Trong biên tập bản đồ nền thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp có định mức tiêu hao năng lượng?
- Định mức tiêu hao năng lượng trong biên tập bản đồ nền thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp?
- Định mức lao động trong thu nhận, xử lý dữ liệu viễn thám thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp như thế nào?
- Định mức sử dụng máy móc, xử lý dữ liệu viễn thám thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp như thế nào?
Định mức tiêu hao năng lượng trong biên tập bản đồ nền thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp?
Tại tiểu mục 3.5 Mục 3 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển và bản đồ hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp ban hành kèm theo Thông tư 13/2022/TT-BTNMT quy định định mức tiêu hao năng lượng trong biên tập bản đồ nền thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp như sau:
Tính cho 01 mảnh
Bảng số 22
STT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Công suất (Kw) | Mức năng lượng | |
KK1 | KK2 | ||||
I | Tỷ lệ 1:500.000 |
|
|
|
|
1 | Máy vi tính PC | Bộ | 0,4 | 9,14 | 10,97 |
2 | Máy in lazer | Cái | 0,4 | 0,91 | 1,10 |
3 | Máy Photocopy | Cái | 1,5 | 10,29 | 12,34 |
4 | Lưu điện 600w | Cái | 0,6 | 11,43 | 13,71 |
5 | Đèn neon 40w | Bộ | 0,04 | 1,22 | 1,46 |
6 | Máy hút bụi 1.5 Kw | Cái | 1,5 | 0,34 | 0,41 |
7 | Máy hút ẩm 2 Kw | Cái | 2 | 3,81 | 4,57 |
8 | Quạt thông gió 40w | Cái | 0,04 | 0,20 | 0,24 |
9 | Quạt trần 100w | Cái | 0,1 | 0,51 | 0,61 |
10 | Điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,2 | 16,77 | 20,11 |
II | Tỷ lệ 1:1.000.000 |
|
|
|
|
1 | Máy vi tính PC | Bộ | 0,4 | 10,52 | 12,61 |
2 | Máy in lazer | Cái | 0,4 | 1,05 | 1,26 |
3 | Máy Photocopy | Cái | 1,5 | 13,14 | 15,77 |
4 | Lưu điện 600w | Cái | 0,6 | 1,40 | 1,68 |
5 | Đèn neon 40w | Bộ | 0,04 | 0,39 | 0,47 |
6 | Máy hút bụi 1.5 Kw | Cái | 1,5 | 4,38 | 5,26 |
7 | Máy hút ẩm 2 Kw | Cái | 2 | 0,23 | 0,28 |
8 | Quạt thông gió 40w | Cái | 0,04 | 0,59 | 0,70 |
9 | Quạt trần 100w | Cái | 0,1 | 11,83 | 14,19 |
10 | Điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,2 | 19,28 | 23,12 |
Như vậy, trong biên tập bản đồ nền thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp có định mức tiêu hao năng lượng như trên.
Trong biên tập bản đồ nền thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp có định mức tiêu hao năng lượng? (Hình từ Internet)
Định mức lao động trong thu nhận, xử lý dữ liệu viễn thám thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp như thế nào?
Tại tiểu mục 4.1 Mục 4 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển và bản đồ hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp ban hành kèm theo Thông tư 13/2022/TT-BTNMT quy định định mức lao động trong thu nhận, xử lý dữ liệu viễn thám thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp như sau:
4.1.1. Nội dung công việc
- Thu nhận dữ liệu viễn thám theo các chu kỳ trong giai đoạn thành lập bản đồ (các dữ liệu ảnh viễn thám và dữ liệu bổ trợ):
+ Thu nhận dữ liệu viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo ngày;
+ Thu nhận dữ liệu viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo tuần;
+ Thu nhận dữ liệu viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo tháng;
+ Thu nhận dữ liệu viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo quý;
+ Thu nhận dữ liệu viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo năm.
