Mức giá tối đa của các chế phẩm huyết tương đông lạnh theo quy định mới
Khoản 4 Điều 3 Thông tư 17/2020/TT-BYT có quy định mức giá tối đa của các chế phẩm huyết tương đông lạnh như sau:
STT |
Chế phẩm Huyết tương đông lạnh theo thể tích |
Thể tích thực (ml) (±10%) |
Giá tối đa (đồng) |
1 |
Huyết tương đông lạnh 30 ml |
30 |
55.000 |
2 |
Huyết tương đông lạnh 50 ml |
50 |
78.000 |
3 |
Huyết tương đông lạnh 100 ml |
100 |
122.000 |
4 |
Huyết tương đông lạnh 150 ml |
150 |
171.000 |
5 |
Huyết tương đông lạnh 200 ml |
200 |
225.000 |
6 |
Huyết tương đông lạnh 250 ml |
250 |
269.000 |
Trân trọng!
Đặt câu hỏi
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
Nguyễn Đăng Huy
Chia sẻ trên Facebook
- Bằng lái xe hạng D1 lái được xe gì? Bao nhiêu tuổi thì được thi bằng lái hạng xe D1?
- Lệ phí xét tuyển đại học 2024 bao nhiêu tiền? Nộp lệ phí xét tuyển đại học 2024 ở đâu?
- Bảng giá đất tại TP. Hồ Chí Minh dự kiến áp dụng từ ngày 01/8/2024?
- 04 trường hợp giấy phép lái xe có giá trị sử dụng trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam từ 1/1/2025?
- Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung phải có hạ tầng bảo vệ môi trường gì?