Giá đất ở tại Tp Hồ Chí Minh là bao nhiêu?
Khung giá đất ở tại Tp Hồ Chí Minh quy định tại Phụ lục IX Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất, cụ thể như sau:
KHUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Vùng kinh tế |
Loại đô thị |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
6. Vùng Đông Nam bộ |
ĐB |
1.500,0 |
162.000,0 |
I |
700,0 |
65.000,0 |
|
II |
500,0 |
45.000,0 |
|
III |
400,0 |
35.000,0 |
|
IV |
300,0 |
22.000,0 |
|
V |
120,0 |
15.000,0 |
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Cách xác định giá đất thị trường của từng vị trí đất, khu vực theo Nghị định 71/2024/NĐ-CP?
Mẫu Bảng tổng hợp giá đất cấp huyện áp dụng từ ngày 1/1/2025?
Mẫu Bảng thống kê giá đất tại xã, phường, thị trấn áp dụng từ 1/1/2025?
Giá đất cụ thể dùng để làm gì? Giá đất cụ thể được xác định như thế nào nếu khu vực đã có bảng giá đất tới từng thửa đất trên cơ sở vùng giá trị, thửa đất chuẩn?
Hỏi về việc áp giá đất đền bù
Giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ
Nguyên tắc xác định giá đất theo bảng giá
Giá đất nông nghiệp và chính sách hỗ trợ
Giá đất tái định cư
Giải quyết khiếu nại về quyết định bồi thuờng giá đất quá thấp
Đặt câu hỏi
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
Thư Viện Pháp Luật
Chia sẻ trên Facebook
- Năm 2025, thi đánh giá năng lực gồm những môn nào?
- Hồ sơ đăng ký thi đánh giá năng lực 2025 Đại học Quốc gia TPHCM gồm gì?
- Còn bao nhiêu ngày đến 30 4 2025?
- Danh mục các đường bay nội địa theo nhóm cự ly bay từ 1000 km đến dưới 1280 km năm 2025?
- Tải toàn bộ Mẫu báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu theo Thông tư 23/2024/TT-BKHĐT?