Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa được quy định như thế nào?

Quy định về mẫu Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa? Quy định về mẫu Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa? Quy định về mẫu Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa? Nhờ anh/chị tư vấn!

1. Quy định về mẫu Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa?

Theo quy định tại Mẫu số 1 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 75/2014/TT-BGTVT quy định về mẫu Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa như sau:

CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
----------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …………./ĐK

 

GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

 

Tên phương tiện: ………………………………. Số đăng ký: ………………………………………

Chủ phương tiện: ………………………………………………………………………………………

Địa chỉ chủ phương tiện: ………………………………………………………………………………

Đã đăng ký phương tiện có đặc điểm sau:

Cấp phương tiện: ……………………………… Công dụng: ……………………………………….

Năm và nơi đóng: ………………………………………………………………………………………

Chiều dài thiết kế: ……………………………… m, Chiều dài lớn nhất: ………………………..m

Chiều rộng thiết kế: ……………………………..m, Chiều rộng lớn nhất: ………………………m

Chiều cao mạn: ………………………………….m, Chiều chìm: …………………………………m

Mạn khô: …………………………………………m, Vật liệu vỏ: …………………………………….

Số lượng, kiểu và công suất máy chính: …………………………………………………………….

Trọng tải toàn phần, số lượng người được phép chở, sức kéo, đẩy: ……………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

 

……….., ngày …... tháng …... năm …...

 

 

 

Số sêri: ……………………….

 

Mặt sau

Ảnh khổ 10 x 15 cm

Chụp toàn bộ phía mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi

Ghi chú:

* Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa được in trên bìa cứng và có kích thước như sau:

- Chiều dài toàn bộ:       20 cm               - Chiều dài khung viền:              18 cm

- Chiều rộng toàn bộ:     15 cm               - Chiều rộng khung viền:            13 cm

* Số sêri: Bao gồm phần chữ và phần số:

- Phần chữ: là ký hiệu của nhóm chữ cái ghi trên Sổ đăng ký theo quy định tại Phụ lục II.

- Phần số: gồm 6 chữ số, đánh số theo tuần tự bắt đầu từ 000001.

Ví dụ: Số sêri của Cục Đường thủy nội địa Việt Nam bắt đầu là CĐT 000001. 

2. Quy định về mẫu Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa?

Theo quy định tại Mẫu số 2 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 75/2014/TT-BGTVT quy định về mẫu Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa như sau:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

(Dùng cho phương tiện chưa khai thác, đăng ký lần đầu)

Kính gửi: ………………………………………..

- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………………… đại diện cho các đồng sở hữu ………………….

- Trụ sở chính: (1) ………………………………………………………………………………………

- Điện thoại: ……………………………………. Email: …………………………………………….

Đề nghị cơ quan cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:

Tên phương tiện: …………………………             Ký hiệu thiết kế: …………………………….

Công dụng: ……………………………………………………………………………………………

Năm và nơi đóng: ……………………………………………………………………………………..

Cấp tàu: ………………………………………          Vật liệu vỏ: ……………………………………

Chiều dài thiết kế: ……………………….. m          Chiều dài lớn nhất:  …………………….... m

Chiều rộng thiết kế: ……………………… m         Chiều rộng lớn nhất:  …………………….. m

Chiều cao mạn:  …………………………. m          Chiều chìm: ………………………………....m

Mạn khô: …………………………………. m          Trọng tải toàn phần: …………………...... tấn

Số người được phép chở: …………. người       Sức kéo, đẩy:  …………………………... tấn

Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất): …………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

Máy phụ (nếu có): …………………………………………………………………………………….

Giấy phép nhập khẩu số (nếu có): ……………..ngày ….. tháng ….. năm 20 …….

Do cơ quan ………………………………………………………………………………………. cấp.

Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường số: …………………………………….

……………………………………………… do cơ quan …………………………………….. cấp.

Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ số ………. ngày ……. tháng …….. năm 20 ……….

Tôi cam đoan chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.

 

 

………., ngày ….. tháng ….. năm 20……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)

(1) Địa ch chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.

(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.

3. Quy định về mẫu Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa?

Theo quy định tại Mẫu số 3 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 75/2014/TT-BGTVT quy định về mẫu Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa như sau:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------

 

BẢN KÊ KHAI
ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN ĐĂNG KIỂM

(Dùng cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến dưới 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người)

- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………………… đại diện cho các đồng sở hữu …………………..

- Trụ sở chính: (1) ………………………………………………………………………………………

- Điện thoại: ………………………………….. Email: ………………………………………………

Loại phương tiện: ………………………………………………………………………………………

Vật liệu đóng phương tiện: ……………………………………………………………………………

Kích thước phương tiện: (Lmax x Bmax x D x d) = (………….x………x………..x……..) m

Máy (loại, công suất): ………………………………………../………………………………….. (cv)

Khả năng khai thác:       a) Trọng tải toàn phần:  …………………………………. tấn.

b) Sức chở người: ……………………………………….. người.

Tình trạng thân vỏ: …………………………………………………………………………………….

Tình trạng hoạt động của máy: ……………………………………………………………………….

Dụng cụ cứu sinh: số lượng ………………… (chiếc); Loại ………………………………………..

Đèn tín hiệu: .…………………………………………………………………………………………….

Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

 

…………, ngày .... tháng .... năm ……
Chủ phương tiện (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.

(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.

Trân trọng!

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Giấy chứng nhận
Trần Thúy Nhàn
2,965 lượt xem
Giấy chứng nhận
Hỏi đáp mới nhất về Giấy chứng nhận
Hỏi đáp pháp luật
Việc cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa quy định như thế nào?
Hỏi đáp pháp luật
Chủ hộ kinh doanh, thành viên hộ gia đình tham gia đăng ký hộ kinh doanh có quyền và nghĩa vụ thế nào?
Hỏi đáp pháp luật
Pháp luật quy định về giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường như thế nào?
Hỏi đáp pháp luật
Phải đạt điểm kiểm tra bao nhiêu mới được xét tuyển đào tạo bổ sung đối với người có bằng cử nhân y khoa do nước ngoài cấp?
Hỏi đáp pháp luật
Biểu mẫu của tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa?
Hỏi đáp pháp luật
Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa được quy định như thế nào?
Hỏi đáp pháp luật
Cần đáp ứng các điều kiện nào để được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế?
Hỏi đáp pháp luật
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không được quy định như nào?
Hỏi đáp pháp luật
Quyết định thành lập tổ công tác cai nghiện ma túy có biểu mẫu không?
Hỏi đáp pháp luật
Có ghi tên người chết vào giấy chứng nhận khi người sử dụng đất chết trước khi được cấp giấy chứng nhận không?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về Giấy chứng nhận có thể đặt câu hỏi tại đây.

Tra cứu hỏi đáp liên quan
Giấy chứng nhận

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Xem toàn bộ văn bản về Giấy chứng nhận

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào