Muối tinh phải đáp ứng các yêu cầu nào theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-194: 2021/BNNPTNT?

Cho tôi hỏi muối tinh phải đáp ứng các yêu cầu nào theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-194: 2021/BNNPTNT? Câu hỏi từ chị Diễn (Quảng Ngãi)

Muối tinh phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật nào theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-194: 2021/BNNPTNT?

Tại Mục 2 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-194: 2021/BNNPTNT quy định muối tinh phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật sau:

(1) Yêu cầu kỹ thuật đối với muối tinh

- Hàm lượng NaCl, % khối lượng chất khô không nhỏ hơn 99,00 %

- Độ ẩm, % khối lượng không lớn hơn 5,00 %

- Hàm lượng chất không tan trong nước, % khối lượng chất khô không lớn hơn 0,20 %

- Hàm lượng ion Canxi (Ca2+), % khối lượng chất khô không lớn hơn 0,20 %

- Hàm lượng ion Magie (Mg2+), % khối lượng chất khô không lớn hơn 0,25 %

- Hàm lượng ion sulfat (SO42-), % khối lượng chất khô không lớn hơn 0,80 %

- Asen, tính theo As không lớn hơn 0,5 mg/kg

- Chì, tính theo Pb không lớn hơn 2,0 mg/kg

- Cadimi, tính theo Cd không lớn hơn 0,5 mg/kg

- Thủy ngân, tính theo Hg không lớn hơn 0,1 mg/kg

(2) Yêu cầu kỹ thuật đối với chất phụ gia bổ sung vào muối: Chất phụ gia bổ sung vào muối tinh theo quy định tại Thông tư 24/2019/TT-BYT.

(3) Phương pháp thử, lấy mẫu

- Xác định hàm lượng NaCl

+ TCVN 3973-84 Muối ăn (natri clorua) - phương pháp chuẩn độ ion Clo (Cl-) bằng dung dịch bạc Nitrat (AgNO3) hoặc

+ TCVN 11876:2017 Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng clorua - Phương pháp đo điện thế.

- Xác định độ ẩm:

+ TCVN 10243:2013 (ISO 2483:1973) Muối (natri clorua) dùng trong công nghiệp - Xác định hao hụt khối lượng ở 110 °C

- Hàm lượng chất không tan trong nước

+ TCVN 10240:2013 Muối (natri clorua) dùng trong công nghiệp - Xác định chất không tan trong nước hoặc trong axit và chuẩn bị các dung dịch chính dùng cho các phép xác định khác.

- Hàm lượng ion Canxi (Ca2+) và Magie (Mg2+)

+ TCVN 10658:2014 Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng canxi và magie - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa hoặc

+ TCVN 11878:2017 Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng canxi và magie - Phương pháp đo phức chất EDTA.

- Hàm lượng ion Sulfat (SO42-)

+ TCVN 10241:2013 - Xác định hàm lượng sulfat - Phương pháp khối lượng bari sulfat.

- Hàm lượng Asen

+ TCVN 11874:2017 Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng asen - Phương pháp đo quang sử dụng bạc diethyldithiocarbamat.

- Hàm lượng Chì

+ TCVN 10661:2014 Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng chì tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa hoặc

+ TCVN 11877:2017 Muối (natri clorua) - Xác định các nguyên tố - Phương pháp đo phổ phát xạ quang học plasma cảm ứng cao tần (ICP- OES).

- Hàm lượng Cadimi

+ TCVN 10662:2014 Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng Cadimi tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.

+ TCVN 11877:2017 Muối (natri clorua) - Xác định các nguyên tố - Phương pháp đo phổ phát xạ quang học plasma cảm ứng cao tần (ICP- OES).

- Hàm lượng Thủy ngân

+ TCVN 10660:2014 Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng thủy ngân tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa.

Lưu ý: Tùy theo tình hình thực tế của đơn vị thử nghiệm, có thể sử dụng các phương pháp thử khác có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các phương pháp thử trên.

Muối tinh phải đáp ứng các yêu cầu nào theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-194: 2021/BNNPTNT?

Muối tinh phải đáp ứng các yêu cầu nào theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-194: 2021/BNNPTNT? (Hình từ Internet)

Muối tinh được quản lý như thế nào?

Căn cứ Mục 3 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-194: 2021/BNNPTNT quy định về quản lý muối tinh như sau:

- Việc ghi nhãn muối tinh thực hiện theo quy định tại Nghị định 43/2017/NĐ-CP.

- Muối tinh phải được tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm dựa trên kết quả kiểm nghiệm của phòng kiểm nghiệm được chỉ định hoặc phòng kiểm nghiệm được công nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO 17025;

- Kiểm tra nhà nước đối với muối tinh:

+ Muối tinh phải được kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm theo quy định tại Nghị định 15/2018/NĐ- CP và các văn bản pháp luật có liên quan.

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-194: 2021/BNNPTNT được áp dụng đối với đối tượng nào?

Tại Tiểu mục 2 Mục 1 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-194: 2021/BNNPTNT quy định các đối tượng áp dụng bao gồm:

- Tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước sản xuất chế biến, kinh doanh, nhập khẩu, xuất khẩu muối tinh trên lãnh thổ Việt Nam.

- Cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức, cá nhân có liên quan.

Trân trọng!

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
Căn cứ pháp lý
Hỏi đáp mới nhất về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
Hỏi đáp Pháp luật
Hàm lượng Nicotin tối đa trong một điếu thuốc lá là bao nhiêu?
Hỏi đáp Pháp luật
Mã hs đồ chơi trẻ em theo QCVN 03:2019/BKHCN?
Hỏi đáp Pháp luật
Hệ thống chống hà tàu biển phải chịu các hình thức kiểm tra nào theo QCVN 74:2024/BGTVT?
Hỏi đáp Pháp luật
Quy định chung về kỹ thuật của khung xe mô tô, xe gắn máy từ ngày 05/12/2024 như thế nào theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 30:2024/BGTVT?
Hỏi đáp Pháp luật
Yêu cầu về ghi nhãn thép không gỉ được quy định như thế nào theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 20:2019/BKHCN?
Hỏi đáp Pháp luật
Quy định kỹ thuật về độ rung theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 27:2010/BTNMT như thế nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia 102:2016/BTTTT/SĐ1:2022?
Hỏi đáp Pháp luật
Lưới độ cao là gì? Cơ quan nào đánh giá, thẩm định chứng nhận hợp quy các sản phẩm thuộc Lưới độ cao quốc gia theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 11:2008/BTNMT?
Hỏi đáp Pháp luật
Dầu nhờn động cơ đốt trong có những chỉ tiêu hóa lý bắt buộc nào theo Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia QCVN 14:2018/BKHCN?
Hỏi đáp Pháp luật
Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị X quang chụp vú dùng trong y tế theo QCVN 21:2019/BKHCN là gì?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
Phan Vũ Hiền Mai
565 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào