Hướng dẫn chế biến 103 vị thuốc cổ truyền năm 2023?
Hướng dẫn chế biến 103 vị thuốc cổ truyền năm 2023?
Theo Điều 3 Thông tư 30/2017/TT-BYT quy định về việc ban hành phương pháp chế biến các vị thuốc cổ truyền cụ thể như:
Ban hành phương pháp chế biến các vị thuốc cổ truyền
1. Phương pháp chung chế biến các vị thuốc cổ truyền quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Phương pháp chế biến của 103 vị thuốc cổ truyền quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Trong đó, Danh mục 103 vị thuốc cổ truyền được hướng dẫn chế biến quy định tại Phụ lục II được ban hành kèm theo Thông tư 30/2017/TT-BYT bao gồm như sau:
STT | Tên vị thuốc cổ truyền | Tên khoa học |
1 | Vị thuốc A giao | Colla Corii asini Praeparata |
2 | Vị thuốc Ba kích | Radix Morindae officinalis Praeparata |
3 | Vị thuốc Bá tử nhân | Semen Platycladi orientalis Praeparata |
4 | Vị thuốc Bạch biển đậu | Semen Lablab Praeparata |
5 | Vị thuốc Bách bộ | Radix Stemonae tuberosae Praeparata |
6 | Vị thuốc Bạch chỉ | Radix Angelicae dahuricae Praeparata |
7 | Vị thuốc Bạch giới tử | Semen Sinapis albae Praeparata |
8 | Vị thuốc Bách hợp | Bulbus Lilii brownie Praeparata |
9 | Vị thuốc Bạch linh | Poria Praeparata |
10 | Vị thuốc Bạch mao căn | Rhizoma Imperatae cylindricae Praeparata |
11 | Vị thuốc Bạch tật lê | Fructus Tribuli terrestris Praeparata |
12 | Vị thuốc Bạch thược | Radix Paeoniae lactiflorae Praeparata |
13 | Vị thuốc Bạch truật | Rhizoma Atractylodis macrocephalae Praeparata |
14 | Vị thuốc Bán hạ nam | Rhizoma Typhonii trilobati Praeparata |
15 | Vị thuốc Binh lang | Semen Arecae Praeparata |
16 | Vị thuốc Bổ cốt chỉ | Semen Psoraleae corylifoliae Praeparata |
17 | Vị thuốc Bồ hoàng | Pollen Typhae Praeparata |
18 | Vị thuốc Cam thảo | Radix et Rhizoma Glycyrrhizae Praeparata |
19 | Vị thuốc Can khương | Rhizoma Zingiberis Praeparata |
20 | Vị thuốc Cát Căn | Radix Puerariae thomsonii Praeparata |
21 | Vị thuốc Cát cánh | Radix Platycodi grandiflori Praeparata |
22 | Vị thuốc Cẩu tích | Rhizoma Cibotii Praeparata |
23 | Vị thuốc Chỉ thực | Fructus Aurantii immaturus Praeparata |
24 | Vị thuốc Chi tử | Fructus Gardeniae jasminoides Praeparata |
25 | Vị thuốc Chỉ xác | Fructus Aurantii Praeparata |
26 | Vị thuốc Cỏ nhọ nồi | Herba Ecliptae Praeparata |
27 | Vị thuốc Cỏ xước | Radix Achyranthis asperae Praeparata |
28 | Vị thuốc Cốt toái bổ | Rhizoma Drynariae Praeparata |
29 | Vị thuốc Đại hoàng | Rhizoma Rhei Praeparata |
30 | Vị thuốc Đan sâm | Radix Salviae miltiorrhizae Praeparata |
31 | Vị thuốc Đào nhân | Semen Pruni Praeparata |
32 | Vị thuốc Địa du | Radix Sanguisorbae Praeparata |
33 | Vị thuốc Địa long | Pheretima Praeparata |
34 | Vị thuốc Đỗ trọng | Cortex Eucommiae Praeparata |
35 | Vị thuốc Độc hoạt | Radix Angelicae pubescentis Praeparata |
36 | Vị thuốc Đương quy | Radix Angelicae sinensis Praeparata |
37 | Vị thuốc Hà thủ ô đỏ | Radix Fallopiae multiflorae Praeparata |
38 | Vị thuốc Hạnh nhân | Semen Armeniacae amarum Praeparata |
39 | Vị thuốc Hậu phác | Cortex Magnoliae officinalis Praeparata |
40 | Vị thuốc Hoài sơn | Tuber Dioscoreae persimilis Praeparata |
41 | Vị thuốc Hoàng bá | Cortex Phellodendri Praeparata |
42 | Vị thuốc Hoàng cầm | Radix Scutellariae Praeparata |
43 | Vị thuốc Hoàng kỳ | Radix Astragali membranacei Praeparata |
44 | Vị thuốc Hoàng liên | Rhizoma Coptidis Praeparata |
45 | Vị thuốc Hoàng tinh | Rhizoma Polygonati Praeparata |
46 | Vị thuốc Hòe hoa | Flos Styphnolobii japonici Praeparata |
47 | Vị thuốc Hương phụ | Rhizoma Cyperi Praeparata |
48 | Vị thuốc Huyền hồ sách | Rhizoma Corydalis Praeparata |
49 | Vị thuốc Hy thiêm | Herba Siegesbeckiae Praeparata |
50 | Vị thuốc Kê nội kim | Endothelium Corneum Gigeriae Galli Praeparata |
51 | Vị thuốc Khiếm thực | Semen Euryales Praeparata |
52 | Vị thuốc Khoản đông hoa | Flos Tussilaginis farfarae Praeparata |
53 | Vị thuốc Khương hoạt | Rhizoma et Radix Notopterygii Praeparata |
54 | Vị thuốc Kim anh | Fructus Rosae laevigatae Praeparata |
55 | Vị thuốc Kinh giới | Herba Elsholtziae ciliatae Praeparata |
56 | Vị thuốc Liên nhục | Semen Nelumbilis Praeparata |
57 | Vị thuốc Liên tâm | Embryo Nelumbinis Praeparata |
58 | Vị thuốc Ma hoàng | Herba Ephedrae Praeparata |
59 | Vị thuốc Mã tiền | Semen Strychni Praeparata |
60 | Vị thuốc Mạn kinh tử | Fructus Viticis trifoliae Praeparata |
61 | Vị thuốc Mẫu đơn bì | Cortex Paeoniae suffruticosae radicis Praeparata |
62 | Vị thuốc Mẫu lệ | Concha Ostreae Praeparata |
63 | Vị thuốc Miết giáp | Carapax Trionycis Praeparata |
64 | Vị thuốc Đảng sâm | Radix Codonopsis pilosulae Praeparata |
65 | Vị thuốc Nga truật | Rhizoma Curcumae zedoariae Praeparata |
66 | Vị thuốc Ngải cứu | Herba Artemisiae vulgaris Praeparata |
67 | Vị thuốc Ngô công | Scolopendra Praeparata |
68 | Vị thuốc Ngô thù du | Fructus Evodiae rutaecarpae Praeparala |
69 | Vị thuốc Ngũ vị tử | Fructus Schisandrae Praeparata |
70 | Vị thuốc Ngưu bàng tử | Semen Arctii lappae Praeparata |
71 | Vị thuốc Ngưu tất | Radix Achyranthis bidentatae Praeparata |
72 | Vị thuốc Nhục thung dung | Herba Cistanches Praeparata |
73 | Vị thuốc Phòng Đảng sâm | Radix Codonopsis javanicae Praeparata |
74 | Vị thuốc Phù bình | Herba Pistiae Praeparata |
75 | Vị thuốc Phụ tử | Radix Aconiti lateralis Praeparata |
76 | Vị thuốc Qua lâu nhân | Semen Trichosanthis Praeparata |
77 | Vị thuốc Sinh địa | Radix Rehmanniae Praeparata |
78 | Vị thuốc Sơn thù | Fructus Corni Praeparata |
79 | Vị thuốc Sơn tra | Fructus Mali Praeparata |
80 | Vị thuốc Tầm vôi | Bombyx Botryticatus Praeparata |
81 | Vị thuốc Tang phiêu tiêu | Ootheca mantidis Praeparata |
82 | Vị thuốc Táo nhân | Semen Ziziphi mauritianae Praeparata |
83 | Vị thuốc Thạch quyết minh | Concha Haliotidis Praeparata |
84 | Vị thuốc Thạch xương bồ | Rhizoma Acori graminei Praeparata |
85 | Vị thuốc Thăng ma | Rhizoma Cimicifugae Praeparata |
86 | Vị thuốc Thảo quyết minh | Semen Cassiae torae Praeparata |
87 | Vị thuốc Thỏ ty tử | Semen Cuscutae Praeparata |
88 | Vị thuốc Thục địa | Radix Rehmanniae Praeparatus |
89 | Vị thuốc Thương nhĩ tử | Fructus Xanthii Praeparata |
90 | Vị thuốc Thương truật | Rhizoma Atractylodis Praeparata |
91 | Vị thuốc Thủy xương bồ | Rhizoma Acori calami Praeparata |
92 | Vị thuốc Tiền hồ | Radix Peucedani Praeparata |
93 | Vị thuốc Toàn yết | Scorpio Praeparata |
94 | Vị thuốc Trắc bách diệp | Folium Thujae orientalis Praeparata |
95 | Vị thuốc Trạch tả | Rhizoma Alismatis Praeparata |
96 | Vị thuốc Trần bì | Pericarpium Citri reticulatae perenne Praeparata |
97 | Vị thuốc Tri mẫu | Rhizoma Anemarrhenae Praeparata |
98 | Vị thuốc Tử uyển | Radix et Rhizoma Asteris Praeparata |
99 | Vị thuốc Tục đoạn | Radix Dipsaci Praeparata |
100 | Vị thuốc Viễn chí | Radix Polygalae Praeparata |
101 | Vị thuốc Xa tiền tử | Semen Plantaginis Praeparata |
102 | Vị thuốc Xuyên khung | Rhizoma Ligustici wallichii Praeparata |
103 | Vị thuốc Ý dĩ | Semen Coicis Praeparata |
Chi tiết hướng dẫn chế biến 103 vị thuốc cổ truyền tại đây.
Hướng dẫn chế biến 103 vị thuốc cổ truyền năm 2023? (Hình từ Internet).
Thuốc cổ truyền phải đảm bảo chất lượng như thế nào?
Căn cứ theo Điều 73 Luật Dược 2016 quy định về chất lượng thuốc cổ truyền như sau:
Chất lượng thuốc cổ truyền
1. Thuốc cổ truyền được cân (bốc) theo bài thuốc, đơn thuốc, được bào chế, chế biến trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 70 của Luật này phải bảo đảm chất lượng do Bộ Y tế quy định.
2. Thuốc cổ truyền lưu hành toàn quốc phải bảo đảm chất lượng theo quy định tại Điều 102 và Điều 103 của Luật này.
.......
Theo đó, thuốc cổ truyền phải đảm bảo chất lượng như sau:
- Thuốc cổ truyền được bốc theo đơn thuốc, bài thuốc hay chế biến tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thì phải bảo đảm chất lượng theo quy định của Bộ Y tế.
- Thuốc cổ truyền lưu hành toàn quốc phải bảo đảm chất lượng theo quy chuẩn, tiêu chuẩn chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc và kiểm nghiệm thuốc
Trường hợp nào thuốc cổ truyền được miễn thử lâm sàng?
Theo quy định Điều 72 Luật Dược 2016 quy định về thử thuốc cổ truyền trên lâm sàng trước khi đăng ký lưu hành
Thử thuốc cổ truyền trên lâm sàng trước khi đăng ký lưu hành
1. Thuốc cổ truyền được miễn thử, miễn một số giai đoạn thử lâm sàng hoặc phải thử lâm sàng đầy đủ các giai đoạn.
2. Thuốc cổ truyền được miễn thử lâm sàng trong trường hợp sau đây:
a) Thuốc cổ truyền đã được Bộ Y tế công nhận;
b) Thuốc cổ truyền đã được cấp giấy đăng ký lưu hành trước ngày Luật này có hiệu lực, trừ thuốc có đề nghị phải thử lâm sàng của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
........
Như vậy, thuốc cổ truyền được miễn thử làm sàn khi thuộc các trường hợp như sau:
- Thuốc cổ truyền đã được Bộ Y tế công nhận.
- Thuốc cổ truyền đã được cấp giấy đăng ký lưu hành trước ngày Luật Dược 2016 có hiệu lực.
(Không áp dụng với thuốc có đề nghị phải thử lâm sàng của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc)
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Người có giấy phép lái xe hạng A2 được điều khiển loại xe nào từ 01/01/2025?
- Địa chỉ Học viện Tòa án ở đâu? Học viện Tòa án có mã trường là gì?
- Lịch âm 2025, Lịch vạn niên 2025, Lịch 2025: Chi tiết, đầy đủ nhất cả năm 2025?
- Khi nào chứng thư thẩm định giá hết hạn? Chứng thư thẩm định giá không bắt buộc cập nhật vào CSDL quốc gia trong trường hợp nào?
- Thời hạn bình ổn giá hàng hóa dịch vụ bao lâu? Gia hạn thời gian bình ổn giá hàng hóa dịch vụ được không?