Chỉ tiêu bao phủ bảo hiểm y tế giai đoạn 2022 – 2025 cho các tỉnh thành như thế nào?

Chỉ tiêu bao phủ bảo hiểm y tế giai đoạn 2022 – 2025 cho các tỉnh thành được quy định như thế nào? Trách nhiệm của Bộ công an, Bộ Quốc phòng trong thực hiện bao phủ bảo hiểm y tế giai đoạn 2022-2025?  Tôi cần tìm hiểu quy định như trên, nhờ anh/chị hướng dẫn.

Chỉ tiêu bao phủ bảo hiểm y tế giai đoạn 2022 – 2025 cho các tỉnh thành 

Chỉ tiêu bao phủ bảo hiểm y tế giai đoạn 2022 – 2025 cho các tỉnh thành phố trực thuộc trung ương được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 546/QĐ-TTg năm 2022 như sau:

TT

Tỉnh, thành phố

TỶ LỆ BAO PHỦ BẢO HIỂM Y TẾ

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

TOÀN QUỐC

92.60%

93.20%

94.10%

95.15%

1

Hà Nội

91.66%

92.40%

93.65%

95.15%

2

TP Hồ Chí Minh

91.25%

92.25%

93.50%

95.00%

3

An Giang

92.00%

92.75%

94.00%

95.00%

4

Bà Rịa - Vũng Tàu

91.50%

92.25%

93.50%

95.00%

5

Bạc Liêu

91.25%

92.25%

93.50%

95.00%

6

Bắc Giang

93.50%

93.75%

94.25%

95.00%

7

Bắc Kạn

97.00%

97.00%

97.00%

97.00%

8

Bắc Ninh

95.45%

95.55%

95.60%

95.65%

9

Bến Tre

92.85%

93.35%

94.05%

95.00%

10

Bình Dương

91.25%

92.00%

93.35%

95.00%

11

Bình Định

96.00%

96.05%

96.10%

96.15%

12

Bình Phước

91.50%

92.25%

93.50%

95.00%

13

Bình Thuận

91.50%

92.25%

93.55%

95.00%

14

Cà Mau

91.50%

92.25%

93.45%

95.00%

15

Cao Bằng

97.00%

97.00%

97.00%

97.00%

16

Cần Thơ

91.65%

92.45%

93.55%

95.00%

17

Đà Nẵng

94.75%

95.00%

95.15%

95.15%

18

Đắk Lắk

91.75%

92.50%

93.50%

95.00%

19

Đắk Nông

92.00%

92.75%

93.75%

95.00%

20

Điện Biên

98.00%

98.00%

98.00%

98.00%

21

Đồng Nai

91.50%

92.25%

93.50%

95.00%

22

Đồng Tháp

92.00%

92.75%

93.75%

95.00%

23

Gia Lai

92.00%

92.75%

93.75%

95.00%

24

Hà Giang

97.25%

97.25%

97.25%

97.25%

25

Hà Nam

92.00%

92.75%

93.75%

95.00%

26

Hà Tĩnh

91.50%

92.25%

93.50%

95.00%

27

Hải Dương

91.75%

92.60%

93.75%

95.00%

28

Hải Phòng

92.00%

92.75%

93.75%

95.00%

29

Hậu Giang

92.00%

92.75%

93.69%

95.00%

30

Hoà Bình

95.15%

95.20%

95.25%

95.30%

31

Hưng Yên

91.50%

92.25%

93.50%

95.00%

32

Khánh Hoà

93.75%

94.00%

94.45%

95.00%

33

Kiên Giang

91.50%

92.25%

93.50%

95.00%

34

Kon Tum

92.75%

93.35%

94.15%

95.00%

35

Lai Châu

96.05%

96.10%

96.15%

96.20%

36

Lạng Sơn

93.75%

94.05%

94.45%

95.00%

37

Lào Cai

97.00%

97.00%

97.00%

97.00%

38

Lâm Đồng

91.75%

92.50%

93.65%

95.00%

39

Long An

91.50%

92.25%

93.50%

95.00%

40

Nam Định

92.00%

92.55%

93.55%

95.00%

41

Nghệ An

91.50%

92.25%

93.50%

95.00%

42

Ninh Bình

92.85%

93.35%

94.05%

95.00%

43

Ninh Thuận

94.35%

94.55%

94.75%

95.00%

44

Phú Thọ

91.50%

92.25%

93.50%

95.00%

45

Phú Yên

92.95%

93.45%

94.05%

95.00%

46

Quảng Bình

91.75%

92.50%

93.75%

95.00%

47

Quảng Nam

94.65%

94.80%

94.95%

96.10%

48

Quảng Ngãi

95.05%

95.15%

95.20%

95.25%

49

Quảng Ninh

93.95%

94.30%

94.65%

95.00%

50

Quảng Trị

95.10%

95.15%

95.20%

95.20%

51

Sóc Trăng

95.10%

95.15%

95.15%

95.15%

52

Sơn La

95.30%

95.35%

95.35%

95.35%

53

Tây Ninh

91.50%

92.25%

93.50%

95.00%

54

Thái Bình

91.75%

92.50%

93.75%

95.00%

55

Thái Nguyên

94.50%

94.75%

95.00%

95.25%

56

Thanh Hóa

91.75%

92.50%

93.75%

95.00%

57

Thừa Thiên- Huế

95.10%

95.15%

95.20%

95.25%

58

Tiền Giang

91.75%

92.75%

93.75%

95.00%

59

Trà Vinh

94.65%

94.80%

94.95%

95.10%

60

Tuyên Quang

95.65%

95.80%

95.90%

96.00%

61

Vĩnh Long

91.75%

92.50%

93.75%

95.00%

62

Vĩnh Phúc

94.65%

94.70%

94.85%

95.00%

63

Yên Bái

97.00%

97.00%

97.00%

97.00%

Trách nhiệm của Bộ công an, Bộ Quốc phòng trong thực hiện bao phủ bảo hiểm y tế giai đoạn 2022-2025

Theo Khoản 8 Điều 4 Quyết định này trách nhiệm của Bộ công an, Bộ Quốc phòng trong thực hiện bao phủ bảo hiểm y tế giai đoạn 2022-2025 như sau:

Tổ chức thực hiện bảo hiểm y tế theo quy định của pháp luật đối với nhóm đối tượng thuộc diện quản lý, bảo đảm duy trì tỷ lệ tham gia bảo hiểm y tế đạt 100% cho đối tượng này.

Trân trọng!

Bảo hiểm y tế
Hỏi đáp mới nhất về Bảo hiểm y tế
Hỏi đáp Pháp luật
07 nhóm đối tượng tham gia bảo hiểm y tế từ ngày 01/7/2025?
Hỏi đáp Pháp luật
Tra cứu giá trị sử dụng Thẻ bảo hiểm y tế năm 2025 trên baohiemxahoi.gov.vn, VssID, VNeID, Zalo?
Hỏi đáp Pháp luật
Thủ tục đổi thẻ bảo hiểm y tế hết hạn năm 2025?
Hỏi đáp Pháp luật
Trường hợp nào được xem là hành vi chậm đóng bảo hiểm y tế từ 01/07/2025?
Hỏi đáp Pháp luật
Bổ sung thân nhân sĩ quan được cấp thẻ Bảo hiểm y tế từ ngày 01/12/2024?
Hỏi đáp Pháp luật
05 trường hợp được hưởng 100% bảo hiểm y tế từ ngày 01/7/2025?
Hỏi đáp Pháp luật
Khám chữa bệnh tại nhà được Bảo hiểm y tế chi trả từ 01/07/2025?
Hỏi đáp Pháp luật
Thay đổi căn cứ đóng bảo hiểm y tế từ 01/7/2025?
Hỏi đáp Pháp luật
Trường hợp nào được xem là hành vi trốn đóng bảo hiểm y tế từ 01/07/2025?
Hỏi đáp Pháp luật
Người dưới 18 tuổi điều trị cận thị sẽ được hưởng bảo hiểm y tế từ 01/07/2025?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Bảo hiểm y tế
517 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Bảo hiểm y tế

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Xem toàn bộ văn bản về Bảo hiểm y tế

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào