Mẫu giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không/Giấy phép kinh doanh hàng không chung được quy định như thế nào?
1. Mẫu giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không/Giấy phép kinh doanh hàng không chung?
Tại mẫu số 02 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị định 92/2016/NĐ-CP có quy định như sau:
Mẫu số 02
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY PHÉP KINH DOANH VẬN CHUYỂN HÀNG KHÔNG/
GIẤY PHÉP KINH DOANH HÀNG KHÔNG CHUNG
Số: ............................
Ngày cấp: .........................................................................................................................
Ngày cấp lại lần thứ nhất: ..................................................................................................
Ngày cấp lại lần thứ hai: ....................................................................................................
1. Tên doanh nghiệp: .........................................................................................................
2.Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài: .......................................................................
3. Tên doanh nghiệp viết tắt: ..............................................................................................
4. Tên thương mại: ............................................................................................................
5. Địa điểm trụ sở chính: ....................................................................................................
6. Số và ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: ...............................................
7. Phạm vi kinh doanh
7.1. Đối với kinh doanh vận chuyển hàng không, bao gồm:
a) Đối tượng vận chuyển (hành khách, hàng hóa, bưu kiện):
b) Loại hình vận chuyển (thường lệ, không thường lệ): .....................................................
c) Phạm vi vận chuyển (quốc tế, nội địa): ...........................................................................
7.2. Đối với kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại
a) Loại hình dịch vụ hàng không chung: ..............................................................................
b) Khu vực cung cấp dịch vụ hàng không chung: ................................................................
8. Vốn điều lệ:
a) Tổng số: .......................................; có hoặc không có vốn nước ngoài: ........................
b) Chủ sở hữu; danh sách thành viên, cổ đông sáng lập và phần vốn góp của mỗi thành viên, cổ đông sáng lập đối với công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần: ........................................................................................................
9. Tên, địa chỉ chi nhánh: ...................................................................................................
10. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện: ...................................................................................
11. Họ tên, ngày tháng năm sinh, quốc tịch, số Chứng minh thư nhân dân (Thẻ căn cước công dân) hoặc số Hộ chiếu, nơi cư trú của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:......................................................
.........................................................................................................................................
1........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
BỘ TRƯỞNG |
_______________
1 Ghi chú: Trường hợp cấp lại do bị mất, bị hỏng, bị rách phải ghi: “Giấy chứng nhận này thay thế cho Giấy chứng nhận đã cấp số.... ngày.....tháng... năm....
2. Tờ khai cấp, cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay?
Tại mẫu số 03 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị định 92/2016/NĐ-CP bị thay thế bởi Khoản 7 Điều 2 Nghị định 64/2022/NĐ-CP có quy định như sau:
Mẫu số 03
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỜ KHAI
Cấp lại giấy chứng nhận/sửa chữa, bổ sung, điều chỉnh thông tin
Application for reissuing certificate/Amending information in issued certificate
I. NGƯỜI ĐỀ NGHỊ/APPLICANT
1. Tên/Full name: …………………………………………………………………………………..
2. Quốc tịch/Nationality: ……………………………………………………………………………
3. Địa chỉ/Address: …………………………………………………………………………………
4. Điện thoại/Tel: ……………………………………………………………………………………
II. GIẤY CHỨNG NHẬN ĐÃ CẤP/ISSUED CERTIFICATE
1. Số/No: …………………………………………………………………………………………….
2. Ngày Cấp/Date of issued: ………………………………………………………………………
3. Nội dung đăng ký/Registration information: …………………………………………………..
III. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ/REQUEST
Cấp lại giấy chứng nhận/Reissue Lý do cấp lại/Reason(s): ………………………………………………………………… |
□ |
Sửa chữa, bổ sung, điều chỉnh thông tin/Additional or amended information - Nội dung sửa chữa, bổ sung, điều chỉnh/Details: ………………………………….. - Lý do sửa chữa, bổ sung, điều chỉnh/Reason(s): ………………………………….. |
□ |
Tài liệu gửi kèm theo Tờ khai/ |
Ngày tháng năm |
Tôi xin cam đoan các thông tin trong Tờ khai là hoàn toàn chính xác và hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung khai trong Tờ khai này.
I declare that all particulars supplied in this application are correct and complete and shall fully be responsible for the provided information.
3. Mẫu giấy phép kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sây bay?
Căn cứ mẫu số 04 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị định 92/2016/NĐ-CP có quy định:
Mẫu số 04
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: ............./GPCCDV-CHK |
|
|
GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG Cấp lần đầu: ...................... Cấp lần thứ hai: ................. Cấp lần thứ ba: ................. |
||
TÊN, ĐỊA CHỈ CỦA DOANH NGHIỆP CUNG CẤP DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG: ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... SỐ, NGÀY CẤP, NƠI CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CỦA DOANH NGHIỆP CUNG CẤP DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... |
||
CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY NƠI CUNG CẤP DỊCH VỤ: ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... |
||
LĨNH VỰC DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG ĐƯỢC CUNG CẤP: ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... |
||
PHẠM VI CUNG CẤP DỊCH VỤ ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... |
||
GHI CHÚ: ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... |
||
Ngày, tháng, năm cấp: |
CỤC TRƯỞNG
|
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Lịch bắn pháo hoa Tết Âm lịch 2025 TP Hà Nội?
- Tốt nghiệp THPT năm 2025 giảm môn thi từ 06 môn còn 04 môn đúng không?
- Tháng 12 âm lịch 2024 là tháng mấy dương lịch? Xem lịch âm Tháng 12 2024 chi tiết?
- Tỉnh Bình Định có đường bờ biển dài bao nhiêu km? Tỉnh Bình Định mấy sân bay?
- Năm 2025 có bao nhiêu ngày? Lịch vạn niên 2025 - Xem lịch âm dương?