Định mức lao động trực tiếp của kiểm xạ và tẩy xạ môi trường trong việc xử lý sự cố bức xạ được quy định như thế nào?
Định mức lao động trực tiếp của kiểm xạ và tẩy xạ môi trường trong việc xử lý sự cố bức xạ được quy định như nào?
Định mức này áp dụng cho quy trình kiểm xạ và tẩy xạ đối với khu vực có diện tích 500 m2 (S0). Định mức đối với khu vực có diện tích lớn hơn hoặc nhỏ hơn 500 m2 (S1) được tính bằng cách nhân với tỉ số S1/S0.
Theo Tiểu mục 1 Mục II Phụ lục I.7 ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BKHCN (có hiệu lực từ 22/7/2022) quy định định mức lao động trực tiếp của kiểm xạ và tẩy xạ môi trường trong việc xử lý sự cố bức xạ như sau:
STT |
Nội dung công việc |
Nhân công |
|||
Số lượng người |
Vị trí |
Chức danh |
Định mức (công) |
||
1 |
Chuẩn bị |
01 |
Trưởng nhóm |
Kỹ sư bậc 3/9 hoặc tương đương |
0,25 |
10 |
Thành viên |
Kỹ sư bậc 2/9 hoặc tương đương |
2,5 |
||
2 |
Tiến hành |
01 |
Trưởng nhóm |
Kỹ sư hoặc tương đương |
2 |
|
|
10 |
Thành viên |
Kỹ sư hoặc tương đương |
20 |
*Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 10 % định mức lao động trực tiếp.
Quy định về định mức thiết bị của kiểm xạ và tẩy xạ môi trường trong việc xử lý sự cố bức xạ ra sao?
Theo Tiểu mục 2 Mục II Phụ lục I.7 ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BKHCN (có hiệu lực từ 22/7/2022) định mức thiết bị của kiểm xạ và tẩy xạ môi trường trong việc xử lý sự cố bức xạ được quy định:
STT |
Loại thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Thiết bị nhận diện nguồn phóng xạ |
Dải năng lượng đo (gamma): 20 keV - 3 MeV; Dải liều: 0,000 mSv - 1 mSv |
Ca |
2 |
2 |
Thiết bị khảo sát bức xạ suất liều cao |
Dải suất liều 0,1 µSv/h - 1000 mSv/h |
Ca |
2 |
3 |
Thiết bị kiểm soát nhiễm bẩn phóng xạ |
Đo nhiễm bẩn phóng xạ alpha, beta, gamma, neutron |
Ca |
6 |
4 |
Thiết bị đo phông phóng xạ môi trường |
Loại thông dụng |
Ca |
2 |
5 |
Thiết bị đo hàm lượng khí radon |
Loại thông dụng |
Ca |
2 |
6 |
Liều kế có báo động (đo suất liều tức thời và liều tích lũy) |
Đo liều cá nhân tổng cộng cả gamma và nơtron |
Ca |
22 |
7 |
Máy định vị cầm tay |
Loại thông dụng |
Ca |
2 |
8 |
Bộ đàm |
Loại thông dụng |
Ca |
2 |
9 |
Thước laser |
Loại thông dụng |
Ca |
2 |
10 |
Quần áo không thấm nước |
che kín hoàn toàn da và đầu tóc |
Ca |
22 |
11 |
Máy cắt kim loại |
Loại thông dụng |
Ca |
2 |
12 |
Máy đục, phá bê tông |
Loại thông dụng |
Ca |
2 |
13 |
Hệ thống máy bơm, lắp 3 vòi xịt nước |
Loại thông dụng |
Ca |
2 |
14 |
Lều tẩy xạ vật dụng, thiết bị |
có bộ phận hút, lọc khí bụi, có hệ thống thu gom nước thải |
Ca |
2 |
15 |
Lều tẩy xạ người |
có vòi tắm hoa sen, có hệ thống thu gom nước |
Ca |
2 |
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Tải toàn bộ Phụ lục Thông tư 91/2024 chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính từ 1/3/2025?
- 14/2 là valentine trắng hay đen? 14 tháng 2 là ngày của con trai hay con gái?
- Xe máy điện không gương 2025 có bị phạt không? Phạt bao nhiêu tiền?
- Từ ngày 01/7/2025, chi phí thù lao cho bào chữa viên nhân dân là bao nhiêu?
- 26 tháng 1 âm lịch là ngày mấy dương 2025? Thắp hương không đúng nơi quy định vào dịp lễ hội 26 tháng 1 âm bị xử phạt bao nhiêu tiền?