Chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở và kết quả thực hiện về thông tin, dữ liệu được quy định như thế nào?

Thông tin, dữ liệu về chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở và kết quả thực hiện? Thông tin về tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở trong kỳ báo cáo được quy định như thế nào? Mong anh chị tư vấn theo quy định mới nhất. Tôi cảm ơn.

Thông tin, dữ liệu về chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở và kết quả thực hiện?

Căn cứ Biểu mẫu số 5 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 44/2022/NĐ-CP (Có hiệu lực từ 15/08/2022) về thông tin, dữ liệu về chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở và kết quả thực hiện, cụ thể như sau:

Biểu mẫu số 5

THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ CHƯƠNG TRÌNH, KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN

Kỳ cung cấp: Năm

1. Đơn vị cung cấp thông tin, dữ liệu: Sở Xây dựng

2. Đơn vị tiếp nhận thông tin, dữ liệu: Bộ Xây dựng

STT

Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn đối với từng trường hợp phát triển nhà ở

Quận, huyện

Quy mô đất toàn dự án (ha)

Số dư đầu kỳ

(Số lượng hoàn thành tính đến trước kỳ báo cáo)

Số kế hoạch năm

(Năm ….)

Số hoàn thành

(Số lượng hoàn thành trong năm)

Số lũy kế

(Số lượng hoàn thành tính đến hết kỳ báo cáo)

SL (căn, căn hộ)

DT (m2)

SL (căn, căn hộ)

DT (m2)

SL (căn, căn hộ)

DT (m2)

SL (căn, căn hộ)

DT (m2)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)=(5)+(9)

(12)=(6)+(10)

I

NHÀ Ở THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tên dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Nhà ở riêng lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Chung cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

……………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

NHÀ Ở CÔNG VỤ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tên dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Nhà ở riêng lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Chung cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

NHÀ Ở XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà ở xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tên dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Nhà ở riêng lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Chung cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

NHÀ Ở ĐƯỢC SỰ HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tên chương trình, dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Nhà ở riêng lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Chung cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

NHÀ Ở TÁI ĐỊNH CƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tên dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Nhà ở riêng lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Chung cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

* Số dư đầu kỳ: là số liệu được tổng hợp từ thời điểm đầu năm đến trước kỳ báo cáo

* Số kế hoạch năm: là số liệu của chương trình kế hoạch phát triển nhà của địa phương đã được Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phê duyệt, thông qua

* Số hoàn thành: là số liệu đã được thực hiện theo kế hoạch phát triển nhà của địa phương và hoàn thành xây dựng nhà ở trong năm

* SL - Số lượng; DT - Diện tích

* Đối với mục IV Nhà ở được sự hỗ trợ của Nhà nước cung cấp thông tin về các chương trình hỗ trợ nhà ở, đất ở theo các chính sách của Nhà nước (ví dụ: chương trình hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo khu vực nông thôn, chương trình hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng, chương trình hỗ trợ nhà ở cho các hộ nghèo khu vực thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai...)

Thông tin về tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở trong kỳ báo cáo được quy định như thế nào?

Tại Biểu mẫu số 6 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 44/2022/NĐ-CP (Có hiệu lực từ 15/08/2022) quy định thông tin về tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở trong kỳ báo cáo được quy định như sau:

Biểu mẫu số 6

THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, SỞ HỮU NHÀ Ở TRONG KỲ BÁO CÁO

Kỳ chia sẻ, cung cấp: Quý

1. Đơn vị chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu: Sở Tài nguyên và Môi trường

2. Đơn vị tiếp nhận thông tin, dữ liệu: Sở Xây dựng

STT

Loại hình bất động sản

Số lượng GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được cấp lần đầu

Số lượng cấp GCN do chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Số lượng cấp GCN cho tổ chức, cá nhân nước ngoài

Số lượng cấp GCN cho nhà ở xã hội

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

BẤT ĐỘNG SẢN NHÀ Ở

 

 

 

 

1

Nhà ở riêng lẻ/căn (Biệt thự, liền kề, nhà ở hộ gia đình)

 

 

 

 

2

Chung cư

 

 

 

 

3

Đất ở (theo hình thức phân lô, bán nền)

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

Ghi chú:

GCN: Giấy chứng nhận

Trân trọng!

Nhà ở
Hỏi đáp mới nhất về Nhà ở
Hỏi đáp Pháp luật
Bảng giá cho thuê nhà ở cũ của nhà nước tại TP. HCM từ ngày 03/12/2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Mẫu báo cáo định kỳ hàng tháng kết quả triển khai xóa nhà tạm, nhà dột nát theo Công văn 5935?
Hỏi đáp Pháp luật
Thống nhất mức hỗ trợ xoá nhà tạm, nhà dột nát là 60 triệu đồng/hộ khi xây dựng mới?
Hỏi đáp Pháp luật
Nhà tạm, nhà dột nát là gì? Nhà ở nông thôn đạt chuẩn Bộ Xây dựng phải đáp ứng các tiêu chí nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Hồ sơ đề nghị chuyển đổi công năng nhà ở bao gồm những giấy tờ gì?
Hỏi đáp Pháp luật
Theo Luật Nhà ở 2023, nhà ở cũ là nhà ở được đầu tư xây dựng từ thời gian nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Trường hợp nào chủ nhà phá dỡ nhà ở đang cho thuê không cần báo trước?
Hỏi đáp Pháp luật
Cá nhân nước ngoài sở hữu nhà ở tại Việt Nam có phải thông báo về việc cho thuê nhà ở không?
Hỏi đáp Pháp luật
Yêu cầu về phát triển nhà ở của cá nhân là gì? Trách nhiệm của cá nhân trong phát triển nhà ở như thế nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Dự án nhà ở đang được thế chấp thì chủ đầu tư có được hợp tác kinh doanh với nhà đầu tư khác không?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Nhà ở
Nguyễn Minh Tài
401 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Nhà ở

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Xem toàn bộ văn bản về Nhà ở

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào