Danh mục thuốc điều trị HIV/AIDS thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả
Danh mục thuốc điều trị HIV/AIDS thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả bao gồm những thuốc quy định tại Phụ lục 01 Thông tư 30/2018/TT-BYT, cụ thể như sau:
STT |
Tên hoạt chất |
Đường dùng, dạng dùng |
Hạng bệnh viện
|
Ghi chú |
|||
|
6.3.1. Thuốc điều trị HIV/AIDS |
||||||
258 |
Abacavir (ABC) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
259 |
Darunavir |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị HIV/AIDS; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
260 |
Efavirenz (EFV hoặc EFZ) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
261 |
Lamivudin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
262 |
Nevirapin (NVP) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
263 |
Raltegravir |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị HIV/AIDS; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
264 |
Ritonavir |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
265 |
Tenofovir (TDF) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
266 |
Zidovudin (ZDV hoặc AZT) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
267 |
Lamivudin + tenofovir |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
268 |
Lamivudine+ zidovudin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
269 |
Lopinavir + ritonavir (LPV/r) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế |
270 |
Tenofovir + lamivudin + efavirenz |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
271 |
Zidovudin (ZDV hoặc AZT) + lamivudin + nevirapin (NVP) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
Phản hồi thông tin đến bạn.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Học sinh được nghỉ bao nhiêu ngày Tết 2025? Học kỳ 2 năm học 2024 - 2025 bắt đầu khi nào?
- Tên gọi Hà Nội có từ khi nào? Phía Bắc Thủ đô Hà Nội tiếp giáp với tỉnh thành nào?
- Còn bao nhiêu ngày thứ 2 nữa đến Tết 2025? Đếm ngược ngày Tết Âm lịch 2025?
- Trường công lập được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất có được phép chuyển sang thuê đất thu tiền hằng năm để kinh doanh không?
- Từ 1/1/2025, tài liệu ôn luyện kiểm tra phục hồi điểm GPLX được đăng tải trên đâu?