Trường Đại học Thủy Lợi Hà Nội công bố điểm chuẩn tuyển sinh năm 2023?

Cho tôi hỏi điểm chuẩn đại học Thủy lợi Hà Nội năm 2023 là bao nhiêu? Mong được giải đáp thắc mắc!

Trường Đại học Thủy Lợi Hà Nội công bố điểm chuẩn tuyển sinh năm 2023?

Mới đây, trường đại học Thủy lợi Hà Nội đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh đại học năm 2023.

Sau đây là chi tiết điểm chuẩn tuyển sinh đại học các ngành của trường đại học Thủy lợi năm 2023:

Trong đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là: Công nghệ thông tin với 25.89 điểm

Trường Đại học Thủy Lợi Hà Nội công bố điểm chuẩn tuyển sinh năm 2023?

Trường Đại học Thủy Lợi Hà Nội công bố điểm chuẩn tuyển sinh năm 2023? (Hình từ Internet)

Điểm chuẩn tuyển sinh của đại học Thủy Lợi Hà Nội năm 2022 là bao nhiêu?

Sau đây là điểm chuẩn tuyển sinh của đại học Thủy lợi Hà nội năm 2022:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

Tiêu chí phụ 1

Tiêu chí phụ 2

1

TLA401

Kinh tế

A00; A01; D01; D07

25.7

Toán ≥ 8.2

TTNV ≤ 2

2

TLA402

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; D07

25

Toán ≥ 8.2

TTNV ≤ 3

3

TLA403

Kế toán

A00; A01; D01; D07

24.95

Toán ≥ 8.2

TTNV ≤ 1

4

TLA404

Kinh tế xây dựng

A00; A01; D01; D07

23.05

Toán ≥ 7.6

TTNV ≤ 8

5

TLA405

Thương mại điện tử

A00; A01; D01; D07

25.4

Toán ≥ 7.8

TTNV ≤ 2

6

TLA406

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00; A01; D01; D07

25.15

Toán ≥ 8.0

TTNV ≤ 2

7

TLA407

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

A00; A01; D01; D07

25.6

Toán ≥ 8.4

TTNV ≤ 6

8

TLA408

Tài chính – Ngân hàng

A00; A01; D01; D07

24.8

Toán ≥ 7.8

TTNV ≤ 2

9

TLA409

Kiểm toán

A00; A01; D01; D07

24.9

Toán ≥ 8.4

TTNV ≤ 4

10

TLA410

Kinh tế số

A00; A01; D01; D07

25.15

Toán ≥ 8.4

TTNV ≤ 3

11

TLA101

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00; A01; D01; D07

17.05

Toán ≥ 6.2

TTNV ≤ 1

12

TLA104

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; D01; D07

20.75

Toán ≥ 7.0

TTNV ≤ 6

13

TLA111

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00; A01; D01; D07

21.75

Toán ≥ 7.0

TTNV ≤ 2

14

TLA113

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; D01; D07

17.35

Toán ≥ 6.2

TTNV ≤ 8

15

TLA114

Quản lý xây dựng

A00; A01; D01; D07

22.05

Toán ≥ 7.8

TTNV ≤ 1

16

TLA105

Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí

A00; A01; D01; D07

24

Toán ≥ 8.0

TTNV ≤ 4

17

TLA120

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; D01; D07

24.6

Toán ≥ 8.6

TTNV ≤ 3

18

TLA123

Kỹ thuật ô tô

A00; A01; D01; D07

24.55

Toán ≥ 8.0

TTNV ≤ 3

19

TLA112

Kỹ thuật điện

A00; A01; D01; D07

24.4

Toán ≥ 8.4

TTNV ≤ 1

20

TLA121

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01; D01; D07

25

Toán ≥ 8.0

TTNV ≤ 6

21

TLA124

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

A00; A01; D01; D07

24.85

Toán ≥ 8.6

TTNV ≤ 2

22

