Thông số kích thước của áo ấm chiến sĩ nam (trang phục Dân quân tự vệ)

Nhờ hỗ trợ quy định về Thông số kích thước cơ bản của áo ấm chiến sĩ nam (trang phục Dân quân tự vệ).

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Phụ lục C quy định Chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của trang phục Dân quân tự vệ, Thông số kích thước cơ bản của áo ấm chiến sĩ nam (Bảng C.18) như sau:

Kích thước tính bằng centimét

Tên chỉ tiêu

Mức

Dung sai

±

C 3

C 4

Cỡ 5

Cỡ 6

I. Thân trước:

 

 

 

 

 

1. Chiều dài từ đầu vai trong đến hết gấu

77

82

85

88

0,8

2. Chiều rộng ngang miệng túi

26

27

28

29

0,2

3. Chiều rộng ngang nách cả nẹp

35

36

37

38

0,3

4. Chiều rộng ngang xanh tê

32

33

34

35

0,3

5. Chiều rộng ngang gấu

37

39

41

42

0,3

6. Túi trên cách mép nẹp

7

7,2

7,5

7,8

0,05

7. Chiều rộng miệng túi

14

14

14,5

15

0,1

8. Chiều rộng đáy túi

15

15

15,5

16

0,1

9. Chiều dài hộp túi

17

17

17,5

18

0,1

10. Bản to đố túi

3,5

3,5

3,5

3,5

0,05

11. Túi chéo cách đầu vai

45

46,5

47,5

48,5

0,4

12. Miệng túi chéo cách nẹp

15

15,5

16

16,5

0,1

13. Miệng túi chéo cách gấu

14

15

16

17

0,1

14. Chiều dài miệng túi chéo

17.5

17,5

18

18,5

0,1

15. Dây đỉa sườn (dài x rộng)

6,5 x 1

6,5 x 1

6,5 x 1

6,5 x 1

0,05

16. Kích thước cá sườn (dài x rộng)

9 x 4

9 x 4

9 x 4

9 x 4

0,05

II. Thân sau:

 

 

 

 

 

1. Chiều dài từ gáy đến hết gấu

77

82

85

88

0,8

2. Chiều dài đến đề cúp

19

20

21

22

0,2

3. Chiều dài đến giữa dây lưng xanh tê

45

47

49

51

0,4

4. Chiều rộng ngang vai

51

53

55

57

0,5

5. Chiều rộng ngang nách

53

55

57

59

0,5

6. Chiều rộng ngang xanh tê

47

48

49

50

0,4

7. Chiều rộng ngang gấu

50

52

54

56

0,5

III. Tay áo:

 

 

 

 

 

1. Chiều dài tay cả măng séc

61

63

65

67

0,6

2. Chiều dài măng séc chỗ nhọn

29

30

31

32

0,2

3. Bản to măng séc

6,2

6,2

6,2

6,2

0,05

4. Chiều rộng măng séc đến xẻ

24

25

26

27

0,2

5. Chiều rộng tay đo 1/2

24

25

26

27

0,2

6. Chiều rộng cửa tay đo 1 /2

14

15

16

17

0,1

7. Xếp ly tay to

3,5

3,5

3,5

3,5

0,05

IV. Cổ áo:

 

 

 

 

 

1. Chiều rộng cổ

42

44

46

47

0,4

2. Bản to má cổ

7,5

7,5

7,5

7,5

0,05

3. Bản to giữa cổ

8,5

8,5

8,5

8,5

0,05

4. Chiều rộng cổ đo 2 đầu

47

49

51

53

0,4

5. Chiều rộng cổ đo sát chân

46

48

50

52

0,4

V. Bật vai:

 

 

 

 

 

1. Chiều dài bật vai

11,5

11,5

12

12

0,1

2. Bản rộng bật vai (đầu nhỏ - đầu to)

3,5 - 4

3,5 - 4

3,5 - 4

3,5 - 4

0,05

VI. Khuyết, cúc:

 

 

 

 

 

1. Khuyết cổ cách chân cổ

1,5

1,5

1,5

1,5

-

2. Khuyết ngực cách chân cổ

12

12

12,2

12,5

0,1

3. Khuyết cuối cách gấu

21,5

22

24

24,5

0,2

4. Khoảng cách khuyết

11,5

12

12,5

13

0,1

VII. Lót áo: Khoảng cách các đường trần

5

5

5

5

0,05

Trân trọng!

Dân quân tự vệ
Hỏi đáp mới nhất về Dân quân tự vệ
Hỏi đáp Pháp luật
Năm sinh được đi dân quân tự vệ 2025? 02 hình thức thi đua của Dân quân tự vệ từ 22/12/2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Mức tiền thưởng danh hiệu Chiến sĩ tiên tiến của Dân quân tự vệ từ ngày 22/12/2024 là bao nhiêu?
Hỏi đáp Pháp luật
Danh hiệu thi đua đối với Dân quân tự vệ từ ngày 22/12/2024 gồm có các danh hiệu nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Đã có Thông tư 93/2024/TT-BQP quy định và hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng về Dân quân tự vệ?
Hỏi đáp Pháp luật
Mở rộng lực lượng Dân quân tự vệ được thực hiện trong những trường hợp nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Khi nào công dân được miễn thực hiện nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ?
Hỏi đáp Pháp luật
05 tình tiết tăng nặng trong xử lý kỷ luật đối với Dân quân tự vệ?
Hỏi đáp Pháp luật
Dân quân tự vệ chưa xem xét kỷ luật và miễn trách nhiệm kỷ luật trong các trường hợp nào?
Hỏi đáp Pháp luật
03 tình tiết giảm nhẹ trong xử lý kỷ luật đối với Dân quân tự vệ?
Hỏi đáp Pháp luật
Đi Dân quân tự vệ mấy năm? Tiêu chuẩn tuyển chọn Dân quân tự vệ là gì?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Dân quân tự vệ
Nguyễn Đăng Huy
240 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Dân quân tự vệ

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Xem toàn bộ văn bản về Dân quân tự vệ

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào