Giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô MAZDA sản xuất, lắp ráp trong nước 2019
Căn cứ pháp lý: Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019
(Đơn vị: đồng)
352 |
MAZDA |
2 15G AT HB |
1,5 |
5 |
569.000.000 |
353 |
MAZDA |
2 15G AT SD |
1,5 |
5 |
555.000.000 |
354 |
MAZDA |
2 DE-AT |
1,5 |
5 |
554.000.000 |
355 |
MAZDA |
2 DE-MT |
1,5 |
5 |
482.000.000 |
356 |
MAZDA |
3 (BVSN) |
1,6 |
5 |
639.000.000 |
357 |
MAZDA |
3 (BVSP) |
1,6 |
5 |
639.000.000 |
358 |
MAZDA |
3 15G AT HB |
1,5 |
5 |
685.000.000 |
359 |
MAZDA |
3 15G AT HB FL |
1,5 |
5 |
685.000.000 |
360 |
MAZDA |
3 15G AT HB-1 |
1,5 |
5 |
685.000.000 |
361 |
MAZDA |
3 15G AT SD |
1,5 |
5 |
650.000.000 |
362 |
MAZDA |
3 15G AT SD FL |
1,5 |
5 |
660.000.000 |
363 |
MAZDA |
3 20G AT SD |
2,0 |
5 |
769.000.000 |
364 |
MAZDA |
3 20G AT SD FL |
2,0 |
5 |
770.000.000 |
365 |
MAZDA |
3 BL-AT |
1,6 |
5 |
639.000.000 |
366 |
MAZDA |
3 BL-MT |
1,6 |
5 |
624.000.000 |
367 |
MAZDA |
323 (BVJN-MH1) |
1,6 |
5 |
420.000.000 |
368 |
MAZDA |
6 |
2,0 |
5 |
690.000.000 |
369 |
MAZDA |
6 (GV2L) |
2,3 |
5 |
740.000.000 |
370 |
MAZDA |
6 20G AT |
2,0 |
5 |
855.000.000 |
371 |
MAZDA |
6 20G AT GL1 |
2,0 |
5 |
819.000.000 |
372 |
MAZDA |
6 20G AT GL2 |
2,0 |
5 |
899.000.000 |
373 |
MAZDA |
6 25G AT |
2,5 |
5 |
959.000.000 |
374 |
MAZDA |
6 25G AT GL3 |
2,5 |
5 |
1.019.000.000 |
375 |
MAZDA |
626 |
2,0 |
5 |
690.000.000 |
376 |
MAZDA |
CX-5 20G AT 2WD |
2,0 |
5 |
899.000.000 |
377 |
MAZDA |
CX-5 20G AT 2WD KF |
2,0 |
5 |
899.000.000 |
378 |
MAZDA |
CX-5 20G AT 2WD-1 |
2,0 |
5 |
799.000.000 |
379 |
MAZDA |
CX-5 25G AT 2WD |
2,5 |
5 |
849.000.000 |
380 |
MAZDA |
CX-5 25G AT 2WD KF |
2,5 |
5 |
999.000.000 |
381 |
MAZDA |
CX-5 25G AT 2WD-1 |
2,5 |
5 |
989.000.000 |
382 |
MAZDA |
CX-5 25G AT AWD |
2,5 |
5 |
899.000.000 |
383 |
MAZDA |
CX-5 25G AT AWD KF |
2,5 |
5 |
1.019.000.000 |
384 |
MAZDA |
CX-5 25G AT AWD-1 |
2,5 |
5 |
1.018.000.000 |
385 |
MAZDA |
CX-5 AT-2WD |
2,0 |
5 |
1.009.000.000 |
386 |
MAZDA |
CX-5 AT-2WD L |
2,0 |
5 |
1.029.000.000 |
387 |
MAZDA |
CX-5 AT-AWD |
2,0 |
5 |
1.029.000.000 |
388 |
MAZDA |
CX-5 AT-AWD L |
2,0 |
5 |
1.079.000.000 |
389 |
MAZDA |
CX-5 AT-AWD-1 |
2,0 |
5 |
1.009.000.000 |
390 |
MAZDA |
MAZDA2 AT |
1,5 |
5 |
534.000.000 |
391 |
MAZDA |
MAZDA2 AT (RN2DE5YA) |
1,5 |
5 |
587.000.000 |
392 |
MAZDA |
MAZDA2 MT (RN2DE5YM) |
1,5 |
5 |
505.000.000 |
393 |
MAZDA |
PREMACY |
1,8 |
7 |
450.000.000 |
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô MAZDA sản xuất, lắp ráp trong nước 2019. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Tải toàn bộ Phụ lục Thông tư 91/2024 chế độ báo cáo thống kê ngành Tài chính từ 1/3/2025?
- 14/2 là valentine trắng hay đen? 14 tháng 2 là ngày của con trai hay con gái?
- Xe máy điện không gương 2025 có bị phạt không? Phạt bao nhiêu tiền?
- Từ ngày 01/7/2025, chi phí thù lao cho bào chữa viên nhân dân là bao nhiêu?
- 26 tháng 1 âm lịch là ngày mấy dương 2025? Thắp hương không đúng nơi quy định vào dịp lễ hội 26 tháng 1 âm bị xử phạt bao nhiêu tiền?