Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp mà không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn là bao nhiêu?
Khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp mà không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn quy định tại Phụ lục VIII Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất, cụ thể như sau:
KHUNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Loại xã Vùng kinh tế |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
30,0 |
5.100,0 |
24,0 |
4.200,0 |
15,0 |
5.700,0 |
2. Vùng đồng bằng sông Hồng |
60,0 |
17.400,0 |
48,0 |
9.000,0 |
42,0 |
5.400,0 |
3. Vùng Bắc Trung bộ |
21,0 |
7.200,0 |
18,0 |
4.200,0 |
12,0 |
3.000,0 |
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ |
24,0 |
7.200,0 |
18,0 |
4.800,0 |
15,0 |
3.600,0 |
5. Vùng Tây Nguyên |
|
|
|
|
9,0 |
4.500,0 |
6. Vùng Đông Nam bộ |
36,0 |
10.800,0 |
30,0 |
7.200,0 |
24,0 |
5.400,0 |
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
24,0 |
9.000,0 |
|
|
|
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Tăng lương hưu 2025 cho những người nghỉ hưu theo Nghị định 75 đúng không?
- Lịch nghỉ Tết Âm lịch 2025 của học sinh Long An?
- Xem lịch âm tháng 12 năm 2024: Đầy đủ, chi tiết, mới nhất?
- Các trường hợp nào không phải đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng?
- Xác định số ngày giường điều trị nội trú để thanh toán tiền giường bệnh như thế nào từ ngày 01/01/2025?