Danh mục thuốc nhóm beta-lactam thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả
Danh mục thuốc nhóm beta-lactam thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả quy định tại Phụ lục 01 Thông tư 30/2018/TT-BYT, cụ thể như sau:
STT |
Tên hoạt chất |
Đường dùng, dạng dùng |
Hạng bệnh viện |
Ghi chú
|
|||
|
6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam |
||||||
168 |
Amoxicilin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
169 |
Amoxicilin + acid clavulanic |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
170 |
Amoxicilin + sulbactam |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị viêm tai giữa hoặc viêm phổi cộng đồng. |
171 |
Ampicilin (muối natri) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
172 |
Ampicilin + sulbactam |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
173 |
Benzathin benzylpenicilin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
174 |
Benzylpenicilin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
175 |
Cefaclor |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
176 |
Cefadroxil |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
177 |
Cefalexin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
178 |
Cefalothin |
Tiêm |
+ |
|
|
|
|
179 |
Cefamandol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
180 |
Cefazolin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
181 |
Cefdinir |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
182 |
Cefepim |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi. |
183 |
Cefixim |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
184 |
Cefmetazol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
185 |
Cefoperazon |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
186 |
Cefoperazon + sulbactam |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
187 |
Cefotaxim |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
188 |
Cefotiam |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
189 |
Cefoxitin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
190 |
Cefpirom |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi. |
191 |
Cefpodoxim |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
192 |
Cefradin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
193 |
Ceftazidim |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
194 |
Ceftibuten |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
195 |
Ceftizoxim |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
196 |
Ceftriaxon |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi. |
197 |
Cefuroxim |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
198 |
Cloxacilin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
199 |
Doripenem* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
200 |
Ertapenem* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
201 |
Imipenem + cilastatin* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II; bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi. |
202 |
Meropenem* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II; bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi. |
203 |
Oxacilin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
204 |
Piperacilin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
205 |
Piperacilin + tazobactam |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi. |
206 |
Phenoxy methylpenicilin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
207 |
Procain benzylpenicilin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
208 |
Sultamicillin (Ampicilin + sulbactam) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
209 |
Ticarcillin + acid clavulanic |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II; bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi. |
Phản hồi thông tin đến bạn.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- 02 hình thức công khai mức thu tiền học thêm trước khi tuyển sinh dạy thêm ngoài nhà trường từ 14/02/2025?
- Trưởng công an xã được tịch thu xe vi phạm không quá 5 triệu đồng?
- Huân chương Lao động có mấy hạng? Mức tiền thưởng Huân chương Lao động hiện nay là bao nhiêu?
- Hoa Mai vàng có bao nhiêu cánh? Mục tiêu cụ thể của đề án Xây dựng Thừa Thiên Huế trở thành xứ sở Mai vàng của Việt Nam đến năm 2030 là gì?
- Học thêm trong nhà trường để bồi dưỡng học sinh giỏi có đóng tiền hay không?