - - - Với hàm lượng validamycin không quá 3% tính theo trọng lượng tịnh |
3808.92.19 | - - - - Loại khác |
3808.92.90 | - - - Loại khác |
3808.93 | - - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng: |
- - - Thuốc diệt cỏ: | |
3808.93.11 | - - - - Dạng bình xịt |
3808.93.19 | - - - - Loại khác |
3808.93.20 | - - - Thuốc chống nảy mầm |
3808.93.30 | - - - Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng |
3808.94 | - - Thuốc khử trùng: |
3808.94.10 | - - - Có chứa hỗn hợp các axit hắc ín than đá và các chất kiềm |
3808.94.20 | - - - Loại khác, dạng bình xịt |
3808.94.90 | - - - Loại khác |
3808.99 | - - Loại khác: |
3808.99.10 | - - - Thuốc bảo quản gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc trừ nấm |
3808.99.90 | - - - Loại khác |
Lưu ý: Thông tư 09/2023/TT-BNNPTNT có hiệu lực từ 08/12/2023
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Tăng lương hưu 2025 cho những người nghỉ hưu theo Nghị định 75 đúng không?
- Lịch nghỉ Tết Âm lịch 2025 của học sinh Long An?
- Xem lịch âm tháng 12 năm 2024: Đầy đủ, chi tiết, mới nhất?
- Các trường hợp nào không phải đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng?
- Xác định số ngày giường điều trị nội trú để thanh toán tiền giường bệnh như thế nào từ ngày 01/01/2025?