TLA128

Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh

A00; A01; D01; D07

22.65

Toán ≥ 7.4

TTNV ≤ 3

23

TLA102

Kỹ thuật tài nguyên nước

A00; A01; D01; D07

17.35

Toán ≥ 6.0

TTNV ≤ 2

24

TLA103

Thủy văn học

A00; A01; D01; D07

17.4

Toán ≥ 5.4

TTNV ≤ 1

25

TLA107

Kỹ thuật cấp thoát nước

A00; A01; D01; D07

17

Toán ≥ 5.0

TTNV ≤ 3

26

TLA110

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

A00; A01; D01; D07

18

Toán ≥ 5.2

TTNV ≤ 5

27

TLA109

Kỹ thuật môi trường

A00; A01; B00; D01

18.4

Toán ≥ 5.8

TTNV ≤ 7

28

TLA118

Kỹ thuật hóa học

A00; B00; D07

17.65

Toán ≥ 7.4

TTNV ≤ 2

29

TLA119

Công nghệ sinh học

A00; A02; B00; D08

18.2

Toán ≥ 6.2

TTNV ≤ 1

30

TLA106

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D07

26.6

Toán ≥ 8.6

TTNV ≤ 1

31

TLA116

Hệ thống thông tin

A00; A01; D01; D07

25.55

Toán ≥ 7.8

TTNV ≤ 5

32

TLA117

Kỹ thuật phần mềm

A00; A01; D01; D07

25.8

Toán ≥ 8.8

TTNV ≤ 2

33

TLA126

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

A00; A01; D01; D07

25.2

Toán ≥ 8.6

TTNV ≤ 4

34

TLA127

An ninh mạng

A00; A01; D01; D07

25.25

Toán ≥ 8.0

TTNV ≤ 2

35

TLA201

Chương trình tiên tiến của Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; D01; D07

20.85

Toán ≥ 5.8

TTNV ≤ 7

36

TLA203

Ngôn ngữ Anh

A01; D01; D07; D08

25.7

Toán ≥ 9.0

TTNV ≤ 8

37

TLA301

Luật

A00; A01; C00; D01

26.25

Toán ≥ 7.4 hoặc Văn 7.75

TTNV ≤ 1

Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất của đại học Thủy lợi Hà Nội năm 2022 là ngành Công nghệ thông tin với 26.6 điểm, ..... so với 2023.

Hồ sơ nhập học cho các thí sinh trúng tuyển gồm những giấy tờ nào?

Tùy các trường đại học sẽ có yêu cầu về hồ sơ nhập học có những giấy tờ cụ thể khác nhau. Tuy nhiên, trong hồ sơ nhập học đại học sẽ có những giấy tờ cơ bản sau:

- Giấy báo trúng tuyển (bản chính);

- Học bạ THPT (bản sao có công chứng);

- Sơ yếu lý lịch;

- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2023

- Bằng tốt nghiệp THPT (bản chính và bản sao công chứng) đối với những thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023;

- CCCD/CMND (có công chứng);

- Sổ đoàn;

- Bản sao giấy khai sinh;

- Bản sao Giấy khai sinh.

- Phiếu khám sức khỏe do phòng khám quận, huyện cấp.

- Ảnh thẻ 3x4 (tối thiểu 05 tấm).

- Hồ sơ, giấy chứng nhận ưu đãi (trong trường hợp thuộc diện ưu đãi như miễn giảm, học phí).

- Bản sao các giấy tờ pháp lý để xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có) (có chứng thực).

Các thí sinh trúng tuyển sẽ xác nhận nhập học đợt 1 trên hệ thống trước 17 giờ 00 ngày 06/9/2023 theo quy định tại Tiểu mục 8 Mục 1 Công văn 1919/BGDĐT-GDĐH năm 2023.

Trân trọng!

Hỏi đáp mới nhất
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Chu Tường Vy
0 lượt xem
Hỏi đáp pháp luật mới nhất
Tra cứu hỏi đáp liên quan

TÌM KIẾM VĂN BẢN

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào