Quy định về biểu mẫu số liệu số 005-ĐA số liệu cơ bản về điện ảnh?
Biểu mẫu số liệu số 005-ĐA số liệu cơ bản về điện ảnh
Tại Phụ lục I Danh mục đề cương, biểu mẫu số liệu báo cáo định kỳ công tác văn hóa, thể thao và du lịch (hoặc báo cáo công tác) tháng, quý, 6 tháng, năm và phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm tháng liền kề, quý liền kề, 6 tháng cuối năm, năm liền kề ban hành kèm theo Thông tư 14/2022/TT-BVHTTDL (có hiệu lực 01/02/2023) quy định biểu mẫu số liệu số 005-ĐA số liệu cơ bản về điện ảnh như sau:
BIỂU MẪU SỐ LIỆU SỐ 005-ĐA SỐ LIỆU CƠ BẢN VỀ ĐIỆN ẢNH
(Kèm theo Đề cương báo cáo số 03, 04)
Stt |
Nội dung |
6 tháng/năm… |
1. |
Tổng số hãng phim |
|
|
- Hãng phim nhà nước |
|
- Hãng phim nhà nước nắm giữ cổ phần |
|
|
2. |
Tổng số Giấy phép cung cấp dịch vụ quay phim sử dụng bối cảnh tại Việt Nam được cấp |
|
3. |
Tổng số phim Việt Nam sản xuất sử dụng ngân sách Nhà nước được cấp Giấy phép phân loại phim |
|
|
- Phim truyện |
|
- Phim tài liệu |
|
|
- Phim khoa học |
|
|
- Phim hoạt hình |
|
|
- Phim kết hợp nhiều loại hình |
|
|
- Số phim được phân loại K |
|
|
4. |
Tổng số phim Việt Nam được cấp Giấy phép phân loại phim |
|
|
- Phim truyện |
|
- Phim tài liệu |
|
|
- Phim khoa học |
|
|
- Phim hoạt hình |
|
|
- Phim kết hợp nhiều loại hình |
|
|
- Số phim được phân loại K |
|
|
5. |
Tổng số phim nhập khẩu được cấp Giấy phép phân loại phim |
|
|
- Phim truyện |
|
- Phim tài liệu |
|
|
- Phim khoa học |
|
|
- Phim hoạt hình |
|
|
- Phim kết hợp nhiều loại hình |
|
|
- Số phim được phân loại K |
|
|
6. |
Ước tính doanh thu phổ biến phim tại rạp chiếu phim (tỷ đồng) |
|
7. |
Phổ biến phim phục vụ nhiệm vụ chính trị ở vùng cao, miền núi, biên giới, hải đảo, vùng đồng bào dân tộc thiểu số và nông thôn |
|
|
- Tổng số ngân sách nhà nước được cấp |
|
- Tổng số đội chiếu bóng lưu động |
|
|
- Tổng số biên chế |
|
|
- Tổng số lượng máy chiếu phim kỹ thuật số HD |
|
|
- Tổng số lượng máy chiếu phim video |
|
|
- Tổng số lượng ô tô chiếu phim lưu động |
|
|
- Tổng số buổi chiếu |
|
|
- Tổng số lượt người xem |
|
|
8. |
Tổng số rạp chiếu phim |
|
|
- Tổng số rạp, cụm rạp Nhà nước |
|
- Tổng số rạp, cụm rạp tư nhân |
|
Nguồn: internet
Biểu mẫu số liệu số 006-NTBD số liệu cơ bản về nghệ thuật biểu diễn?
Tại Phụ lục I Danh mục đề cương, biểu mẫu số liệu báo cáo định kỳ công tác văn hóa, thể thao và du lịch (hoặc báo cáo công tác) tháng, quý, 6 tháng, năm và phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm tháng liền kề, quý liền kề, 6 tháng cuối năm, năm liền kề ban hành kèm theo Thông tư 14/2022/TT-BVHTTDL (có hiệu lực 01/02/2023) quy định biểu mẫu số liệu số 006-NTBD số liệu cơ bản về nghệ thuật biểu diễn như sau:
BIỂU MẪU SỐ LIỆU SỐ 006-NTBD
SỐ LIỆU CƠ BẢN VỀ NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN
(Kèm theo Đề cương báo cáo số 03, 04)
Stt |
Nội dung |
6 tháng/năm… |
1. |
Số lượng các đơn vị nghệ thuật tại địa phương |
|
1.1. |
Các đơn vị nghệ thuật công lập (bao gồm cả Trung tâm văn hóa sau khi sáp nhập) |
|
1.2. |
Các đơn vị nghệ thuật ngoài công lập |
|
1.3. |
Tổ chức, cá nhân đăng ký kinh doanh hoạt động biểu diễn nghệ thuật theo quy định của pháp luật |
|
2. |
Về công tác chấp hành các quy định pháp luật lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn |
|
2.1. |
Số lượng các chương trình biểu diễn nghệ thuật được chấp thuận trên địa bàn tỉnh/thành |
|
2.2. |
Số lượng cuộc thi, liên hoan nghệ thuật được chấp thuận trên địa bàn tỉnh/thành |
|
2.3. |
Số lượng cuộc thi người đẹp người mẫu được chấp thuận trên địa bàn tỉnh/thành (nêu rõ Vòng Chung kết/Bán kết/Vòng loại…) |
|
2.4. |
Số lượng chương trình biểu diễn nghệ thuật tiếp nhận từ các đơn vị nghệ thuật, các tổ chức, cá nhân thông báo tổ chức |
|
2.5. |
Số lượng cuộc thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn tiếp nhận từ các đơn vị nghệ thuật, các tổ chức, cá nhân thông báo tổ chức |
|
2.6. |
Số lượng lưu chiểu bản ghi âm, ghi hình có nội dung biểu diễn nghệ thuật nhằm mục đích thương mại tiếp nhận từ các đơn vị nghệ thuật, các tổ chức, cá nhân |
|
2.7. |
Số lượng các chương biểu diễn nghệ thuật bị yêu cầu dừng hoạt động trên địa bàn tỉnh/thành |
|
2.8. |
Số lượng các cuộc thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn bị yêu cầu thu hồi danh hiệu, giải thưởng và hủy kết quả |
|
2.9 |
Số lượng các cuộc thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn bị yêu cầu hủy kết quả |
|
3. |
Số lượng các chương trình biểu diễn nghệ thuật (áp dụng đối với các đơn vị nghệ thuật công lập) |
|
|
- Số vở diễn sân khấu; chương trình ca múa nhạc; tiết mục nghệ thuật mới dàn dựng |
|
- Số vở diễn sân khấu; chương trình ca múa nhạc; tiết mục nghệ thuật sửa chữa và nâng cao |
|
|
4. |
Về Danh hiệu, giải thưởng trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn (thông qua xét danh hiệu nghệ sỹ; thông qua các cuộc thi, liên hoan nghệ thuật…) |
|
|
- Số lượng Huy chương vàng, Huy chương bạc, Giải nhất/nhì/ba |
|
- Số lượng nghệ sỹ được Nhà nước phong tặng danh hiệu (Nghệ sỹ ưu tú, Nghệ sỹ nhân dân, Giải thưởng Nhà nước, Giải thưởng Hồ Chí Minh về văn học nghệ thuật…) |
|
|
5. |
Tổng số buổi biểu diễn trong năm |
|
|
Tổ chức thực hiện của các đơn vị nghệ thuật công lập |
|
Tổ chức thực hiện của các tổ chức, cá nhân đăng ký kinh doanh hoạt động biểu diễn nghệ thuật theo quy định của pháp luật |
|
|
6. |
Ước số lượng người xem biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp (người/năm) |
|
7. |
Kinh phí hàng năm cấp thường xuyên và không thường xuyên (đối với các đơn vị nghệ thuật công lập) |
|
8. |
Doanh thu (đối với các đơn vị nghệ thuật công lập) |
|
Biểu mẫu số liệu số 007-MTNATL số liệu cơ bản về mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm?
Tại Phụ lục I Danh mục đề cương, biểu mẫu số liệu báo cáo định kỳ công tác văn hóa, thể thao và du lịch (hoặc báo cáo công tác) tháng, quý, 6 tháng, năm và phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm tháng liền kề, quý liền kề, 6 tháng cuối năm, năm liền kề ban hành kèm theo Thông tư 14/2022/TT-BVHTTDL (có hiệu lực 01/02/2023) quy định biểu mẫu số liệu số 007-MTNATL số liệu cơ bản về mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm như sau:
BIỂU MẪU SỐ LIỆU SỐ 007-MTNATL
SỐ LIỆU CƠ BẢN VỀ MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM
(Kèm theo Đề cương báo cáo số 03, 04)
Stt |
Nội dung |
6 tháng/năm … |
1. |
Số lượng cấp xin phép triển lãm |
|
|
- Triển lãm mỹ thuật |
|
+ Trong nước |
|
|
+ Ra nước ngoài |
|
|
- Triển lãm nhiếp ảnh |
|
|
+ Trong nước |
|
|
+ Ra nước ngoài |
|
|
- Các triển lãm không vì mục đích thương mại |
|
|
+ Trong nước |
|
|
+ Ra nước ngoài |
|
|
- Số lượng giấy phép/văn bản phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh xuất, nhập khẩu |
|
|
2. |
Số lượng họa sĩ, nhà điêu khắc, nghệ sĩ nhiếp ảnh |
|
|
- Mỹ thuật |
|
+ Họa sĩ Hội Mỹ thuật địa phương |
|
|
+ Nhà điêu khắc Hội Mỹ thuật địa phương |
|
|
- Nhiếp ảnh |
|
|
+ Hội viên hội nhiếp ảnh địa phương |
|
|
3. |
Số lượng công trình tượng đài được xây dựng, trại sáng tác được tổ chức |
|
|
- Tượng đài |
|
- Tranh hoàng tráng |
|
|
- Trại sáng tác mỹ thuật |
|
|
- Trại sáng tác nhiếp ảnh |
|
|
4. |
Số lượng nhà triển lãm |
|
5 . |
Số cuộc thanh tra hoạt động mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
|
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Thủ tướng yêu cầu bảo đảm công chức viên chức, người lao động được chi trả đầy đủ lương, tiền thưởng dịp Tết Nguyên đán 2025?
- Vòng chung kết cuộc thi Festival Trạng nguyên Tiếng Anh 2025 diễn ra vào ngày nào?
- Đã có thông báo thu hồi đất, có được mua bán đất nữa không?
- Đơn đề nghị tập huấn cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe mới nhất hiện nay?
- Nút ấn báo cháy được lắp ở đâu? Mẫu tem kiểm định nút ấn báo cháy là mẫu nào?