Danh sách các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo vùng
Theo quy định tại Phụ lục I Thông tư 14/2018/TT-BNV, cụ thể như sau:
Stt |
Tên vùng |
Các tỉnh thuộc vùng |
1 |
Trung du và miền núi phía Bắc (15 tỉnh) |
Bắc Kạn, Cao Bằng, Yên Bái, Tuyên Quang, Điện Biên, Thái Nguyên, Sơn La, Lào Cai, Lai Châu, Hòa Bình, Bắc Giang, Hà Giang, Phú Thọ, Lạng Sơn, Quảng Ninh |
2 |
Đồng bằng sông Hồng (9 tỉnh, thành phố trừ thành phố Hà Nội) |
Hưng Yên, Nam Định, Hải Dương, Thái Bình, Hà Nam, Bắc Ninh, Ninh Bình, Vĩnh Phúc và thành phố Hải Phòng |
3 |
Miền Trung (14 tỉnh, thành phố) |
Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận và thành phố Đà Nẵng |
4 |
Miền Nam (18 tỉnh, thành phố trừ thành phố Hồ Chí Minh) |
Bình Phước, Cà Mau, Long An, Trà Vinh, Tây Ninh, Kiên Giang, Vĩnh Long, Bình Dương, Đồng Tháp, Đồng Nai, An Giang, Tiền Giang, Sóc Trăng, Bà Rịa -Vũng Tàu, Bến Tre, Hậu Giang, Bạc Liêu và thành phố Cần Thơ |
5 |
Tây Nguyên (5 tỉnh) |
Đắk Lắk, Gia Lai, Lâm Đồng, Đắk Nông, Kon Tum |
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Mẫu Báo cáo thành tích cá nhân của Phó hiệu trưởng mới nhất năm 2024?
- Hướng dẫn xóa thí sinh khỏi danh sách Vòng 6 Trạng Nguyên Tiếng Việt tại quantri.trangnguyen.edu.vn?
- Tháng 10 âm lịch 2024 kết thúc vào ngày nào? Tháng 10 âm lịch 2024 là tháng con gì? Tháng 10 âm lịch năm 2024 có sự kiện gì?
- Cách viết trách nhiệm của cá nhân đối với những hạn chế, khuyết điểm của tập thể trong bản kiểm điểm đảng viên cuối năm 2024?
- Giám đốc BHXH cấp tỉnh có quyền xử phạt hành vi cho mượn thẻ bảo hiểm y tế không?