- Xử lý dữ liệu viễn thám
+ Chuyển đổi hệ quy chiếu của dữ liệu viễn thám;
+ Loại bỏ tất cả các điểm ảnh được nhận dạng là mây, không có giá trị hoặc đất liền;
+ Định chuẩn ảnh: tính chuyển giá trị độ xám của ảnh sang giá trị phản xạ phổ tại đỉnh khí quyển;
+ Hiệu chỉnh nhiễu đa tán xạ do sol khí;
+ Hiệu chỉnh bức xạ bị hấp thụ của sol khí;
+ Hiệu chỉnh phân bổ năng suất phản xạ hai chiều;
+ Hiệu chỉnh hiệu ứng lóa của ánh sáng mặt trời.
4.1.2. Phân loại khó khăn: không phân loại khó khăn.
4.1.3. Định biên: 01 KS4 (hoặc tương đương).
4.1.4. Định mức: Công/cảnh ảnh.
Bảng số 23
STT | Công việc | KK | Định mức |
| Thu nhận, xử lý dữ liệu viễn thám |
| 64,8 |
Mức cho các bước công việc chi tiết tính theo hệ số quy định trong bảng dưới đây:
Bảng số 24
STT | Công việc | Hệ số |
1 | Thu nhận dữ liệu viễn thám | 0,7 |
2 | Xử lý dữ liệu viễn thám | 0,3 |
Định mức lao động cho nội dung thu nhận dữ liệu viễn thám theo các chu kỳ tính theo hệ số quy định trong bảng dưới đây:
Bảng số 25
STT | Công việc | Hệ số |
1 | Thu nhận dữ liệu viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo ngày | 0,012 |
2 | Thu nhận dữ liệu viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo tuần | 0,08 |
3 | Thu nhận dữ liệu viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo tháng | 0,33 |
4 | Thu nhận dữ liệu viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo quý | 1 |
5 | Thu nhận dữ liệu viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo năm | 4,03 |
Định mức sử dụng máy móc, xử lý dữ liệu viễn thám thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp như thế nào?
Tại tiểu mục 4.2 Mục 4 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển và bản đồ hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp ban hành kèm theo Thông tư 13/2022/TT-BTNMT quy định định mức sử dụng máy móc, thiết bị trong thu nhận, xử lý dữ liệu viễn thám thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp như sau:
Ca/cảnh ảnh
Bảng số 26
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (Kw) | Định mức |
1 | Máy vi tính PC | Bộ | 0,4 | 38,88 |
2 | Đèn neon 40w | Bộ | 0,04 | 51,84 |
3 | Đèn điện 100w | Bộ | 0,1 | 12,96 |
4 | Lưu điện 600w | Cái | 0,6 | 32,40 |
5 | Máy hút bụi 1.5 Kw | Cái | 1,5 | 0,39 |
6 | Máy hút ẩm 2 Kw | Cái | 2 | 3,24 |
7 | Quạt thông gió 40W | Cái | 0,04 | 8,68 |
8 | Quạt trần 100w | Cái | 0,1 | 8,68 |
9 | Đầu ghi CD 0.04Kw | Cái | 0,04 | 9,72 |
10 | Máy in lazer A4 0.5Kw | Cái | 0,5 | 1,30 |
Định mức sử dụng máy móc thiết bị cho nội dung thu nhận dữ liệu viễn thám theo các chu kỳ tính theo hệ số quy định trong bảng dưới đây:
Bảng số 27
STT | Công việc | Hệ số |
1 | Thu nhận dữ liệu viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo ngày | 0,012 |
2 | Thu nhận dữ liệu viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo tuần | 0,08 |
3 | Thu nhận dữ liệu viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo tháng | 0,33 |
4 | Thu nhận dữ liệu viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo quý | 1 |
5 | Thu nhận dữ liệu viễn thám phục vụ cho việc tính giá trị trung bình theo năm | 4,03 |
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Quyền sở hữu công nghiệp gồm các quyền nào?
- Từ 01/01/2025, bằng lái xe bị trừ hết điểm có phải thi lại không?
- Công chức tham gia đào tạo, bồi dưỡng thì thời gian này có tính để đánh giá xếp loại không?
- Từ 1/1/2025, tốc độ tối thiểu khi chạy xe trên đường cao tốc là 60 km/h?
- Trường hợp nào được áp dụng bảng giá đất để tính tiền sử dụng đất?