Khung giá dịch vụ xử lý hành lý tự động tại cảng hàng không được quy định như thế nào?
Theo Điều 18 Thông tư 53/2019/TT-BGTVT thì nội dung này được quy định như sau:
Khung giá dịch vụ xử lý hành lý tự động (dịch vụ phân loại tự động hành lý đi)
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (dịch vụ khai thác nhà ga hành khách).
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các tổ chức, cá nhân sử dụng băng chuyền phân loại tự động hành lý đi tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
3. Khung giá dịch vụ đối với chuyến bay quốc tế tại cảng hàng không nhóm A và nhóm B
Ghế thiết kế của tàu bay |
Khung giá (USD/chuyến) |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Tàu bay dưới 100 ghế |
0 |
15 |
Tàu bay từ 100 đến dưới 240 ghế |
0 |
25 |
Tàu bay từ 240 đến dưới 300 ghế |
0 |
30 |
Tàu bay từ 300 đến dưới 400 ghế |
0 |
40 |
Tàu bay từ 400 ghế trở lên |
0 |
45 |
4. Khung giá dịch vụ đối với chuyến bay nội địa tại cảng hàng không nhóm A và nhóm B
Ghế thiết kế của tàu bay |
Khung giá (VNĐ/chuyến) |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Tàu bay dưới 100 ghế |
0 |
150.000 |
Tàu bay từ 100 đến dưới 240 ghế |
0 |
250.000 |
Tàu bay từ 240 đến dưới 300 ghế |
0 |
320.000 |
Tàu bay từ 300 đến dưới 400 ghế |
0 |
400.000 |
Tàu bay từ 400 ghế trở lên |
0 |
490.000 |
5. Khung giá áp dụng đối với chuyến bay tại cảng hàng không nhóm C: thu bằng 70% mức thu tương ứng đối với cảng hàng không nhóm A và nhóm B quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều này
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Danh mục khám sức khỏe định kỳ bắt buộc mới nhất năm 2024 theo chuẩn Bộ Y tế?
- Mẫu 02/ĐK-TĐT tờ khai đăng ký thay đổi, bổ sung thông tin giao dịch thuế điện tử 2024?
- Thủ tục xin cấp giấy chứng nhận độc thân online năm 2024?
- Bán vé xem phim cho người không đủ độ tuổi xem thì bị phạt bao nhiêu tiền?
- Tiêu chuẩn thị lực để thi vào trường công an năm 2024 như thế nào?