Thông số kích thước cơ bản của ba lô dân quân thường trực (trang phục Dân quân tự vệ)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Phụ lục C quy định Chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của trang phục Dân quân tự vệ, Thông số kích thước cơ bản của ba lô dân quân thường trực (Bảng C.33) như sau:
Kích thước tính bằng centimét
Tên chỉ tiêu |
Mức |
1. Chiều cao thân trước |
50 ± 0,5 |
2. Chiều rộng thân trước phía trên miệng |
57,5 ± 0,5 |
3. Chiều dài đáy phía trước |
32 ± 0,5 |
4. Chiều dài đáy phía sau |
40,5 ± 0,5 |
5. Chiều rộng đáy ba lô |
20,5 ± 0,5 |
6. Chiều cao thân sau |
49,5 ± 0,5 |
7. Chiều rộng thân sau trên miệng |
40 ± 0,5 |
8. Chiều rộng thân sau |
57,5 ± 0,5 |
9. Chiều dài quai đeo |
95 ± 1 |
10. Chiều rộng chân quai |
6 ± 0,2 |
11. Chiều rộng đầu quai (vị trí luồn khóa) |
2,5 ± 0,1 |
12. Chiều dài nắp ba lô |
27 ± 0,5 |
13. Chiều rộng nắp ba lô (trên - dưới) |
(27 x 18) ± 0,2 |
14. Ốp trần nắp (dài x rộng x cao) |
(26 ± 0,3) x (19,5 ± 0,3) x (6 ± 0,1) |
15. Túi giữa (dài x rộng x cao) |
(20 ± 0,3) x (18 ± 0,3) x (9 ± 0,1) |
16. Nắp túi giữa (dài x rộng x cao) |
(18 ± 0,3) x (9 ± 0,2) x (7 ± 0,1) |
17. Hai túi cạnh ba lô (dài x rộng x cao) |
(19 ± 0,3) x (13 ± 0,2) x (7 ± 0,1) |
18. Nắp túi cạnh (dài x rộng x cao) |
(13 ± 0,3) x (7 ± 0,2) x (6 ± 0,1) |
19. Túi ốp sau (PVC) (dài x rộng) |
(30 ± 0,5) x (29 ± 0,5) |
20. Chiều rộng viền ốp nắp, miệng túi to, túi nhỏ |
1 ± 0,1 |
21. Dây buộc xẻng (dài x rộng) |
(45 ± 0,5) x (1 ± 0,1) |
22. Chặn dây nhôi cán xẻng (dài x rộng) |
(6 ± 0,2) x (2 ± 0,1) |
23. Dây buộc 2 túi cạnh (dài x rộng) |
(22 ± 0,3) x (0,8 ± 0,1) |
24. Dây gắn khóa 2 đầu dưới đáy (dài x rộng) |
(32 ± 0,3) x (2 ± 0,1) |
25. Dây buộc bụng (1 bên) (dài x rộng) |
(65 ± 0,5) x (1 ± 0,1) |
26. Dây buộc chiếu (1 bên) (dài x rộng) |
(80 ± 0,5) x (1 ± 0,1) |
27. Dây nắp ba lô (dài x rộng) |
(65 ± 0,5) x (2 ± 0,1) |
28. Khoảng cách đáy túi cóc cách đáy ba lô |
6,5 ± 0,2 |
29. Dây rút miệng (dài x rộng) |
(105 ± 2) x (0,8 ± 0,1) |
30. Dây cài khóa túi to (dài x rộng) |
(16 ± 0,2) x (2 ± 0,1) |
31. Dây gắn khóa túi to (dài x rộng) |
(3 ± 0,2) x (2 ± 0,1) |
32. Chiều dài phần xốp đệm quai đeo |
38 |
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Còn bao nhiêu ngày đến 30 4 2025?
- Thẩm quyền điều tra của Cơ quan Cảnh sát Điều tra hình sự Công an cấp huyện như thế nào?
- Tín hiệu bằng tay khi qua đường là gì? Không vẫy tay khi sang đường có bị phạt không?
- Tải Mẫu 41/UQ-ĐKT Mẫu Giấy uỷ quyền đăng ký thuế từ ngày 06/2/2025?
- Cách gói bánh tét dịp tết Nguyên đán? Người lao động chính thức nghỉ tết Nguyên đán 2025 vào mùng mấy?