Định mức tiêu hao năng lượng Điểm gốc trọng lực quốc gia trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia như nào?

Định mức tiêu hao năng lượng Điểm gốc trọng lực quốc gia trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia? Định mức tiêu hao nhiên liệu Điểm gốc trọng lực quốc gia trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia như thế nào? Xin được thông tin đến.

Định mức tiêu hao năng lượng kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia trong điểm trọng lực quốc gia

Căn cứ Tiết 1.5 Tiểu mục 1 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia ban hành kèm Thông tư 19/2021/TT-BTNMT quy định về định mức tiêu hao năng lượng như sau:

1.5.1. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tuyệt đối: tính cho 01 lần

Bảng số 17

TT

Danh mục năng lượng

Đơn vị tính

Mức tiêu hao

1

Điện năng

kW

218,41

1.5.2. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối phục vụ xác định gradient đứng: tính cho 01 lần

Bảng số 18

TT

Danh mục năng lượng

Đơn vị tính

Mức tiêu hao

1

Điện năng

kW

138,97

1.5.3. Xác định gia tốc trọng trường tại điểm gốc trọng lực quốc gia: tính cho 01 lần

Bảng số 19

TT

Danh mục năng lượng

Đơn vị tính

Mức tiêu hao

1

Điện năng

kW

901,07

1.5.4. Tính toán và xử lý số liệu: ca/điểm

Bảng số 20

TT

Danh mục năng lượng

Đơn vị tính

Mức tiêu hao

1

Điện năng

kW

53,06

Định mức tiêu hao nhiên liệu kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia trong điểm trọng lực quốc gia

Theo Tiết 1.6 Tiểu mục 1 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia ban hành kèm Thông tư 19/2021/TT-BTNMT quy định về định mức tiêu hao nhiên liệu như sau:

1.6.1. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tuyệt đối : tính cho 01 lần

Bảng số 21

TT

Danh mục nhiên liệu

Đơn vị tính

Mức tiêu hao

1

Xăng ô tô 02 xe (22 lít/100 km/1 xe)

lít

30,00

2

Dầu nhờn (1 xe)

lít

1,50

17

1.6.2. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối phục vụ xác định gradient đứng: tính cho 01 lần

Bảng số 22

TT

Danh mục nhiên liệu

Đơn vị tính

Mức tiêu hao

1

Xăng ô tô 01 xe (22 lít/100 km/1 xe)

lít

69,17

2

Dầu nhờn (1 xe)

lít

3,46

1.6.3. Xác định gia tốc trọng trường tại điểm gốc trọng lực quốc gia: tính cho 01 điểm

Bảng số 23

TT

Danh mục nhiên liệu

Đơn vị tính

Mức tiêu hao

1

Xăng ô tô 02 xe (22 lít/100 km/1 xe)

lít

132,00

2

Dầu nhờn (1 xe)

lít

6,60

1.6.4. Tính toán và xử lý số liệu: tính cho 01 điểm

Nội dung này không sử dụng nhiên liệu.

Trân trọng!

Hỏi đáp mới nhất
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Phan Hồng Công Minh
247 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan

TÌM KIẾM VĂN BẢN

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào