Mẫu: Sổ định mức miễn thuế của cơ quan đại diện tổ chức quốc tế ngoài hệ thống Liên hợp quốc
Căn cứ Phụ lục VII Biểu mẫu miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế, không thu thuế ban hành kèm theo Nghị định 18/2021/NĐ-CP, mẫu trên là Mẫu số 02h4 thuộc Phụ lục này:
Mẫu số 02h4
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
INDEPENDENCE - FREEDOM - HAPPINESS
BỘ TÀI CHÍNH
MINISTRY OF FINANCE
SỔ ĐỊNH MỨC MIỄN THUẾ
QUOTA BOOK FOR DUTY FREE GOODS
Số sổ: ……………..TC/……………
Sổ quản lý:…………………
Sổ tổ chức
(Office book)
HƯỚNG DẪN
1. Sổ định mức miễn thuế được sử dụng khi người được cấp Sổ tự nhập khẩu hay ủy thác nhập khẩu hàng hóa vào Việt Nam.
2. Khi mất Sổ, cơ quan được cấp sổ cần thông báo ngay cho Cục Hải quan tỉnh, thành phố nơi cấp Sổ.
3. Khi thay Sổ mới, cơ quan được cấp Sổ phải gửi trả Sổ định mức miễn thuế này về Cục Hải quan tỉnh, thành phố nơi cấp Sổ.
4. Sổ này gồm 8 trang được đánh số từ trang 1 đến trang 8 (trừ trang bìa), được in trên khổ A5, trang bìa có màu vàng.
5. Sổ này kèm phụ lục tem rượu, bia, thuốc lá.
6. Bộ Tài chính in, phát hành, quản lý, sử dụng Sổ định mức miễn thuế.
INSTRUCTION
1. The quota book is also used when the user of the quota book (the person to whom the quota book is issued) imports commodities by himself/herself or authorizes the other import commodities into Vietnam.
2. If the book is lost, the user is requested to inform immediately to the Provincial or Municipal Customs Department.
3. If change the book, the user should return the quota book to the Provincial or Municipal Customs Department.
4. This book includes 8 pages, is numbered from 1 to 8 (except for the cover page) and printed on A5 size; the cover page is yellow.
5. This book is attached with stamps of alcohol, beer and cigarettes.
6. The Ministry of Finance prints, issues, manages and uses the quota book.
Xác nhận của cơ quan sở hữu Sổ định mức miễn thuế:
Cơ quan/Mission: ………………………………………………………………………………..
Địa chỉ/Address: ………………………………………………………………………………..
Điện thoại/Telephone: ………………………………………………………………………………..
Số lượng biên chế của cơ quan/Number of staff members: ……………………………….
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
XÁC NHẬN CỦA CỤC HẢI QUAN TỈNH, THÀNH PHỐ VỀ THÂN PHẬN VÀ TIÊU CHUẨN MUA HÀNG MIỄN THUẾ
Certification of the Provincial or Municipal Customs Department.
Cơ quan: …………………………………………………………………………………..
Mission
Số lượng người: …………………………………………………………………………………..
Number of Staff Members
Được hưởng ưu đãi theo Điều ước …… hoặc thỏa thuận…….. từ ngày …….
Enjoys the privileges and immunities under …………… date ……………………
Chủng loại và định lượng được nhập khẩu, tạm nhập khẩu, mua hàng miễn thuế theo Điều ước/thỏa thuận/Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủng loại và định lượng hàng hóa nhập khẩu miễn thuế theo Điều ước quốc tế/thỏa thuận giữa Chính phủ Việt Nam với tổ chức phi chính phủ nước ngoài gồm:
The list and quota of duty-free goods allowed to be imported, temporarily imported, purchased as stipulated in Treaties/Agreements/Prime Minister's Decisions approving the list and quota of duty-free imported goods according to International Treaties/Agreements between the Government of Viet Nam and foreign non-government organizations consist of:
1. |
Ô tô/Automobile |
…………. Chiếc/vehicle(s) |
2. |
Xe hai bánh gắn máy/Motorcycle |
…………… Chiếc/vehicle(s) |
3. |
Rượu/Wine, alcohol |
………Lít/Quý/liter(s)/quarter |
4. |
Bia/Beer |
……….Lít/Quý/liter(s)/quarter |
5. |
Thuốc lá/Cigarette |
………Tút/Quý/carton(s)/quarter |
6. |
Hàng hóa khác/Others |
|
|
…, ngày ... tháng ... năm ... |
THEO DÕI ĐỊNH LƯỢNG MIỄN THUẾ MẶT HÀNG XE Ô TÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY/THE QUOTA OF DUTY-FREE GOODS (AUTOMOBILE, MOTORCYCLE)
1. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import ……..ngày/dated …………….. của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of………………
Số lượng/Quantity: ………..xe ô tô/Automobile(s);
…………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
2. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import………..ngày/dated……….. của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of………………..
Số lượng/Quantity: ………..xe ô tô/Automobile(s);
…………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
3. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import………..ngày/dated……. của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of………………..
Số lượng/Quantity: ………..xe ô tô/Automobile(s);
…………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
4. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import………..ngày/dated……. của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of………………..
Số lượng/Quantity: ………..xe ô tô/Automobile(s);
…………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
5. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import………..ngày/dated……. của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of………………..
Số lượng/Quantity: ………..xe ô tô/Automobile(s);
…………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
6. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import………..ngày/dated……. của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of………………..
Số lượng/Quantity: ………..xe ô tô/Automobile(s);
…………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
7. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import………..ngày/dated……. của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of………………..
Số lượng/Quantity: ………..xe ô tô/Automobile(s);
…………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
8. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import………..ngày/dated……. của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of………………..
Số lượng/Quantity: ………..xe ô tô/Automobile(s);
…………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
9. Giấy tạm nhập khẩu số/Number of permit for temporary import………..ngày/dated……. của Cục Hải quan tỉnh, thành phố/Issued by Provincial or Municipal Customs Department of………………..
Số lượng/Quantity: ………..xe ô tô/Automobile(s);
…………xe hai bánh gắn máy/Motorcycle(s).
Đóng dấu treo của cơ quan Hải quan nơi cấp Giấy tạm nhập khẩu/Hanging seal of Customs Department By which the permit for temporary import was issued
Ghi chú: Cục Hải quan tỉnh, thành phố khi cập nhật thông tin Giấy tạm nhập khẩu tại trang này, thực hiện đóng dấu treo của đơn vị.
BỊ CHÚ/OBSERVATION
Phụ lục tem rượu, bia, thuốc lá
Appendix on stamps of alcohol, beer and cigarettes
1. Phụ lục gồm các loại tem để quản lý 3 mặt hàng: rượu, bia, thuốc lá/The appendix comprises stamps for the management of 3 goods: alcohol, beer and cigarettes.
2. Số Sổ định mức miễn thuế được in trên mỗi tem/The Quota book number is printed on each stamp.
3. Số lượng tem mặt hàng rượu, bia, thuốc lá tại Phụ lục phù hợp với định lượng miễn thuế quy định tại điều ước quốc tế hoặc thỏa thuận giữa Chính phủ Việt Nam với tổ chức phi Chính phủ nước ngoài hoặc định lượng tại Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủng loại và định lượng hàng hóa nhập khẩu miễn thuế theo Điều ước quốc tế/thỏa thuận giữa Chính phủ Việt Nam với tổ chức phi chính phủ nước ngoài)/The quantity of stamps for the management of alcohol, beer and cigarettes in the Appendix is consistent with the duty-free quota stipulated in international treaties/agreements between the Government of Viet Nam and foreign non-government organizations or consistent with the quota stipulated in the Prime Minister’s Decision approving the list and quota of duty-free imported goods according to international treaties/agreements between the Government of Viet Nam and foreign non-government organizations.
4. Các chủng loại tem/Types of Stamps:
a) Đối với mặt hàng rượu gồm các loại tem: 0,75 lít, 1,5 lít, 2 lít, 3 lít, 4,5 lít, 6 lít, 18 lít được đánh số thứ tự trên mặt tem từ 1 đến hết số lượng tem theo từng quý/Stamps for alcohol: includes types of 0,75 liters, 1,5 liters, 2 liters, 03 liters, 4,5 liters, 6 liters, 18 liters, numbered from 1 to the maximum number as quarterly allowed.
b) Đối với mặt hàng bia gồm các loại tem: 8 lít, 12 lít, 16 lít được đánh số thứ tự từ 1 đến hết số lượng tem theo từng quý/Stamps for beer: includes types of 8 liters, 12 liters, 16 liters, numbered from 1 to the maximum number as quarterly allowed.
c) Đối với mặt hàng thuốc lá gồm loại tem: 1 tút được đánh số thứ tự từ 1 đến hết số lượng tem theo từng quý/Stamps for cigarette: includes types of 1 carton, numbered from 1 to the maximum number as quarterly allowed.
5. Tem này chỉ có giá trị khi xuất trình cùng với Sổ định mức miễn thuế/This stamp is only valid when presented with the Quota book.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Người có giấy phép lái xe hạng A2 được điều khiển loại xe nào từ 01/01/2025?
- Địa chỉ Học viện Tòa án ở đâu? Học viện Tòa án có mã trường là gì?
- Lịch âm 2025, Lịch vạn niên 2025, Lịch 2025: Chi tiết, đầy đủ nhất cả năm 2025?
- Khi nào chứng thư thẩm định giá hết hạn? Chứng thư thẩm định giá không bắt buộc cập nhật vào CSDL quốc gia trong trường hợp nào?
- Thời hạn bình ổn giá hàng hóa dịch vụ bao lâu? Gia hạn thời gian bình ổn giá hàng hóa dịch vụ được không?