Ghi chú về danh mục thuốc bảo vệ thực vật trong chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận áp dụng với các sản phẩm thực phẩm

Ghi chú về danh mục thuốc bảo vệ thực vật trong chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận áp dụng với các sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế. Ghi chú về danh mục antibiotics trong chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận áp dụng với các sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế? Tôi có nhu cầu tìm hiểu, xin được giải đáp.

Danh mục thuốc bảo vệ thực vật trong chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận áp dụng với các sản phẩm thực phẩm

Căn cứ Ghi chú 4. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật Kèm theo chỉ tiêu số thứ tự 167 trong Mục II. Chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 1060/QĐ-BYT năm 2022 như sau:

4.1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật (Phương pháp GC/MS/MS - Phương pháp thử: EN 15662:2018; AOAC 2007.01)

TT

Tên chất

TT

Tên chất

1.

Acetochlor

54.

Pyridaben

2.

Ametryn

55.

Quinalphos

3.

Atrazine

56.

Quizalofop-ethyl

4.

Azinphos methyl

57.

Malathion

5.

Benalaxyl

58.

Terbufos

6.

Bromopropylate

59.

Tetramethrin

7.

Buprofezin

60.

Triadimefon

8.

Butachlor

61.

Triazophos

9.

Carbophenothion

62.

Vinclozolin

10.

Chlofenvinphos

63.

Bromophos methyl

11.

Chlorfenapyr

64.

Bromophos ethyl

12.

Chlorpyrifos ethyl

65.

Cadusafos

13.

Chlorpyrifos methyl

66.

Chlorobenzilate

14.

Diazinon

67.

Chlopropham

15.

Dimefluthrin

68.

Chlorthal-dimethyl

16.

Ethion

69.

Cyprodinil

17.

Ethoprophos

70.

Dimthenamid-p

18.

Etofenprox

71.

o,p DDT

19.

Fenclorim

72.

Etrimfos

20.

Fenitrothion

73.

Fenamiphos

21.

Fenoxanil

74.

Fenarimol

22.

Fenoxaprop-p-ethyl

75.

Fenchlorphos

23.

Fenpropathrin

76.

Fenpropimorph

24.

Fenthion

77.

Fensulfothion

25.

Flusilazole

78.

Metominostrobin (E)

26.

Fluazifop-p-butyl

79.

Metominostrobin (Z)

27.

Isodrin

80.

Phosmet

28.

Isoprothiolane

81.

Prometon

29.

Kresoxim methyl

82.

Prometryn

30.

Matrine

83.

Propazine

31.

Methidathion

84.

Prothiophos

32.

Metolachlor

85.

Pyrazophos

33.

Mirex

86.

Pyridafenthion

34.

Myclobutanil

87.

Quintozene

35.

Oxadiazon

88.

Terbutryn

36.

Paclobutrazol

89.

Tolclofos methyl

37.

Parathion ethyl

90.

Trichloronate

38.

Parathion methyl

91.

Trifloxystrobin

39.

Pendimethalin

92.

Trifluraline

40.

Pentachloro anisole

93.

Tau-Fluvalinate

41.

Perthane

94.

Boscalid

42.

Phenothrin

95.

Cyflumetofen

43.

Phenthoate

96.

Dichlobenil

44.

Phorate

97.

Dicofol

45.

Phosalone

98.

Esfenvalerate

46.

Piperonyl butoxide

99.

Flucythrinate

47.

Pirimiphos ethyl

100.

Flumethrin

48.

Pirimiphos methyl

101.

Formothion

49.

Piriproxyfen

102.

Mecarbam

50.

Pretilachlor

103.

Prometon

51.

Prochloraz

104.

Terbufos-sulfone

52.

Procymidone

105.

Triadimenol

53.

Propargite

 

 

4.2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật (Phương pháp GC/MS/MS - Phương pháp thử: QTTN/KT3 272:2020 (Ref: EN 15662:2018))

TT

Tên chất

TT

Tên chất

106.

Bioresmethrin

110.

Famoxadone

107.

Chinomethionate

111.

Fluensulfone

108.

Dichlofluanid

112.

Pentachlorothioanisole

109.

Disulfoton

113.

Trifloxytrosbin metabolite

Ghi chú về danh mục antibiotics trong chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận áp dụng với các sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế?

Theo Ghi chú 6. Danh mục antibiotics kèm theo chỉ tiêu số thứ tự 178 trong Mục II. Chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 1060/QĐ-BYT năm 2022 như sau:

TT

Tên chỉ tiêu

LOD công bố

(µg/kg)

1

Tylosin

10

2

Febantel

10

3

Doramectin

15

4

Spiramycin

100

5

Lincomycin

10

6

Dexamethasone

2

7

Albendazone

10

8

Imidocarb

25

9

Fenbendazole

10

10

Oxfendazole

50

11

Eprinomectin

10

12

Clenbuterol

10

13

Tetracycline

10

14

Chlotetracycline

10

15

Oxytetracycline

10

16

Procainbenzylpenniclin

2

17

Piperacillin

100

18

Benzyl Penicillin -G

2

19

Sulfadimidine

10

20

Ceftiofur

50

Trân trọng!

Thuốc bảo vệ thực vật
Hỏi đáp mới nhất về Thuốc bảo vệ thực vật
Hỏi đáp Pháp luật
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép và bị cấm sử dụng tại Việt Nam từ 30/1/2025?
Hỏi đáp Pháp luật
Việc bán thuốc bảo vệ thực vật bị cấm trong danh mục bị xử phạt bao nhiêu tiền?
Hỏi đáp Pháp luật
Năm 2024, cơ quan nào có thẩm quyền loại thuốc bảo vệ thực vật ra khỏi danh mục?
Hỏi đáp Pháp luật
Bảng mã HS thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam mới nhất 2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Trình tự cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật được quy định như thế nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam?
Hỏi đáp Pháp luật
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam từ 08/12/02023?
Hỏi đáp Pháp luật
Điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật là gì? Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật gồm có những gì?
Hỏi đáp Pháp luật
Dự thảo danh mục thuốc bảo vệ thực vật được sử dụng và bị cấm sử dụng tại Việt Nam?
Hỏi đáp pháp luật
Những điều kiện để được buôn bán thuốc bảo vệ thực vật?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Thuốc bảo vệ thực vật
Phan Hồng Công Minh
1,074 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Thuốc bảo vệ thực vật

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Xem toàn bộ văn bản về Thuốc bảo vệ thực vật

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào