Công tác phân bổ vốn NSTW thực hiện dự án phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực?
Theo Phụ lục V Quyết định 39/2021/QĐ-TTg quy định về công tác phân bổ vốn NSTW thực hiện dự án phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực:
1. Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường phổ thông có học sinh ở bán trú (HSBT) và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số
1.1. Phân bổ vốn đầu tư:
a) Phân bổ vốn cho bộ, cơ quan trung ương: Không
b) Phân bổ cho các địa phương: Áp dụng phương pháp tính điểm theo các tiêu chí như sau:
TT |
Nội dung tiêu chí |
Số điểm |
Số lượng |
Tổng số điểm |
1 |
Mỗi phòng công vụ giáo viên bổ sung, nâng cấp |
1,446 |
a |
1,446 x a |
2 |
Mỗi phòng ở cho học sinh bán trú, nội trú bổ sung, nâng cấp |
1,446 |
b |
1,446 x b |
3 |
Mỗi phòng quản lý cho học sinh bán trú, nội trú bổ sung, nâng cấp |
1,446 |
c |
1,446 x c |
4 |
Mỗi nhà ăn + nhà bếp bổ sung, nâng cấp |
5,784 |
d |
5,784 x d |
5 |
Mỗi nhà kho chứa lương thực bổ sung, nâng cấp |
4,5 |
đ |
4,5 x đ |
6 |
Mỗi công trình vệ sinh, nước sạch bổ sung, nâng cấp |
4,5 |
e |
4,5 x e |
7 |
Mỗi nhà sinh hoạt, giáo dục văn hóa dân tộc bổ sung, nâng cấp |
4,5 |
g |
4,5 x g |
8 |
Mỗi phòng học thông thường và phòng học bộ môn bổ sung, nâng cấp |
3,759 |
h |
3,759 x h |
9 |
Mỗi công trình phụ trợ khác (sân chơi, bãi tập, vườn ươm cây...) bổ sung, nâng cấp |
2 |
k |
2 x k |
10 |
Mỗi trường dân tộc nội trú cho huyện có đông đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống nhưng chưa có hoặc phải đi thuê địa điểm để hoạt động |
450 |
l |
450 x l |
|
Tổng cộng điểm |
|
|
Xk,i |
Số lượng (a, b, c, d, đ, e, g, h, k, l) căn cứ số liệu nhu cầu thực tế của các địa phương, được tổng hợp trong Báo cáo nghiên cứu khả thi của Chương trình.
1.2. Phân bổ vốn sự nghiệp:
a) Phân bổ vốn cho Bộ Giáo dục và Đào tạo: Không quá 10 % vốn sự nghiệp tiểu dự án.
b) Phân bổ vốn cho các địa phương: Áp dụng phương pháp tính điểm theo các tiêu chí như sau:
TT |
Nội dung tiêu chí |
Số điểm |
Số lượng |
Tổng số điểm |
1 |
Mỗi người học xóa mù chữ |
0,5 |
a |
0,5 x a |
2 |
Mỗi lớp học xóa mù chữ |
10 |
b |
10 x b |
3 |
Mỗi bộ tài liệu, sách giáo khoa, văn phòng phân phát cho người học |
0,05 |
c |
0,05 x c |
4 |
Mỗi đơn vị mua sắm trang thiết bị |
500 |
d |
500 x d |
|
Tổng cộng điểm |
|
|
Xk,i |
Số lượng (a, b, c, d) căn cứ số liệu nhu cầu thực tế của các địa phương, được tổng hợp trong Báo cáo nghiên cứu khả thi của Chương trình.
2. Tiểu dự án 2: Bồi dưỡng kiến thức dân tộc; đào tạo dự bị đại học, đại học và sau đại học đáp ứng nhu cầu nhân lực cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số.
2.1. Phân bổ vốn đầu tư: Không
2.2. Phân bổ vốn sự nghiệp:
a) Nội dung 1. Bồi dưỡng kiến thức dân tộc
- Phân bổ vốn cho các bộ, cơ quan trung ương: Không quá 42%, tổng số vốn nội dung 1 của tiểu dự án (Ủy ban Dân tộc không quá 16%, Bộ Công an không quá 9%, Bộ Quốc phòng không quá 9%, Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh không quá 8%)
- Phân bổ cho các địa phương: Áp dụng phương pháp tính điểm theo các tiêu chí như sau:
TT |
Nội dung tiêu chí |
Số điểm |
Số lượng |
Tổng số điểm |
1 |
Mỗi xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
0,204 |
a |
0,204 x a |
|
Tổng cộng |
|
|
Xk,i |
Xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số được xác định theo Quyết định số 861/QĐ-TTg và các Quyết định sửa đổi, bổ sung (nếu có)
b) Nội dung 2. Đào tạo dự bị đại học, đại học, sau đại học
- Đào tạo Dự bị đại học không quá 20% số vốn nội dung 2 của tiểu dự án: (Dự bị đại học dân tộc Trung ương không quá 8%; Dự bị đại học thành phố Hồ Chí Minh không quá 4%; Dự bị đại học dân tộc Trung ương Nha Trang không quá 4%; Dự bị đại học dân tộc Sầm Sơn không quá 4%)
- Đào tạo đại học, sau đại học: Áp dụng phương pháp tính điểm theo các tiêu chí như sau:
TT |
Nội dung tiêu chí |
Số điểm |
Số lượng |
Tổng số điểm |
1 |
Mỗi xã đào tạo đại học |
1,6 |
a |
1,6 x a |
2 |
Mỗi tỉnh đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ |
16,5 |
b |
16,5 x b |
|
Tổng cộng |
|
|
Xk,i |
Xã thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số được xác định theo Quyết định số 861/QĐ-TTg và các Quyết định sửa đổi, bổ sung (nếu có), tỉnh thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi chưa tự cân đối được ngân sách.
3. Tiểu dự án 3: Dự án phát triển giáo dục nghề nghiệp (GDNN) và giải quyết việc làm cho người lao động vùng dân tộc thiểu số và miền núi
3.1. Phân bổ vốn đầu tư: Không
3.2. Phân bổ vốn sự nghiệp:
a) Phân bổ cho các bộ, ngành trung ương: Không quá 2,5% tổng vốn tiểu dự án.
b) Phân bổ cho các địa phương: Áp dụng phương pháp tính điểm theo các tiêu chí như sau:
TT |
Nội dung tiêu chí |
Số điểm |
Số lượng |
Tổng số điểm |
1 |
Mỗi học viên được đào tạo nghề |
0,035 |
a |
0,035 x a |
|
Tổng cộng điểm |
|
|
Xk,i |
Số lượng học viên được đào tạo nghề (a) được sử dụng làm căn cứ phân bổ vốn cho các địa phương.
Số lượng học viên và nội dung chi cụ thể theo thực tế đã được tổng hợp theo Báo cáo nghiên cứu khả thi của Chương trình.
4. Tiểu dự án 4: Đào tạo nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ triển khai Chương trình ở các cấp
4.1. Phân bổ vốn vốn đầu tư: Không
4.2 Phân bổ vốn sự nghiệp:
a) Phân bổ vốn cho Ủy ban Dân tộc: Không quá 20% tổng vốn phân bổ tiểu dự án.
b) Phân bổ cho các địa phương: Áp dụng phương pháp tính điểm theo các tiêu chí như sau:
TT |
Nội dung tiêu chí |
Điểm |
Số lượng |
Tổng số điểm |
1 |
Mỗi xã ĐBKK (xã khu vực III), xã ATK thuộc khu vực II, I (xã chưa được cấp có thẩm quyền công nhận đạt chuẩn NTM, hoàn thành mục tiêu CT135) |
15 |
a |
15 x a |
2 |
Mỗi thôn ĐBKK không thuộc xã khu vực III (Số thôn ĐBKK được tính điểm phân bổ vốn không quá 04 thôn/xã ngoài khu vực III) |
1,5 |
b |
1,2 x b |
|
Tổng cộng điểm |
|
|
Xk,i |
Xã ĐBKK được xác định theo Quyết định số 861/QĐ-TTg và các Quyết định sửa đổi, bổ sung (nếu có); xã ATK, xã biên giới được xác định theo Quyết định của cấp có thẩm quyền; thôn ĐBKK không thuộc xã khu vực III được xác định theo Quyết định số 612/QĐ-UBDT và các Quyết định sửa đổi, bổ sung (nếu có).
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa dịch vụ chỉ chịu thuế bảo vệ môi trường là giá nào?
- Lịch thi Violympic cấp huyện 2024 - 2025 chi tiết nhất? Còn mấy ngày nữa thi?
- Còn bao nhiêu ngày nữa tới mùng 2 Tết 2025? Lịch âm tháng 1 2025 có mấy ngày chủ nhật?
- Tháng 12 âm lịch 2024 là tháng con gì? Tháng 12 âm lịch 2024, NLĐ được nghỉ Tết Dương lịch 2025 chưa?
- Tiền thưởng Tết 2025 của người lao động có tính đóng bảo hiểm xã hội không?