Hệ số theo tỷ lệ bản đồ cấp tỉnh năm 2019
Căn cứ Phụ lục III Thông tư 13/2019/TT-BTNMT có hiệu lực ngày 23/9/2019 quy định hệ số theo tỷ lệ bản đồ cấp tỉnh như sau:
STT |
Tỷ lệ bản đồ |
Diện tích tự nhiên (ha) |
Ktlt |
Công thức tính |
1 |
1/25000 |
≤ 50.000 |
1 |
Hệ số Ktlt của tỉnh cần tính =1,0 |
> 50.000 - 100.000 |
1,01 - 1,15 |
Ktlt của tỉnh cần tính =1,01+((1,15-1,01) /(100.000-50.000))x(diện tích của tỉnh cần tính - 50.000) |
||
2 |
1/50000 |
> 100.000 - 200.000 |
0,95 - 1,00 |
Ktlt của tỉnh cần tính =0,95+((1,0-0,95) /(200.000-100.000))x(diện tích của tỉnh cần tính -100.000) |
> 200.000 - 250.000 |
1,01 - 1,10 |
Ktlt của tỉnh cần tính =1,01+((1,1-1,01) /(250.000-200.000))x(diện tích của tỉnh cần tính -200.000) |
||
> 250.000 - ≤ 350.000 |
1,11 - 1,25 |
Ktlt của tỉnh cần tính =1,11+((1,25-1,11) /(350.000-250.000))x(diện tích của tỉnh cần tính -250.000) |
||
3 |
1/100000 |
> 350.000 - 500.000 |
0,95 - 1,00 |
Ktlt của tỉnh cần tính =0,95+((1,0-0,95) /(500.000-350.000))x(diện tích của tỉnh cần tính -350.000) |
> 500.000 - 800.000 |
1,01 - 1,15 |
Ktlt của tỉnh cần tính =1,01+((1,15-1,01) /(800.000-500.000))x(diện tích của tỉnh cần tính -500.000) |
||
> 800.000 - 1.200.000 |
1,16 - 1,25 |
Ktlt của tỉnh cần tính =1,16+((1,25-1,16) /(1.200.000-800.000))x(diện tích của tỉnh cần tính -800.000) |
||
> 1.200.000 - 1.600.000 |
1,26 - 1,35 |
Ktlt của tỉnh cần tính =1,26+((1,35-1,26) /(1.600.000-1.200.000))x(diện tích của tỉnh cần tính -1.200.000) |
Chúng tôi phản hồi thông tin đến bạn.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Còn bao nhiêu ngày đến 30 4 2025?
- Cách tính mức bình quân tiền lương tháng đóng BHXH từ ngày 01/7/2025?
- Lời chúc Tết mùng 3 mừng năm mới Ất Tỵ 2025 hay và ý nghĩa tặng Thầy cô?
- Mẫu thông báo về việc xây dựng điểm địa chính trên đất sử dụng vào mục đích công cộng, đất được giao quản lý năm 2025?
- Đổi nơi nhận lương hưu ở đâu? Thời hạn giải quyết đổi nơi nhận lương hưu là bao lâu từ ngày 01/7/2025?