Hình thể, kích thước và nội dung con dấu Thử nghiệm, dấu Kẹp chì thuộc lĩnh vực quân sự, quốc phòng như thế nào?
Hình thể, kích thước và nội dung con dấu Thử nghiệm thuộc lĩnh vực quân sự, quốc phòng
Căn cứ Khoản 3 Điều 6 Thông tư 138/2021/TT-BQP hình thể, kích thước và nội dung con dấu Thử nghiệm thuộc lĩnh vực quân sự, quốc phòng như sau:
a) Hình thể
Dấu hình tam giác đều có tạo đường cong ở các góc và một đỉnh quay lên trên. Mặt con dấu được tạo bởi 02 tam giác đều. Các cạnh của 02 tam giác song song với nhau, cạnh ngoài là đường chỉ rộng 0,3 mm, cạnh trong là đường chỉ rộng 0,2 mm. Khoảng cách giữa hai đường chỉ là 0,3 mm. Giữa con dấu có đường chỉ ngang rộng 0,3 mm đi qua trung điểm hai cạnh bên của tam giác chia mặt con dấu thành 02 phần.
b) Kích thước: Độ dài các cạnh con dấu bằng 30 mm.
c) Nội dung
Nửa mặt con dấu phía trên khắc ngôi sao 05 cánh nội tiếp trong đường tròn có đường kính 04 mm, được đặt cân đều và tâm tại điểm một phần ba của đường cao tam giác. Nửa mặt con dấu phía dưới khắc mã Quản lý là chữ và chữ số, kiểu chữ in hoa không chân, nét đều và chữ số Ả rập, cao 04 mm, có đường trung bình đi qua điểm ba phần tư của đường cao tam giác.
Mẫu dấu Thử nghiệm được quy định tại Mẫu số 03 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Hình thể, kích thước và nội dung con dấu Kẹp chì thuộc lĩnh vực quân sự, quốc phòng
Căn cứ Khoản 4 Điều này hình thể, kích thước và nội dung con dấu Kẹp chì thuộc lĩnh vực quân sự, quốc phòng như sau:
a) Hình thể
Dấu hình tròn. Mặt con dấu được tạo bởi 01 đường tròn có đường chỉ rộng 0,2 mm. Bề mặt dấu được khắc bậc, chênh nhau 01 mm chia mặt dấu thành 02 phần bằng nhau.
b) Kích thước: Đường kính con dấu bằng 10 mm.
c) Nội dung
Tại điểm một phần tư và ba phần tư của đường kính dọc dấu khắc nổi mã Quản lý là chữ và chữ số, kiểu chữ in hoa không chân, nét đều và chữ số Ả rập (chia thành 02 hàng), nửa trên cao 2,5 mm, nửa dưới cao 02 mm. Dấu làm bằng kim loại, bề mặt dấu có độ cứng không nhỏ hơn 50 đơn vị đo độ cứng Rockwell thang C (50 HRC).
Mẫu dấu Kẹp chì được quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Trưởng công an xã được tịch thu xe vi phạm không quá 5 triệu đồng?
- Năm 2025 lái xe ô tô chạy quá tốc độ bao nhiêu km/h thì bị trừ điểm bằng lái xe?
- Mẫu phiếu hẹn khám lại trong khám chữa bệnh bảo hiểm y tế?
- Có được phép đeo tai nghe khi đang điều khiển xe máy hay không? Phạt nặng nhất là bao nhiêu?
- Lỗi lùi xe ô tô trên đường cao tốc bị phạt bao nhiêu tiền từ 1/1/2025?